Dỗ dành tiếng anh là gì năm 2024

entice · inveigle · ruin · seduce · seduction · to entice · to lure · to seduce · to tempt · trepan · wile

  • teachable heart
  • beguile by sweet promises · blarney · coax · wheedle
  • teachable
  • entice · seduce
  • cultivation · teaching · training · tutelage · upbringing
  • allurement · enticement · lurchingly · seducement · seduction · temptation

Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.

Mercifully, they were taught the gospel, repented, and through the Atonement of Jesus Christ became spiritually much stronger than Satan’s enticements.

Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.

The emphasis at Bethel is still on acquiring Bible knowledge and developing effective teaching methods.

Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn

Instructing With Patience

8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?

8. (a) What basic teaching method was used in Israel, but with what important characteristic?

Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ?

What do we need to know about the tools in our Teaching Toolbox?

Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.

Many can truthfully say that Jesus’ teachings have refreshed them and helped them to turn their lives around.

Rao giảng và dạy dỗ ở Sri Lanka

Preaching and Teaching in Sri Lanka

Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?

How did the school help them to progress as evangelizers, shepherds, and teachers?

Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu

The pictures and captions in the “Teacher” book are powerful teaching tools

Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.

For example, the longing for your own identity could drive you to turn against good values you’ve been taught at home.

18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?

18. (a) What helped one young Christian to resist temptation in school?

Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.

Those desires aren’t wrong in themselves, but if left unchecked, they can make temptation harder to resist.

Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.

When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes.

Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn.

Those who accept and apply these teachings undergo a significant transformation.

Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.

We can be certain that it was not just a ruse used by Jesus to keep his followers busy in the preaching and teaching work.

Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao?

What about the training Paul received from Gamaliel?

(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.

(Isaiah 54:13; Philippians 4:9) Yes, genuine peace comes to those who heed Jehovah’s teachings.

Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.

One sister, whom we will call Tanya, explains that she was “raised around the truth,” but when she was 16, she left the congregation to “pursue worldly enticements.”

Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.

It is now viewed as an ethical and religious treasure whose inexhaustible teaching promises to be even more valuable as the hope of a world civilization increases.”

Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục.

From her appreciation of art, you can see her level of culture.

Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”.

This magazine exposes three common lies about God that have made it difficult for some to draw close to him.”

Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.

As we do so, we will be in a position to hear the voice of the Spirit, to resist temptation, to overcome doubt and fear, and to receive heaven’s help in our lives.

6 Từ lâu Sa-tan đã dùng những kẻ bội đạo để cố cám dỗ tôi tớ của Đức Chúa Trời.

6 Satan has long used apostates in his efforts to seduce God’s servants.

Có quá nhiều cám dỗ và thử thách.

There are so many temptations and challenges.

Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.

An ủi dịch ra Tiếng Anh là gì?

- comfort (an ủi) là lựa lời nói và hành động nhằm xoa dịu phần nào nỗi đau của người khác. (It suffices to comfort her with only a few words. - Chỉ cần an ủi cô ấy vài lời là đã quý lắm rồi.) - ease (xoa dịu) là hành động làm cho điều gì đó bớt khó chịu hơn (This medicine should help ease the pain.

Ở giữa có nghĩa Tiếng Anh là gì?

Giữa: between, among, in the middle of.

Do ai đó Tiếng Anh là gì?

- entice (dụ dỗ): Try and entice the child to eat by offering small portions. (Hãy cố gắng dụ dỗ trẻ ăn bằng cách cho trẻ ăn từng phần nhỏ.)

Hồng Tiếng Anh viết như thế nào?

Giúp trẻ vừa nắm được từ vựng và thông điệp riêng của các màu sắc hiệu quả ngay sau đây nhé..

White /waɪt/ (adj): màu trắng. ... .

Blue /bluː/ (adj): xanh lam. ... .

Green /griːn/ (adj): xanh lá cây. ... .

Red /red/ (adj): đỏ ... .

Yellow /ˈjel. ... .

Orange /ˈɒr. ... .

Pink /pɪŋk/ (adj): hồng. ... .

Black /blæk/(adj): đen..