Trong mỗi chủ thể con người đều tồn tại nhiều tính cách [đôi khi đối lập nhau]. Hãy cùng ghi nhớ những từ miêu tả tính cách để sử dụng trong giao tiếp Tiếng Trung nhé!
Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hoa
- 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở
- 乐观 Lèguān: Lạc quan
- 悲观 Bēiguān: Bi quan
- 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại
- 内向 Nèixiàng: Hướng nội
- 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán
- 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân
- 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa
- 暴躁 Bàozào: Nóng nảy
- 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả
- 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ
- 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng
- 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn
- 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn
- 任性Rènxìng: Ngang bướng
- 软弱 Ruǎnruò: Yếu đuối, hèn yếu
- 大方 Dàfāng: Rộng rãi, hào phóng
- 小气 Xiǎoqì: Keo kiệt
- 谦虚 Qiānxū: Khiêm tốn
- 谨慎 Jǐnshèn: Cẩn thận
- 自私 Zìsī: Ích kỷ
- 傲慢 Àomàn: Ngạo mạn, kiêu căng
- 理智 Lǐzhì: Có lý trí
- 情绪化 Qíngxù huà: Dễ xúc cảm, dễ xúc động
- 冷静 Lěngjìng: Bình tĩnh
- 固执 Gùzhí: Cố chấp
- 幼稚 Yòuzhì: Ngây thơ
- 调皮/淘气 Tiáopí/táoqì: Nghịch ngợm, bướng bỉnh
- 听话/乖 Tīnghuà/guāi: Vâng lời, ngoan ngoãn
- 恶毒 Èdú: Độc ác
- 善良 Shànliáng: Lương thiện
- 暴力 Bàolì: Bạo lực
>> Xem thêm: 20 Thành ngữ tiếng Trung hay nhất
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Gia Đình
Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm.
_Chúc các bạn học tốt!_
CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG?
Họ & tên *
Điện thoại *
Nội dung liên hệ