Điểm chuẩn đại học văn hiến 2022

Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường ĐH Văn Hiến

-

1. Điểm trúng tuyển:

- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12] + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm

- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ [2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12] + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ [lớp 12] + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

[Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng].

- Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Hình thức xét tuyển 1, 2, 3

Hình thức xét tuyển 4

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01

18

6

2

Khoa học máy tính

7480101

18

6

3

Truyền thông đa phương tiện *

7520207

18

6

4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

18

6

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C04

18

6

6

Tài chính - Ngân hàng

7340201

18

6

7

Kế toán

7340301

18

6

8

Luật *

7380101

18

6

9

Thương mại điện tử *

7340122

18

6

10

Kinh tế *

7310101

18

6

11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

6

12

Công nghệ sinh học

7510605

A00, A02, B00, D07

18

6

13

Công nghệ thực phẩm

7540101

18

6

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00,C00, D01, C04

18

6

15

Quản trị khách sạn

7810201

18

6

16

Du lịch

7810101

18

6

17

Điều dưỡng *

7720301

A00, B00, C08, D07

19,5

6,5

18

Xã hội học

7310301

A00, C00, D01, C04

18

6

19

Tâm lý học

7310401

A00, B00, C00, D01

18

6

20

Quan hệ công chúng

7320108

C00, D01, D14, D15

18

6

21

Văn học

7229030

18

16

22

Việt Nam học

7310630

20

6,5

23

Văn hóa học

7229040

20

6,5

24

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D10, D15

18

6

25

Ngôn ngữ Nhật

7220209

18

6

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18

6

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

20

6,5

28

Đông phương học - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn]

7310608

A01, D01, C00, D15

18

6

Ngành Thanh nhạc và Piano:Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] hoặc có tổng điểm của hai học kỳ [HK1, HK2 lớp 12] hoặc kết quả thi THPT QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.

Ngành Giáo dục mầm non: Xét tuyển vòng 1 tổ hợp 2 môn Toán, Ngữ văn, hoặc Ngữ văn, Lịch sử trong 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12] hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 12.0 điểm. Vòng 2 môn năng khiếu sẽ thi: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.

Ngành Điều dưỡng:Điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt 19.5 điểm và xếp học lực lớp 12 đạt loại Khá [điểm trung bình cả năm từ 6,5 trở lên]

2. Danh sách thí sinh trúng tuyển

Danh sách trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 3 năm 2021 theo kết quả học bạ THPT vào Trường Đại học Văn Hiến, thí sinh tra cứu tại website Tra Cứu Trúng Tuyển và các thông tin liên quan về thủ tục nhập học được đăng tải trên website://ts.vhu.edu.vn/

Video liên quan

Chủ Đề