Điểm chuẩn các ngành của đại học công nghiệp năm 2022

BNEWS Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất

[Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển]

Tiêu chí phụ thứ hai

[Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất]

1

7340101

Quản trị kinh doanh

25.30

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 3

2

7340115

Marketing

26.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 14

4

7340301

Kế toán

24.75

Toán > 8.0

Toán =8.0 và NV≤ 1

5

7340302

Kiểm toán

25.00

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 9

6

7340404

Quản trị nhân lực

25.65

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

7

7340406

Quản trị văn phòng

24.50

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 5

8

7480101

Khoa học máy tính

25.65

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 7

9

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.05

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 3

10

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.40

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

11

7480104

Hệ thống thông tin

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤11

12

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

13

7480201

Công nghệ thông tin

26.05

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

15

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

16

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 8

17

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.90

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 2

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.60

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

19

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.25

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 1

20

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

26.00

Toán > 9.0

Toán = 9.0 và NV≤ 1

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.05

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 2

22

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 9

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

23.75

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 2

24

7540204

Công nghệ dệt, may

24.00

Toán > 6.8

Toán = 6.8 và NV≤ 1

25

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

22.15

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 3

26

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.80

Toán > 8.8

Toán =8.8 và NV≤ 14

27

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 4

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26.10

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

29

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.89

Ngoại ngữ > 9.2

Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1

30

7310104

Kinh tế đầu tư

25.05

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 4

31

7810101

Du lịch

24.75

Ngữ văn > 6.75

Ngữ văn = 6.75 và NV≤1

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.30

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 1

33

7810201

Quản trị khách sạn

24.75

Toán > 9.4

Toán = 9.4 và NV≤ 4

34

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

24.20

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 5

35

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 3

36

7210404

Thiết kế thời trang

24.55

NV≤ 5

37

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.19

NV≤ 2

38

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25.81

NV≤ 3

39

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26.45

NV≤ 5

Lưu ý:- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.- Tiêu chí phụ chỉ sử dụng khi thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển.- Các ngành: Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc chỉ sử dụng tiêu chí phụ là Thứ tự nguyện vọng.- Điểm xét tuyển [ĐXT] được xác định như sau:+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số [áp dụng cho các ngành ngôn ngữ]:ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + [Điểm Ngoại ngữ x 2]] x 3/4 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Xác nhận nhập học và nhập học

- Hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT” bản chính [bản dấu đỏ do Sở giáo dục và Đào tạo cấp] kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận “Giấy báo nhập học” về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 08.3456.0255.

- Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021 [tính theo dấu bưu điện].

Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu, mã tổ hợp xét tuyển, điểm điều kiện đăng ký xét tuyển [ĐKXT] đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chi Tiết

Page 2

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2019, như sau:

Mã trường: DCN

1. Tổng chỉ tiêu: 6.900

2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019

4. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:

TT

Khối ngành

Mã ngành

Tên ngành
[Bấm chuột vào tên ngành để xem chương trình đào tạo]

Chỉ tiêu

Tổ hợp XT

Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018
[Tham khảo]

1

II

7210404

Thiết kế thời trang

40

A00, A01, D01, D14

Chi tiết

2

III

7340101

Quản trị kinh doanh

450

A00, A01, D01

Chi tiết

3

III

7340115

Marketing

120

A00, A01, D01

Chi tiết

4

III

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

A00, A01, D01

Chi tiết

5

III

7340301

Kế toán

770

A00, A01, D01

Chi tiết

6

III

7340302

Kiểm toán

120

A00, A01, D01

Chi tiết

7

III

7340404

Quản trị nhân lực

120

A00, A01, D01

Chi tiết

8

III

7340406

Quản trị văn phòng

120

A00, A01, D01

Chi tiết

9

V

7480101

Khoa học máy tính

120

A00, A01

Chi tiết

10

V

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

A00, A01 

Chi tiết

11

V

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

A00, A01

Chi tiết

12

V

7480104

Hệ thống thông tin

120

A00, A01

Chi tiết

13

V

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

130

A00, A01

Chi tiết

14

V

7480201

Công nghệ thông tin

390

A00, A01

Chi tiết

15

V

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

480

A00, A01

Chi tiết

16

V

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

A00, A01

Chi tiết

17

V

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

450

A00, A01

Chi tiết

18

V

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

140

A00, A01

Chi tiết

19

V

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

510

A00, A01

Chi tiết

20

V

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

470

A00, A01

Chi tiết

21

V

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

280

A00, A01

Chi tiết

22

V

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

140

A00, B00, D07

Chi tiết

23

V

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00, B00, D07

Chi tiết

24

V

7540101

Công nghệ thực phẩm

70

A00, B00, D07

Chi tiết

25

V

7540204

Công nghệ dệt, may

170

A00, A01, D01

Chi tiết

26

V

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

A00, A01

Chi tiết

27

V

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

40

A00, A01

Chi tiết

28

VII

7220201

Ngôn ngữ Anh

180

D01

Chi tiết

29

VII

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

D01, D04

Chi tiết

30

VII

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01

Chi tiết

31

VII

7310104

Kinh tế đầu tư

60

A00, A01, D01

Chi tiết

32

VII

7810101

Du lịch

140

C00, D01, D14

Chi tiết

33

VII

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

180

A00, A01, D01

Chi tiết

34

VII

7810201

Quản trị khách sạn

120

A00, A01, D01

Chi tiết

* Tổ hợp môn xét tuyển:

A00

Toán , Vật Lý, Hóa học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6. Thời gian và hình thức đào tạo: Chương trình đào tạo đại học chính quy theo học chế tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm.

7. Chương trình đào tạo hợp tác quốc tế, chương trình đào tạo chất lượng cao

- Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Quản trị kinh doanh sau năm thứ nhất được đăng ký học chương trình đào tạo chất lượng cao.

- Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có thể đăng ký xét tuyển học theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Công nghiệp Hà Nội với trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây Trung Quốc.

- Sinh viên trúng tuyển nhập học các ngành Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, được đăng ký học chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo được cấp bằng đại học chính quy ngành Khoa học máy tính do Trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ cấp.

8. Học bổng: Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 8 thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.

9. Thông tin liên hệ:  Văn phòng Tuyển sinh – Học vụ, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024.37650051 hoặc 024.37655121 [Máy lẻ 277/224].

Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui

Website: //www.haui.edu.vn hoặc //tuyensinh.haui.edu.vn

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề