Đồng miên là gì
21/02/2020
Học tiếng Trung qua bài hát Đông miên 冬眠 Dōngmián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Hoa: Đông miên 冬眠 Dōngmián – Tư Nam 司南 Lời bài hát Đông miên tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa: 巷口灯光忽明忽灭 xiàng kǒu dēngguāng hū míng hū miè xeng khẩu tâng quang hu mính hu mia Ánh đèn đầu ngõ chợt sáng chợt tắt 手中甜咖啡已冷却 shǒu zhōng tián kāfēi yǐ lěngquè sẩu chung thén kha phây ỉ lẩng true Tách cà phê sữa trong tay đã nguội ngắt 嘴角不经意泄露想念 zuǐjiǎo bùjīngyì xièlòu xiǎngniàn chuẩy chẻo pu ching i xia lâu xẻng nen Khóe miệng vô tình để lộ niềm nhớ thương 在发呆的窗前凝结 zài fādāi de chuāng qiān níngjié chai pha tai tơ troang tren nính chía Ngồi ngẩn ngơ bên khung cửa sổ mờ sương 其实不爱漫漫长夜 qíshí bù ài mànmàn chángyè trí sứ pu ai man man cháng dê Thật ra em không thích đêm dài đằng đẵng 因为你才多了情结 yīnwèi nǐ cái duō le qíng jiē in uây nỉ trái tua lơ trính chia Bởi vì anh mới là người phức tạp 可是蜷缩的回忆不热烈 kěshì quánsuō de huíyì bù rèliè khửa sư troén xua tơ huấy i pu rưa liê Thế nhưng dòng hồi ức tràn về đã không còn nồng nàn nữa 我如何把孤单融解 wǒ rúhé bǎ gūdān róngjiě ủa rú hứa pả cu tan rúng chỉa Em phải làm sao để xóa tan sự cô đơn này đây 你看啊春日的蝴蝶 nǐ kàn ā chūn rì de húdié nỉ khan a truân rư tơ hú tía Anh ngắm đàn bướm mùa xuân 你看它颤抖着飞越 nǐ kàn tā chàndǒu zhe fēiyuè nỉ khan tha tran tẩu chưa phây duê Anh ngắm chúng tung cánh bay lượn 和风与暖阳倾斜 héfēng yǔ nuǎn yáng qīngxié hứa phâng ủy noản dáng tring xía Cùng gió và nắng ấm áp chao nghiêng 却冰冷的季节 què bīnglěng de jìjié truê ping lẩng tơ chi chía Vượt qua sự lạnh lẽo của tiết trời 你看啊仲夏的弯月 nǐ kàn ā zhòngxià de wān yuè nỉ khan a chung xe tơ oan duê Anh ngắm trăng khuyết giữa trời hạ 你看它把欢愉偷窃 nǐ kàn tā bǎ huānyú tōuqiè nỉ khan tha pả hoan úy thâu tria Anh xem chúng đang trộm mất niềm vui 倒挂天际的笑靥 dàoguà tiānjì de xiàoyè tao qua then chi tơ xeo dê Đem nụ cười treo ngược phía chân trời 故事里的最后一页 gùshì lǐ de zuìhòu yī yè cu sư lỉ tơ chuây hâu i dê Trong trang cuối cùng của câu chuyện 过往和光阴都重叠 guòwǎng hé guāngyīn dōu chóngdié cua oảng hứa quang in tâu trúng tía Quá khứ và thời gian đều trùng lặp 我用尽所有字眼去描写 wǒ yòng jìn suǒyǒu zìyǎn qù miáoxiě ủa dung chin xủa dẩu chư dẻn truy méo xỉa Em dùng tất cả lời lẽ có thể biểu đạt 无法留你片刻停歇 wúfǎ liú nǐ piànkè tíngxiē ú phả liếu nỉ p'en khưa thính xia Nhưng cũng không thể giữ anh lại thêm chút nào nữa 你听啊秋末的落叶 nǐ tīng ā qiū mò de luò yè nỉ thing a triêu mua tơ lua dê Anh nghe không, tiếng lá vàng rơi cuối thu 你听它叹息着离别 nǐ tīng tā tànxī zhe líbié nỉ thing tha than xi chưa lí pía Anh nghe chăng lá thở dài vì li biệt 只剩我独自领略 zhǐ shèng wǒ dúzì lǐnglüè chử sâng ủa tú chư lỉnh luê Chỉ còn lại mình em thưởng thức 海与山风和月 hǎi yǔ shān fēng hé yuè hải ủy san phâng hứa duê Cảnh non nước gió trăng 你听啊冬至的白雪 nǐ tīng ā dōngzhì de bái xuě nỉ thing a tung chư tơ pái xuể Anh nghe chăng tuyết trắng rơi ngày đông chí 你听它掩饰着哽咽 nǐ tīng tā yǎnshì zhe gěngyè nỉ thing tha dẻn sư chưa cẩng dê Anh có nghe tuyết giấu đi sự nghẹn ngào 在没有你的世界 zài méi·yǒu nǐ de shìjiè chai mấy dẩu nỉ tơ sư chia Ở thế giới không có anh ấy 你听啊秋末的落叶 nǐ tīng ā qiū mò de luò yè nỉ thing a triêu mua tơ lua dê Anh nghe không, tiếng lá vàng rơi cuối thu 你听它叹息着离别 nǐ tīng tā tànxī zhe líbié nỉ thing tha than xi chưa lí pía Anh nghe chăng lá thở dài vì li biệt 只剩我独自领略 zhǐ shèng wǒ dúzì lǐnglüè chử sâng ủa tú chư lỉnh luê Chỉ còn lại mình em thưởng thức 海与山风和月 hǎi yǔ shān fēng hé yuè hải ủy san phâng hứa duê Cảnh non nước gió trăng 你听啊冬至的白雪 nǐ tīng ā dōngzhì de bái xuě nỉ thing a tung chư tơ pái xuể Anh nghe chăng tuyết trắng rơi ngày đông chí 你听它掩饰着哽咽 nǐ tīng tā yǎnshì zhe gěngyè nỉ thing tha dẻn sư chưa cẩng dê Anh có nghe tuyết giấu đi sự nghẹn ngào 在没有你的世界 zài méi·yǒu nǐ de shìjiè chai mấy dẩu nỉ tơ sư chia Ở thế giới không có anh ấy 再没有你的冬眠 zài méi·yǒu nǐ de dōngmián chai mấy dẩu nỉ tơ tung mén Cũng chẳng còn có anh trong giấc ngủ đông nữa. Dịch Nghĩa dong mien - đông miên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Dịch từ (from): GOOGLE Nghĩa :lytic Dịch từ (from): Vi-X Online Nghĩa : xem ngủ đông Xem thêm: đống mảnh vỡ, đồng mắt cua, dòng máu, đọng máu, đồng màu, đóng mấu sắc, đóng miệng, đông miệng ăn, đóng miếng da phủ gót, đồng minh, đồng minh hội, đồng minh không tin cậy được, đồng minh thuế quan, đồng minh tiền tệ, đọng mỡ, Từ điển phổ thông cây bông Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Cây bông, cây gạo hoặc cây gạo rừng. ◎Như: thứ mọc như cỏ gọi là “thảo miên” 草棉 quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là “mộc miên” 木棉 (lat. Bombax ceiba) cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được. Từ điển Thiều Chửu ① Cây bông, thứ mọc như cỏ gọi là thảo miên 草棉 quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là mộc miên 木棉 cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được. Từ điển Trần Văn Chánh ① Cây bông; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cây bông ( quả chín thì nứt ra, hột được bao bằng một lớp xơ, kéo ra thành sợi bông để dệt thành vải ). Tự hình 2
Dị thể 2 Từ ghép 6 Một số bài thơ có sử dụng
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đông miên", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đông miên, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đông miên trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Chưa bao giờ nói cho ngươi biết bằng cách nào Enterprise đã đưa Botany Bay, đi lạc trong vũ trụ năm 1996, chính ta và toàn bộ phi hành đoàn bị đưa vào trạng thái đông miên? |