Đường chéo tiếng anh là gì năm 2024

Em muốn hỏi "đường chéo" dịch sang tiếng anh như thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Đăng ký

  • Ưu đãi đăng ký

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

A ray of light from the sun follows the diagonal line, and takes four years to get from the sun to Alpha Centauri.

Và trên đường chéo, ta có nội dung và hình thức -- rồi tới vẻ đẹp và sự thật.

And if you go on the diagonal, you get content and form -- and then beauty and truth.

Tuy nhiên điều này tạo nên một đoạn đường chéo dài đi qua Quận Wright và Quận Franklin.

This, however, created a long diagonal section through Wright and Franklin counties.

Và trên đường chéo, ta có nội dung và hình thức -- rồi tới vẻ đẹp và sự thật.

And if you go on the diagonal, you get content and form, and then beauty and truth.

Điều này cho phép chiều dài, chiều rộng, đường chéo, và đo vòng tròn cũng như nhiều hơn nữa.

This allows for length, width, diagonal, and circle measurements as well as much more.

Nó được đặt theo đường chéo, với các ô trên và dưới màu trắng, và các màu đỏ khác.

It is diagonally quartered, with white upper and lower fields, and the others red.

Các tranh luận đường chéo cũng là nguồn của các mâu thuẫn như nghịch lý Russell và nghịch lý Richard.

Diagonalization arguments are often also the source of contradictions like Russell's paradox and Richard's paradox.

Tàu vũ trụ Mariner 4 bao gồm một khung magiê hình bát giác, 127 cm tính theo đường chéo và cao 45,7 cm.

The Mariner 4 spacecraft consisted of an octagonal magnesium frame, 127 cm across a diagonal and 45.7 cm high.

Sóng 4 không chồng chéo với khu vực giá của sóng 1, ngoại trừ trong trường hợp hiếm hoi của một tam giác đường chéo.

Wave 4 does not overlap with the price territory of wave 1, except in the rare case of a diagonal triangle formation.

Mặt tiền với hai tòa tháp chuông được xây dựng cho cân bằng với nhà thờ Theatinerkirche, nằm đối diện theo đường chéo.

The facade with two steeples was constructed as balance to the Theatinerkirche, which stands diagonally opposite.

Vết của ma trận tr(A) của một ma trận vuông A là tổng các phần tử trên đường chéo chính của nó.

The trace, tr(A) of a square matrix A is the sum of its diagonal entries.

Nếu anh chạy dây trên bảng ma trận theo đường chéo, ta sẽ loại trừ từng vị trí rô-tơ nhanh gấp 500 lần.

If you run the wires across the plugboard matrix diagonally, it will eliminate rotor positions 500 times faster.

Biên giới mới này phản ánh lãnh thổ của mỗi bên khi chiến tranh kết thúc, vượt qua đường vĩ tuyến 38 theo đường chéo.

This new border, reflecting the territory held by each side at the end of the war, crossed the 38th parallel diagonally.

Máy tính: Đây là các thiết bị máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay có màn hình lớn hơn 7 inch theo đường chéo.

Computers: These are desktop or laptop devices with screens larger than 7" in diagonal.

Hai con đường chéo trong trung tâm thành phố làm giảm lưu lượng truy cập và cung cấp truy cập tốt hơn để Plaza de Mayo.

Two diagonal avenues in the city centre alleviate traffic and provide better access to Plaza de Mayo.

Một cách dè dặt, chúng ta đã ở mức cao hơn trong cung đường chéo của những tình huống khác nhưng đó cũng ổn thôi. (Cười)

Timidly, we've been higher on the diagonal in other situations, but it's okay.

Các loại đường khác phổ biến hơn ở các khu vực mới của thành phố có thể được gọi là Eje (Trục), Đường chéo hoặc Đường ngang.

Other types of roads more common in newer parts of the city may be termed Eje (Axis), Diagonal or Transversal.

Thế nào gọi là đường chéo?

Trong hình học, một đường chéo là một đoạn thẳng nối hai đỉnh của một đa giác hoặc đa diện, khi những đỉnh này không nằm trên cùng một cạnh. Thông thường, bất kỳ đường không nằm ở mép nào cũng được gọi là đường chéo.

Đường chéo đa giác là gì?

Đoạn thẳng nối hai đỉnh không liền kề nhau được gọi là đường chéo của đa giác.

Đường chéo của hình vuông bằng gì?

Cuối cùng, chúng ta tính đường chéo của hình vuông bằng cách lấy căn bậc hai của tổng bình phương hai cạnh: Đường chéo = √(a² + a²) = √(2a²) = a√2. Vậy nên, để tính đường chéo của một hình vuông, chúng ta nhân độ dài một cạnh với căn bậc hai của 2: Đường chéo = a√2.

Đường chéo của tam giác là gì?

Chủ đề Đường chéo của tam giác đều: Đường chéo của tam giác đều là một đoạn thẳng nối hai đỉnh của tam giác đều với nhau, đi qua tâm của tam giác. Đường chéo này có vai trò quan trọng trong tính toán và xác định các thuộc tính của tam giác đều, bao gồm tính đối xứng và đồng dạng.