Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Hà Nội 2022

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HAUI điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, XDHB 28.27 Học bạ
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, XDHB 29.09 Học bạ
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 28.61 Học bạ
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, XDHB 28.18 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, XDHB 28.61 Học bạ
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, XDHB 26.13 Học bạ
7 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, XDHB 27.12 Học bạ
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, XDHB 26.64 Học bạ
9 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 A00, A01, XDHB 26.63 Học bạ
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, XDHB 28.05 Học bạ
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, XDHB 28.46 Học bạ
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 28.19 Học bạ
13 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 28.99 Học bạ
14 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 27.79 Học bạ
15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, XDHB 28.83 Học bạ
16 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14, XDHB 27.77 Học bạ
17 Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01, XDHB 27.29 Học bạ
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 27.1 Học bạ
19 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, XDHB 28.04 Học bạ
20 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 28.42 Học bạ
21 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, XDHB 27.09 Học bạ
22 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, XDHB 27.04 Học bạ
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 29.34 Học bạ
24 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 28.5 Học bạ
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.6 Học bạ
26 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, XDHB 29.1 Học bạ
27 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 27.89 Học bạ
28 Du lịch 7810101 D01, C00, D14, XDHB 27.35 Học bạ
29 Marketing 7340115 A00, A01, D01, XDHB 28.8 Học bạ
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01, XDHB 29.38 Học bạ
31 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, XDHB 28.49 Học bạ
32 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, XDHB 26.41 Học bạ
33 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, XDHB 28.16 Học bạ
34 Kiểm toán 7340302 A00, A01, XDHB 27.97 Học bạ
35 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 A00, A01, XDHB 27.19 Học bạ
36 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, XDHB 27.58 Học bạ
37 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 A00, A01, XDHB 28.99 Học bạ
38 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 A00, A01, D01, XDHB 28.4 Học bạ
39 Trung Quốc học 7310612 D01, D04, XDHB 26.21 Học bạ
40 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, XDHB 28.66 Học bạ
41 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 20.1
42 Marketing 7340115 DGNLQGHN 20.65
43 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 DGNLQGHN 19.4
44 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 19.65
45 Kế toán 7340301 DGNLQGHN 18.7
46 Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 19.45
47 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 19.4
48 Quản trị văn phòng 7340406 DGNLQGHN 18.15
49 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 DGNLQGHN 27.31
50 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 21.7
51 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A01, D01, D14, XDHB 27.26 Học bạ
52 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7519005 A00, A01, XDHB 28.37 Học bạ, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
53 Thiết kế công nghiệp 7519004 A00, A01, XDHB 26.81 Học bạ, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, ngành Khoa học máy tính [IT1] thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin luôn là một trong các ngành học có điểm chuẩn cao nhất các ngành trong trường. Năm 2021, điểm chuẩn ngành này là 28,43 điểm, thấp hơn điểm chuẩn năm trước cao đột biến tới 29,01 điểm.

Xếp sau đó là điểm chuẩn ngành Kỹ thuật máy tính cũng thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin với 28,1 điểm.

Năm 2021, Trường ĐH Công nghệ [ĐH Quốc gia Hà Nội] lấy 28,75 điểm vào ngành công nghệ thông tin. Đối với nhóm ngành công nghệ thông tin chất lượng cao, bao gồm các ngành: Khoa học Máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Trường ĐH Công nghệ lấy mức điểm chuẩn chung là 27,9.

Tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, công nghệ thông tin cũng là ngành học luôn có mức điểm chuẩn cao nhất vào trường. Năm 2021, điểm chuẩn vào ngành này là 26,9 điểm tại cơ sở phía Bắc.

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐH Quốc gia Hà Nội], ngành Khoa học máy tính và thông tin [chương trình chất lượng cao] lấy điểm chuẩn cao nhất nhóm ngành công nghệ thông tin với 26,6 điểm năm 2021.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, mức điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin năm 2021 tương đối cao, 27,3 điểm.

Các trường có đào tạo ngành công nghệ thông tin ở khu vực phía Nam năm 2021 cũng lấy điểm chuẩn rất cao.

Tại trường ĐH Bách Khoa TP.HCM, năm 2021 điểm chuẩn ngành Khoa học Máy tính là 28; ngành Kỹ thuật máy tính 27,35.

Tại ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM, điểm chuẩn năm 2021 ngành công nghệ thông tin là 28,75 điểm đối với hệ miễn học phí thi khối D01,D90.

Thống kê điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin ở 1 số trường đại học từ 2019- 2021:

ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội

ĐH Bách Khoa Hà Nội [Ngành khoa học máy tính]

ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

ĐH Bách Khoa TP.HCM [2 ngành Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính]

Sẽ không dành chỉ tiêu cho kết quả thi tốt nghiệp THPT?

Năm nay, dù vẫn sử dụng ba phương thức, trường Bách Khoa Hà Nội chỉ tuyển thí sinh từ thi đánh giá tư duy và xét tuyển tài năng, không dành chỉ tiêu cho kết quả thi tốt nghiệp THPT tại các ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [chương trình tiên tiến], An toàn không gian số [chương trình tiên tiến], Công nghệ thông tin [Global ICT và Việt - Pháp].

Chia sẻ với báo chí, PGS. TS Nguyễn Phong Điền, Phó hiệu trưởng nhà trường, cho biết với một số ngành cạnh tranh cao, thuộc các nhóm như Tự động hoá, Công nghệ thông tin, trường sẽ không tuyển sinh từ kết quả thi tốt nghiệp mà khả năng cao dành toàn bộ chỉ tiêu cho thi đánh giá tư duy.

Mức học phí các trường đào tạo ngành Công nghệ thông tin như sau:

Học phí [Năm học 2021 – 2022]

Mức học phí dao động từ 28 – 60 triệu đồng tùy theo chương trình.

Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Học phí dao động từ 35 triệu đồng

Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Dao động từ 18 – 30 triệu đồng

Học phí dao động từ 19,5 – 21 triệu đồng

Đại học Công nghệ thông tin [ĐH Quốc gia TP. HCM]

Học phí Đại học Công nghệ thông tin được tính tùy theo chương trình và có mức dao động từ 18 – 35 triệu đồng

Video liên quan

Chủ Đề