Ngày 30/6, Sở GD Đồng Nai công bố điểm thi của tất cả các thí sinh.
Sáng 1/7, Sở GD-ĐT sẽ họp với ban giám hiệu của 21 trường THPT có tổ chức thi tuyển để xác định điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1-2 và công bố Điểm chuẩn vào lớp 10 Đồng Nai 2022 đã được công bố.
Trước đó, trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 như sau:
Lớp | Toán | Văn | Anh | Lý | Hóa |
Điểm chuẩn | 35.5 | 33.75 | 36.25 | 31.25 | 35.75 |
Lớp | Sinh | Sử | Địa | Tin | Không chuyên |
Điểm chuẩn | 27.75 | 31 | 33.75 | 32.5 | 40.75 |
Điểm chuẩn lớp 10 Đồng Nai năm 2022 - Chính thức
Tra cứu điểm chuẩn lớp 10 Đồng Nai năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đồng Nai năm 2022
Tỉnh: Đồng Nai - 2022
Năm:
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đồng Nai năm học 2022 - 2023 chính xác.
Theo Báo Đồng Nai, Hội đồng Tuyển sinh lớp 10 THPT, Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 năm học 2022-2023.
Cụ thể: THPT Trấn Biên nguyện vọng [NV] 1: 37,5, NV2: 38,5; THPT Ngô Quyền NV1:36, NV2:37; THPT Nam Hà NV1: 30,5, NV2: 34, NV3: 35; THPT Nguyễn Trãi NV1: 31,75, NV2: 34,75, NV3: 38; THPT Lê Hồng Phong NV1: 32,75, NV2: 34, NV3: 37,75;
THPT Nguyễn Hữu Cảnh NV1: 29,75, NV2: 32,75, NV3: 36; THPT Tam Hiệp NV1:30,75, NV2: 34.5, NV3: 37,25; Trường THPT Chu Văn An NV1: 24, NV2: 30, NV3: 33,75; THPT Tam Phước NV1: 25,75, NV2: 30,25, NV3: 33; Trường phổ thông thực hành sư phạm [thuộc Trường đại học Đồng Nai] NV1: 26,75, NV2:33,25, NV3: 34,25
THPT Long Khánh [TP.Long Khánh] NV1:31, NV2: 34
THPT Phước Thiền [H.Nhơn Trạch] NV1: 22,5, NV2: 28,75; THPT Long Thành [H.Long Thành] NV1: 24,50, NV2: 31; THPT Ngô Sĩ Liên [H.Trảng Bom] VN1: 24,50; NV2: 25,75; THPT Thống Nhất A [H.Trảng Bom] NV1: 26, NV2: 33,25; THPT Thống Nhất [H.Thống Nhất] NV1: 17,50, NV2: 35; THPT Đoàn Kết [H.Tân Phú] NV1: 17,50, NV2: 26,25; THPT Tân Phú [H.Định Quán] NV1:17,50, NV2: 26; THPT Trị An [H.Vĩnh Cửu] NV1:18,50, NV2: 30,25; THPT Xuân Lộc [H.Xuân Lộc] NV1: 22,75, NV2: 33,75.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập tại Đồng Nai. Ảnh: Báo Lao động.
Trước đó, ngày 29/6, Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 năm học 2022-2023.
Cụ thể, điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 các lớp chuyên lần lượt là: Toán 35.5, Văn 33.75, Anh 36.25, Lý 31.25, Hoá 35.75, Sinh 27.75, Sử 31, Địa 33.75 và Tin 32.5. Đối với lớp mặt bằng, điểm chuẩn là 40.75. Như vậy có trên 400 trong tổng số 1,9 ngàn thí sinh thi tuyển vào Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh đã trúng tuyển..
Theo Sở GD&ĐT Đồng Nai, toàn tỉnh có 23.274 thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 vào 21 Trường THPT công lập trong toàn tỉnh. Tuy nhiên trong môn thi đầu tiên là Toán vào sáng 17/6 có 21.941 thí sinh dự thi, vắng 1.333 thí sinh [tỷ lệ thí sinh dự thi đạt 94%]. Còn ở buổi thi Tiếng Anh vào chiều 17-6 có 21.884 thí sinh dự thi [vắng 1.430 thí sinh]. Theo quy định, thí sinh chỉ cần vắng 1 trong 3 buổi thi không được công nhận kết quả xét tuyển vào lớp 10.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Đồng Nai 2022/2023 chi tiết với thông báo chính thức điểm chuẩn vào 10 các trường THPT Đồng Nai.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Đồng Nai năm học 2022- 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Đồng Nai.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Nai
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Đồng Nai năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Đồng Nai công bố chính thức.
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trấn Biên | 37,50 | 38,50 | |
THPT Ngô Quyền | 36,00 | 37,00 | |
Trường Phổ thông thực hành sư phạm | 26,75 | 33,25 | 34,25 |
THPT Nam Hà | 30,50 | 34,00 | 35,00 |
THPT Tam Hiệp | 30,75 | 34,50 | 37.00 |
THPT Nguyễn Trãi | 31.75 | 34.75 | 38.00 |
THPT Lê Hồng Phong | 32.75 | 34.00 | 37.75 |
THPT Chu Văn An | 24,25 | 30,00 | 33,75 |
THPT Tam Phước | 25,75 | 30,25 | 33,00 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 29,75 | 32,5 | |
THPT Trị An | 18,5 | 30,25 | |
THPT Tân Phú | 17,5 | 26 | |
THPT Long Khánh | 31 | 34 | |
THPT Xuân Lộc | 22,75 | 33,75 | |
THPT Long Thành | 24,5 | 31 | |
THPT Phước Thiền | 22,25 | 28,75 | |
THPT Ngô Sĩ Liên | 24,5 | 25,75 | |
THPT Thống Nhất A | 26 | 33,25 | |
THPT Thống Nhất | 17,5 | 32 | |
THPT Đoàn Kết [Tân Phú] | 17,5 | 26,25 |
Điểm chuẩn chuyên Lương Thế Vinh 2022
Chuyên Toán | 35,5 |
Chuyên Văn | 33,75 |
Chuyên Anh | 36,25 |
Chuyên Tin | 32,5 |
Chuyên Lý | 31,25 |
Chuyên Hóa | 35,75 |
Chuyên Sinh | 27,75 |
Chuyên Sử | 31 |
Chuyên Địa | 33,75 |
Lớp thường | 40,75 |
➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Đồng Nai
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Đồng Nai
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đồng Nai
Điểm chuẩn chuyên Lương Thế Vinh 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 39.75 |
Chuyên Văn | 35,75 |
Chuyên Anh | 36.50 |
Chuyên Tin | 36.50 |
Chuyên Lý | 34.00 |
Chuyên Hóa | 32.50 |
Chuyên Sinh | 33.25 |
Chuyên Sử | 33.00 |
Chuyên Địa | 34.25 |
Lớp thường | 41.75 |
Nguồn điểm chuẩn: Thông tin giáo dục Đồng Nai.
Điểm chuẩn các trường Công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đồng Nai Công lậpTRƯỜNG | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trấn Biên | 37.50 | 38.50 | |
THPT Ngô Quyền | 38.25 | 39.25 | |
Trường Phổ thông thực hành sư phạm | 22.25 | 34.50 | 36.00 |
THPT Nam Hà | 31.25 | 37.25 | 38.50 |
THPT Tam Hiệp | 29.25 | 36.50 | 37.50 |
THPT Nguyễn Trãi | 30.25 | 34.00 | 37.25 |
THPT Lê Hồng Phong | 33.00 | 36.50 | 38.00 |
THPT Chu Văn An | 22.75 | 34.00 | 36.00 |
THPT Tam Phước | 27.00 | 28.75 | 34.00 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 29.00 | 35.00 | 36.00 |
THPT Trị An | 20.00 | 24.50 | |
THPT Tân Phú | 15.75 | 27.00 | |
THPT Long Khánh | 29.00 | 30.75 | |
THPT Xuân Lộc | 26.25 | 36.25 | |
THPT Long Thành | 25.75 | 29.00 | |
THPT Phước Thiền | 23.00 | 25.50 | |
THPT Ngô Sĩ Liên | 25.25 | 29.25 | |
THPT Thống Nhất A | 30.75 | 32.00 | |
THPT Thống Nhất B | 19.00 | 31.00 | |
THPT Đoàn Kết | 19.00 | 31.75 | |
THPT Võ Trường Toản |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Đồng Nai
Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Đồng Nai 2020 theo NV1, NV2, NV3 các trường THPT trên toàn tỉnh:
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trấn Biên | 33.25 | 34.75 | |
THPT Ngô Quyền | 33.75 | 35.50 | |
Trường Phổ thông thực hành sư phạm | 24.00 | 28.00 | 30.75 |
THPT Nam Hà | 27.50 | 31.75 | |
THPT Tam Hiệp | 25.50 | 28.50 | 30.00 |
THPT Nguyễn Trãi | 28.00 | 30.00 | 33.25 |
THPT Lê Hồng Phong | 28.75 | 30.50 | 31.50 |
THPT Chu Văn An | 21 | 25.75 | 29.50 |
THPT Tam Phước | 21.25 | 23.50 | 25.25 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 25.50 | 26.75 | 27.75 |
THPT Trị An | 17.25 | 23.00 | |
THPT Tân Phú | 12.75 | 20.25 | |
THPT Long Khánh | 26.75 | 29.00 | |
THPT Xuân Lộc | 22.00 | 24.25 | |
THPT Long Thành | 22.25 | 27.00 | |
THPT Phước Thiền | 18.75 | 25.75 | |
THPT Ngô Sĩ Liên | 20.50 | 40.00 | |
THPT Thống Nhất A | 23.50 | 28.50 | |
THPT Thống Nhất B | 15.50 | ||
THPT Đoàn Kết | 15.00 | 28.25 | |
THPT Võ Trường Toản | 7.50 | 26.00 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên Lương Thế Vinh
Chuyên Toán | 33,75 |
Chuyên Văn | 33,25 |
Chuyên Anh | 35,50 |
Chuyên Tin | 30,25 |
Chuyên Lý | 29,50 |
Chuyên Hóa | 33,00 |
Chuyên Sinh | 28,5 |
Chuyên Sử | 30,25 |
Chuyên Địa | 33,50 |
Lớp thường | 37,75 |
Điểm chuẩn vào 10 Đồng Nai 2019
Điểm chuẩn vào 10 trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
Chuyên Toán | 33,25 |
Chuyên Văn | 34,25 |
Chuyên Anh | 34,75 |
Chuyên Tin | 29,50 |
Chuyên Lý | 33,50 |
Chuyên Hóa | 33,50 |
Chuyên Sinh | 30,00 |
Chuyên Sử | 31,25 |
Chuyên Địa | 30,50 |
Lớp thường | 36,00 |
Điểm chuẩn vào 10 tất cả các trường THPT Công lập
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trấn Biên | 30 | 31 | |
THPT Ngô Quyền | 32 | 33,25 | |
Trường Phổ thông thực hành sư phạm | 24,25 | 25,25 | 26,25 |
THPT Nam Hà | 26,25 | 27,75 | 29,50 |
THPT Tam Hiệp | 25,75 | 26,75 | 27,75 |
THPT Nguyễn Trãi | 26,25 | 27,50 | 28,50 |
THPT Lê Hồng Phong | 27,50 | 29,25 | 30,25 |
THPT Chu Văn An | 22,50 | 25,50 | 28 |
THPT Tam Phước | 21,50 | 23 | 25 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 24,50 | 25,75 | 26,75 |
THPT Trị An | 17,75 | 32,75 | |
THPT Tân Phú | 8,5 | 10,25 | |
THPT Long Khánh | 26,25 | 28,75 | |
THPT Xuân Lộc | 21,50 | 23 | |
THPT Long Thành | 21 | 23,25 | |
THPT Phước Thiền | 19,75 | 29,50 | |
THPT Ngô Sĩ Liên | 20,50 | 21,75 | |
THPT Thống Nhất A | 23,75 | 25 | |
THPT Thống Nhất B | 18,25 | ||
THPT Đoàn Kết | 16 | 19,5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2018 tỉnh Đồng Nai
THPT Chuyên Lương Thế Vinh | Chuyên Toán | 38 | |
Chuyên Văn | 36,25 | ||
Chuyên Anh | 35,75 | ||
Chuyên Tin | 34,5 | ||
Chuyên Lý | 34,5 | ||
Chuyên Hóa | 37,5 | ||
Chuyên Sinh | 35 | ||
Chuyên Sử | 33 | ||
Chuyên Địa | 32,5 | ||
Lớp thường | 40 | ||
DANH SÁCH TRƯỜNG THPT THI TUYỂN | |||
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trấn Biên | 37,25 | 38,25 | |
THPT Ngô Quyền | 38,5 | 39,5 | |
Trường Phổ thông thực hành sư phạm | 26 | 32,75 | 35 |
THPT Nam Hà | 32,25 | 36,5 | 37,5 |
THPT Tam Hiệp | 26 | 35,5 | 37,75 |
THPT Nguyễn Trãi | 30,25 | 31,5 | 32,5 |
THPT Lê Hồng Phong | 32,5 | 36,5 | 37,5 |
THPT Chu Văn An | 26,75 | 31,5 | 36 |
THPT Tam Phước | 21,75 | 39,25 | |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 28 | 32 | 34,25 |
THPT Trị An | 19 | 36,5 | |
THPT Tân Phú | 17,25 | 23,75 | 28 |
THPT Thống Nhất | 20,75 | 22,75 | |
THPT Long Khánh | 31,75 | 33 | |
THPT Xuân Lộc | 27 | 30,5 | |
THPT Long Thành | 23,5 | 24,5 | |
THPT Phước Thiền | 20,5 | 40,25 | |
THPT Ngô Sĩ Liên | 23,5 | 27 | |
THPT Thống Nhất A | 27,25 | 28,25 | |
THPT Đoàn Kết | 17 | 35 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Đồng Nai qua các năm!
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn