Điểm chuẩn thủ đô hà nội 2022

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HNMU)
  • Mã trường: HNM
  • Trực thuộc: UBND Thành phố Hà Nội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Đường 131 thôn Đạc Tài, Xã Mai Đình, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3833 0708
  • Email:
  • Website: http://hnmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Thủ đô Hà Nội cập nhật ngày 28/1/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Đô Hà Nội tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D78
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D66, D78
  • Ngành Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D66, D78
  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
  • Ngành Quản lý công
  • Mã ngành: 7340403
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D90, D96
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07, D72, D90
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
  • Ngành Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D78, D96
  • Ngành Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội áp dụng trong năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Anh, Sử)
  • Khối D15 (Văn, Anh, Địa)
  • Khối D66 (Văn, Anh, GDCD)
  • Khối D72 (Văn, KHTN, Anh)
  • Khối D78 (Văn, Anh, KHXH)
  • Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
  • Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)
  • Khối T05 (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT 1)
  • Khối T08 (Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT 1)
  • Khối T09 (Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2)
  • Khối T10 (Văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2)

Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh bằng các môn tiếng khác như Tiếng Trung / Tiếng Pháp và Tiếng Nhật.

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập học kì 1 lớp 12 bậc THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điều kiện tiên quyết: Tốt nghiệp THPT

  • Với các ngành nhóm đào tạo giáo viên

+) Điểm TB cộng các môn học có trong tổ hợp xét tuyển được quy định >= 8.0

+) Thí sinh trúng tuyển phải đạt 1 trong các điều kiện sau: Học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.0 hoặc là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tôt chức >= 9.0 thì điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển chỉ cần >= 5.0

  • Với các ngành khác: Đáp ứng yêu cầu diện xét tuyển thẳng.

    Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Các ngành nhóm giáo viên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành khác: Theo quy định của trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Kết quả bài thi đánh giá năng lực >= 6.5 (thang điểm 10) và đảm bảo điều kiện sau:

+) Với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT, học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0

+) Các ngành khác: Tốt nghiệp THPT

    Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Áp dụng xét tuyển ngành giáo dục thể chất.

Xét kết hợp kết quả học tập học kì 1 lớp 12 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi năng khiếu thể dục thể thao do trường tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:

+) Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh phải có điểm thi năng khiếu >= 5.0

  • Xét kết hợp học bạ THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:

+) Điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển >= 6.5.

+) Nếu đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tôt chức >= 9.0 thì điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển chỉ cần >= 5.0

    Phương thức 5: Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương

Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc như sau:

Loại chứng chỉ Tương đương bậc 3
TOEFL iBT 30-45
TOEFL ITP 450 – 499
IELTS 4.0 – 5.0
Cambridge Assessment English B1 Preliminary/B1 Business Preliminary / Linguaskill. Thang điểm 140-159
TOEIC (L&R) Nghe 275-399, Đọc 275-384
TOEIC (S&W) Nói 120-159, Viết 120-149
CIEP/Alliance francaise diplimas TCF 300-399. Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue
Goethe – Institut Goethe-Zertifikat B1
The German. TestDaF languague certificate TestDaF Bậc 3 (TDN 3)
HSK HSK Bậc 3
JLPT N4
TPKH TPKH-1
Điểm quy đổi Bậc 3: 8.0, Bậc 4: 9.0, Bậc 5: 10.0

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
  • Các ngành ngoài sư phạm: Đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT

    Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Thí sinh đạt giải kì thi chọn HSG quốc gia
  • Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi KHKT quốc gia được

Các ngành đúng hoặc gần đúng với môn thi như bảng sau:

Tên môn thi HSG Tên ngành xét tuyển
Toán Sư phạm Toán học, Toán học, Toán ứng dụng
Toán cơ, Thống kê
Vật lí Sư phạm Vật lí, Vật lí học, Thiên văn học
Vật lí kỹ thuật, Vật lý nguyên tử và hạt nhân
Hóa học Sư phạm Hóa học, Hóa học, CNKT Hóa học
Công nghệ thục phẩm, Kỹ thuật hóa học
Dược học, Khoa học môi CSĐT
Sinh học Sư phạm Sinh học, SPKT nông nghiệp
Sinh học, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật sinh học, Sinh học ứng dụng
Y khoa, Y học cổ truyền, Răng hàm mặt
Y học dự phòng, Điều dưỡng, Y tế công cộng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật hình ảnh y học
Kỹ thuật phục hồi chức năng
Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng
Khoa học môi CSĐT
Khoa học cây trồng, Chăn nuôi,
Lâm nghiệp đô thị, Lâm học, Lâm sinh
Quản lý tài nguyên rừng, Nuôi trồng thủy sản
Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn, Sáng tác văn học
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
Việt Nam học, Văn học, Văn hóa học
Báo chí, Ngôn ngữ học, Thông tin – Thư viện
Quản lý thông tin
Lịch sử Sư phạm Lịch sử, Lịch sử
Bảo tàng học, Nhân học, Lưu trữ học
Địa lí Sư phạm Địa lí, Địa lí học, Bản đồ học
Địa chất học, Địa lí tự nhiên kỹ thuật
Thủy văn học, Hải dương học
Quốc tế học, Đông phương học
Tin học Sư phạm Tin học, Khoa học máy tính
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin
Công nghệ thông tin, CNKT máy tính
Tiếng Anh Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh
Quốc tế học, Đông phương học, Ngôn ngữ học
Tiếng Nga Sư phạm tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga
Quốc tế học, Đông phương học, Ngôn ngữ học
Tiếng Trung Quốc Sư phạm tiếng Trung Quốc, Trung Quốc học
Ngôn ngữ Trung Quốc, Hán nôm
Quốc tế học, Đông phương học, Ngôn ngữ học
Tiếng Pháp Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp
Quốc tế học, Đông phương học, Ngôn ngữ học

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Các ngành đào tạo giáo viên:

+) Đáp ứng yêu cầu của diện xét tuyển thẳng

+) Thí sinh trúng tuyển phải tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0

+) Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5. Nếu đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tôt chức >= 9.0 thì điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển chỉ cần >= 5.0

  • Các ngành khác: Đáp ứng yêu cầu diện xét tuyển thẳng

4. Đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế

  • Phiếu đăng ký tuyển thẳng
  • Bản sao hợp lệ (tùy theo đối tượng xét tuyển thẳng):

+) Giấy chứng nhận thành viên tham gia kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực quốc tế hoặc chứng nhận thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi khoa học kĩ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT)

+) Giấy chứng nhận đạt giải kì thi chọn HSG quốc gia

+) Giấy chứng nhận đạt giả cuộc thi KHKT quốc gia

+) Giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác

  • 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại cùng 02 ảnh chân dung cỡ 4×6

*Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển (khi thí sinh không sử dụng quyền xét tuyển thẳng)

  • Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển
  • Phiếu đăng kí ưu tiên xét tuyển
  • Giấy chứng nhận đạt giải kì thi chọn HSG quốc gia; giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi KHKT quốc gia, quốc tế
  • 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại cùng 02 ảnh chân dung cỡ 4×6

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng học sinh giỏi bậc THPT

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang)
  • Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền (Sở/Bộ) về nội dung đề tài dự tih cấp tỉnh, cấp Bộ liên quan môn học (nếu có)

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Xét tuyển đợt 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung (nếu có):

  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang)
  • Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)

*Hồ sơ đăng ký xét theo chứng chỉ năng lực ngoại ngữ

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng chứng chỉ năng lực ngoại ngữ

*Hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi đánh giá năng lực

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp
  • Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)

b) Thời gian nộp hồ sơ

Từ ngày 15/4 – 30/4/2022 với tất cả các phương thức

5. Đăng ký thi năng khiếu

Nội dung thi năng khiếu

  • Nếu thi năng khiếu thể dục thể thao trực tiếp tại trường Đại học Thủ đô Hà Nội

+) Môn NKTDTT1: Bật xa tại chỗ (được thực hiện 3 lần, lấy thành tích tốt nhất)

+) Môn NKTDTT2: Chạy con thoi (4 lần x10m)

  • Nếu tổ chức thi năng khiếu thể dục thể thao trực tuyến

+) Môn NKTDTT1: Nhảy dây (thực hiện trong 60s)

+) Môn NKTDTT2: Nằm ngửa gập bụng (thực hiện trong 60s)

Điều kiện miễn thi NKTDTT:

  • Vận động viên cấp 1, kiện tướng cấp quốc gia, thí sinh đạt huy chương vàng, giải nhất TDTT cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi môn NKTDTT và nhận 10 điểm các môn NKTDTT.
  • THí sinh đạt huy bạc, đồng, giải nhì, ba cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi môn NKTDTT (hưởng 9 điểm các môn NKTDTT)
  • Nếu thí sinh chỉ đăng ký xét tổ hợp xét tuyển T05, T08 có thể chỉ dự thi 1 môn NKTDTT1

Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu TDTT bao gồm:

  • Đơn đăng ký dự thi năng khiếu theo mẫu
  • 02 ảnh cỡ 4×6 ghi họ tên, ngày sinh vào mặt sau
  • 01 phong bì dán tem ghi địa chỉ liên lạc, số điện thoại

Thời gian nhận thẻ dự thi năng khiếu: Từ ngày 2/7 – hết ngày 3/7/2022.

Thời gian thi năng khiếu: Từ ngày 4/7 – 5/7/2022.

6. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Thủ Đô thực hiện chính sách ưu tiên theo đối tượng quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành Khoa học tự nhiên, Khoa học sự sống: 1.350.000 đồng/tháng
  • Nhóm các ngành Kinh doanh và quản lý, Pháp luật: 1.250.000 đồng/tháng
  • Nhóm ngành khoa học và đào tạo giáo viên: 1.250.000 đồng/tháng
  • Nhóm các ngành Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nong lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 đồng/tháng
  • Nhóm các ngành Nhân văn, KHXH và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 đồng/tháng

Với các ngành đào tạo giáo viên:

+) Thí sinh trúng tuyển và nhập học các ngành đào tạo giáo viên để nhận hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí cần đáp ứng các điều kiện về đặt hàng của các địa phương và cam kết bồi hoàn kinh phí theo quy định của Nhà nước

+) Những sinh viên không được địa phương nào đặt hàng hoặc sinh viên không có cam kết bồi hoàn tài chính theo quy định của Nhà nước phải nộp học phí theo quy định.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản lý giáo dục 18.0 20.33 29.0
Giáo dục mầm non 30.5 20.0 26.57
Giáo dục Tiểu học 24.0 28.78 33.95
Giáo dục Đặc biệt 24.25 20.0 28.42
Giáo dục Công dân 25.0 20.0 27.5
Sư phạm Toán học 24.0 29.03 34.8
Sư phạm Vật lý 24.0 28.65 29.0
Sư phạm Ngữ văn 25.5 28.3 34.43
Sư phạm Lịch sử 23.5 20.0 30.1
Ngôn ngữ Anh 27.5 29.88 34.55
Ngôn ngữ Trung Quốc 28.0 30.02 35.07
Chính trị học 18.0 18.0 22.07
Việt Nam học 18.0 22.08 23.25
Quản trị kinh doanh 20.0 29.83 32.4
Quản lý công 20.0 18.0 20.68
Luật 20.0 29.25 32.83
Toán ứng dụng 20.0 18.0 24.27
Công nghệ thông tin 20.0 29.2 32.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 23.0 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.0 29.82 32.8
Công tác xã hội 18.0 18.0 25.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0 29.93 32.3
Quản trị khách sạn 18.0 30.2 32.33
Hệ cao đẳng
Giáo dục Mầm non 27.0 19.0
Giáo dục Tiểu học 22.25
Giáo dục Thể chất 40.0
Sư phạm Tin học 24.5
Sư phạm Hóa học 21.5
Sư phạm Sinh học 20.0
Sư phạm Địa lý 22.25
Sư phạm Tiếng Anh 21.5

FAQ

(Lưu ý: Đây là những câu hỏi có thể đã có câu trả lời ở phần trên bài viết)

1/ Đại học Thủ đô hà nội có tốt không?

Đại học Thủ đô là một trường đại học đào tạo chuyên về sư phạm (mầm non, giáo viên thể dục). Chất lượng đào tạo của trường theo cá nhân mình đánh giá thuộc bậc trung so với các trường đại học trên toàn quốc hiện nay.

Tuy nhiên thì trường có tốt hay không sẽ không quan trọng lắm nếu bạn thực sự cố gắng ^^

2/ Đại học Thủ đô lấy bao nhiêu điểm?

Vui lòng xem chi tiết trong bảng điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội nhé.

3/ Đại học Thủ đô là trường công hay tư?

HNMU là một trường công lập nhé.

4/ Đại học Thủ đô ở đâu

Hiện nay HNMU có 3 cơ sở đào tạo chính bao gồm:

+ Trụ sở chính: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, P. Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội

+ Cơ sở 2: Đường 131 thôn Đạc Tài, Xã Mai Đình, Sóc Sơn, Hà Nội

+ Cơ sở 3: Số 6 Phố Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội