Điểm chuẩn Đại học Tài Chính - Marketing thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài Chính - Marketing 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Học Tài Chính - Marketing 2021
1. Điểm Chuẩn Hệ Đào Tạo Đại Trà
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm Chuẩn: 26,4 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm Chuẩn: 25,4 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm Chuẩn: 25,3 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm Chuẩn: 25,8 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm Chuẩn: 24,8 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108 Điểm Chuẩn: 21,25 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm Chuẩn: 26,1 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm Chuẩn: 25,9 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm Chuẩn: 27,1 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm Chuẩn: 25,1 |
2. Điểm Chuẩn Hệ Đào Tạo Đặc Thù
3. Điểm Chuẩn Hệ Đào Tạo Chất Lượng Cao
Kết luận: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Tài Chính - Marketing 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Trường ĐH Tài chính- Marketing vừa công bố điểm chuẩn
[NLĐO]- Tối 19-7, Trường ĐH Tài chính- Marketing cộng bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ và phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức.
-
Trường ĐH Nông Lâm TP HCM công bố điểm chuẩn 2 phương thức xét tuyển
-
Trường ĐH công bố điểm chuẩn: Thí sinh tránh vuột mất cơ hội
-
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm công bố điểm chuẩn 2022
-
Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn 2 phương thức xét tuyển năm 2022
Với phương thức xét học bạ:
* Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt, đối tượng xét tuyển, gồm:
- Diện xét tuyển 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có học lực giỏi trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Diện xét tuyển 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường chuyên, năng khiếu [thuộc tỉnh, quốc gia, đại học] có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
- Diện xét tuyển 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
- Diện xét tuyển 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên [hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy định tại bảng 1] còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển [ĐKXT] và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
Điểm chuẩn cụ thể:
* Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn, đối tượng xét tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Điểm trúng tuyển:
Với phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức, điểm chuẩn cao nhất là 876 thuộc về ngành Marketing. Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn UFM
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Tất cả các ngành | 19.0 |
Điểm chuẩn UFM năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:
1.1 Diện ưu tiên xét tuyển thẳng [3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS]
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 28.17 |
Marketing | 29.0 |
Bất động sản | 27.5 |
Kinh doanh quốc tế | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.07 |
Kế toán | 28.03 |
Kinh tế | 28.8 |
Luật kinh tế | 28.6 |
Toán kinh tế | 27.87 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 27.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 26.5 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 26.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 26.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC tiếng Anh toàn phần] | 27.0 |
Marketing [CLC tiếng Anh toàn phần] | 27.5 |
Kinh doanh quốc tế [CLC tiếng Anh toàn phần] | 27.5 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 27.3 |
Marketing [CLC] | 27.9 |
Kế toán [CLC] | 27.2 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 27.0 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 28.0 |
Bất động sản [CLC] | 27.0 |
1.2 Diện không ưu tiên
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 27.8 |
Marketing | 29.0 |
Bất động sản | 26.8 |
Kinh doanh quốc tế | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 27.6 |
Kế toán | 27.5 |
Kinh tế | 28.1 |
Luật kinh tế | 28.0 |
Toán kinh tế | 27.12 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 27.61 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 26.3 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 25.6 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 25.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC tiếng Anh toàn phần] | 26.0 |
Marketing [CLC tiếng Anh toàn phần] | 26.5 |
Kinh doanh quốc tế [CLC tiếng Anh toàn phần] | 26.5 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 26.7 |
Marketing [CLC] | 27.8 |
Kế toán [CLC] | 26.6 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 26.7 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 27.5 |
Bất động sản [CLC] | 26.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 819 |
Marketing | 876 |
Bất động sản | 756 |
Kinh doanh quốc tế | 863 |
Tài chính – Ngân hàng | 809 |
Kế toán | 810 |
Kinh tế | 815 |
Luật kinh tế | 821 |
Toán kinh tế | 749 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 813 |
Hệ thống thông tin quản lý | 781 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 761 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 745 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 726 |
Quản trị kinh doanh [CLC tiếng Anh toàn phần] | 773 |
Marketing [CLC tiếng Anh toàn phần] | 848 |
Kinh doanh quốc tế [CLC tiếng Anh toàn phần] | 874 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 737 |
Marketing [CLC] | 799 |
Kế toán [CLC] | 756 |
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 761 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 783 |
Bất động sản [CLC] | 723 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 25.9 |
Marketing | 27.1 |
Bất động sản | 25.1 |
Kinh doanh quốc tế | 26.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.4 |
Kế toán | 25.3 |
Kinh tế | 25.8 |
Luật kinh tế | 24.8 |
Toán kinh tế | 21.25 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] | 26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù | 25.2 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 24.3 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 25.3 |
Marketing – CLC | 26.2 |
Kế toán – CLC | 24.2 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC | 24.6 |
Kinh doanh quốc tế – CLC | 25.5 |
Bất động sản – CLC | 23.5 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Marketing – Chương trình quốc tế | 24.2 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Điểm chuẩn xét chương trình đại trà với thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Marketing | 28.0 |
Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] | 26.5 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 25.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 25.0 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 25.5 |
Marketing – CLC | 26.0 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC | 25.5 |
Kinh doanh quốc tế – CLC | 26.0 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế | 24.67 |
Marketing – Chương trình quốc tế | 24.9 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế | 24.75 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Quản trị kinh doanh | 22.3 | 25.3 |
Marketing | 24.5 | 26.1 |
Bất động sản | 19.4 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 23.75 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.1 | 24.47 |
Kế toán | 21.9 | 25 |
Kinh tế | / | 24.85 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | 23.8 |
Chương trình đào tạo đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 18.8 | 22.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.67 | 23.4 |
Quản trị khách sạn | 22.3 | 24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.2 | 22 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 19 | 23.9 |
Marketing | 19.2 | 24.8 |
Kế toán | 17.2 | 22.6 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 22.6 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 24.5 |
Quản trị khách sạn | 17.8 | 20.8 |
Chương trình đào tạo quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 18.7 | 20.7 |
Marketing | 18.5 | 22.8 |
Kế toán | 16.45 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 21.7 |