ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ THPT [2A, 2B] - ĐỢT 1 NĂM 2020
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin [Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm] | Toán, Lý, Hóa; | 20.50 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Toán, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung] | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 30.00 | [Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc [Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh] | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 24.00 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Toán, Tiếng Trung; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | |||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực] | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 28.50 | [Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 28.50 | [Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế [Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao] | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 28.50 | [Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 18.50 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
8 | 7340301 | Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 18.50 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 21.50 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 22.00 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
11 | 7380107 | Luật kinh tế [Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng] | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 18.50 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, GDCD, Tiếng Anh | |||||
12 | 7310608 | Đông Phương học [Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học] | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 22.00 | |
Văn, Toán, Tiếng Nhật; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú:
* Điểm sàn xét tuyển tất cả các ngành từ 18.00 điểm. * Điểm xét tuyển được làm tròn 0.01 [hai chữ số thập phân]. * Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website trường
Thông báo về việc nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy đợt 4 theo phương thức xét tuyển học bạ năm...
"Tra cứu điểm thi THPT quốc gia" là từ khóa đang được nhiều thí sinh quan tâm. Dự kiến ngày 7/7, các...
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM [HUFLIT] công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.
1. Điểm chuẩn trúng tuyển:
1 | 52480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Hóa; | 19.5 | |
[Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm] | Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Toán, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
2 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 22.75 | Đã quy về thang điểm 30 |
[Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung] | Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||||
3 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 21 | |
[Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng] | Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Văn, Toán, Tiếng Trung; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | |||||
4 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 19.75 | Đã quy về thang điểm 30 |
[Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự] | Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
5 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 21.25 | Đã quy về thang điểm 30 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
6 | 52310206 | Quan hệ quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 20.5 | Đã quy về thang điểm 30 |
[Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao] | Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
7 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 18 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
8 | 52340301 | Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 18.5 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||||
9 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 20.5 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
10 | 52340107 | Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 20.75 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
11 | 52380107 | Luật kinh tế | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 17.5 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | |||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
12 | 52220213 | Đông Phương học | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 21.5 | |
[Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học] | Văn, Toán, Tiếng Nhật; | ||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | |||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
* Điểm chuẩn các ngành nhân đôi hệ số môn tiếng Anh [Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế] được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau [làm tròn về 0,25 điểm]:
Điểm xét tuyển = [[Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + [Điểm môn tiếng Anh x 2]] x 3/4] + Điểm ưu tiên [nếu có].
* Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Tra cứu kết quả trúng tuyển:
- Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại đường dẫn: //ts.huflit.edu.vn- Thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo và thực hiện nhập học trực tiếp tại trường từ 5/8 đến 7/8/2017 theo hướng dẫn bên dưới.
Thí sinh trúng tuyển khi đến nhập học cần mang theo:
|