BNEWS Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ thứ nhất [Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển] | Tiêu chí phụ thứ hai [Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất] |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.30 | Toán > 8.4 | Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
2 | 7340115 | Marketing | 26.10 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 25.45 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 14 |
4 | 7340301 | Kế toán | 24.75 | Toán > 8.0 | Toán =8.0 và NV≤ 1 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | 25.00 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 9 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 25.65 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 24.50 | Toán > 7.6 | Toán = 7.6 và NV≤ 5 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25.65 | Toán > 8.4 | Toán = 8.4 và NV≤ 7 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.05 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤ 3 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25.40 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 25.25 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤11 |
12 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.10 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 26.05 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.35 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.35 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.25 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤ 8 |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.90 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.60 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.25 | Toán > 8.4 | Toán = 8.4 và NV≤ 1 |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 26.00 | Toán > 9.0 | Toán = 9.0 và NV≤ 1 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 22.05 | Toán > 7.8 | Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.80 | Toán > 7.8 | Toán = 7.8 và NV≤ 9 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 23.75 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤ 2 |
24 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 24.00 | Toán > 6.8 | Toán = 6.8 và NV≤ 1 |
25 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 22.15 | Toán > 7.6 | Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.80 | Toán > 8.8 | Toán =8.8 và NV≤ 14 |
27 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23.45 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 4 |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.10 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.89 | Ngoại ngữ > 9.2 | Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1 |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 25.05 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 4 |
31 | 7810101 | Du lịch | 24.75 | Ngữ văn > 6.75 | Ngữ văn = 6.75 và NV≤1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.30 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 1 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 24.75 | Toán > 9.4 | Toán = 9.4 và NV≤ 4 |
34 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 24.20 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 5 |
35 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23.80 | Toán > 7.8 | Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
36 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 24.55 | NV≤ 5 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.19 | NV≤ 2 | |
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.81 | NV≤ 3 | |
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.45 | NV≤ 5 |
Lưu ý:- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.- Tiêu chí phụ chỉ sử dụng khi thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển.- Các ngành: Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc chỉ sử dụng tiêu chí phụ là Thứ tự nguyện vọng.- Điểm xét tuyển [ĐXT] được xác định như sau:+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số [áp dụng cho các ngành ngôn ngữ]:ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + [Điểm Ngoại ngữ x 2]] x 3/4 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Xác nhận nhập học và nhập học
- Hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT” bản chính [bản dấu đỏ do Sở giáo dục và Đào tạo cấp] kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận “Giấy báo nhập học” về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 08.3456.0255.- Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021 [tính theo dấu bưu điện].
Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu, mã tổ hợp xét tuyển, điểm điều kiện đăng ký xét tuyển [ĐKXT] đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chi TiếtPage 2
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2019, như sau:
Mã trường: DCN
1. Tổng chỉ tiêu: 6.900
2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019
4. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp XT | Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018 [Tham khảo] |
1 | II | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | A00, A01, D01, D14 | Chi tiết |
2 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 450 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
3 | III | 7340115 | Marketing | 120 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
4 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
5 | III | 7340301 | Kế toán | 770 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
6 | III | 7340302 | Kiểm toán | 120 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
7 | III | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
8 | III | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
9 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | A00, A01 | Chi tiết |
10 | V | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 | Chi tiết |
11 | V | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | A00, A01 | Chi tiết |
12 | V | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | A00, A01 | Chi tiết |
13 | V | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | A00, A01 | Chi tiết |
14 | V | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | A00, A01 | Chi tiết |
15 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 | A00, A01 | Chi tiết |
16 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | A00, A01 | Chi tiết |
17 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 450 | A00, A01 | Chi tiết |
18 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | A00, A01 | Chi tiết |
19 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 510 | A00, A01 | Chi tiết |
20 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 470 | A00, A01 | Chi tiết |
21 | V | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 280 | A00, A01 | Chi tiết |
22 | V | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | A00, B00, D07 | Chi tiết |
23 | V | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, B00, D07 | Chi tiết |
24 | V | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | A00, B00, D07 | Chi tiết |
25 | V | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
26 | V | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 40 | A00, A01 | Chi tiết |
27 | V | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 40 | A00, A01 | Chi tiết |
28 | VII | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01 | Chi tiết |
29 | VII | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | D01, D04 | Chi tiết |
30 | VII | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | D01 | Chi tiết |
31 | VII | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
32 | VII | 7810101 | Du lịch | 140 | C00, D01, D14 | Chi tiết |
33 | VII | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
34 | VII | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | A00, A01, D01 | Chi tiết |
* Tổ hợp môn xét tuyển:
A00 | Toán , Vật Lý, Hóa học | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 | Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
6. Thời gian và hình thức đào tạo: Chương trình đào tạo đại học chính quy theo học chế tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm.
7. Chương trình đào tạo hợp tác quốc tế, chương trình đào tạo chất lượng cao
- Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Quản trị kinh doanh sau năm thứ nhất được đăng ký học chương trình đào tạo chất lượng cao.
- Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có thể đăng ký xét tuyển học theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Công nghiệp Hà Nội với trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây Trung Quốc.
- Sinh viên trúng tuyển nhập học các ngành Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, được đăng ký học chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo được cấp bằng đại học chính quy ngành Khoa học máy tính do Trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ cấp.
8. Học bổng: Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 8 thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
9. Thông tin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh – Học vụ, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024.37650051 hoặc 024.37655121 [Máy lẻ 277/224].
Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui
Website: //www.haui.edu.vn hoặc //tuyensinh.haui.edu.vn