Home - Video - SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 2 – MY HOUSE
Prev Article Next Article
Các em có thể xem thêm các video khác tại đây nhé! 1. Unit 1 – Từ vựng – Môn học: 2. Unit 1 – Từ …
source
Xem ngay video SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 2 – MY HOUSE
Các em có thể xem thêm các video khác tại đây nhé! 1. Unit 1 – Từ vựng – Môn học: 2. Unit 1 – Từ …
“SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 2 – MY HOUSE “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=60YdRP_RA9E
Tags của SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 2 – MY HOUSE: #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #MỚI #PEARSON #UNIT #HOUSE
Bài viết SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 2 – MY HOUSE có nội dung như sau: Các em có thể xem thêm các video khác tại đây nhé! 1. Unit 1 – Từ vựng – Môn học: 2. Unit 1 – Từ …
Từ khóa của SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 2 – MY HOUSE: tiếng anh lớp 6
Thông tin khác của SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 2 – MY HOUSE:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-08-20 14:00:01 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=60YdRP_RA9E , thẻ tag: #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #MỚI #PEARSON #UNIT #HOUSE
Cảm ơn bạn đã xem video: SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 2 – MY HOUSE.
Prev Article Next Article
>>>> Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A Closer Look 1 - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 Global Success [Pearson] Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Vocabulary Rooms and furniture [Những căn phòng và nội thất] 1. Look at the house. Name the rooms in it. [Nhìn ngôi nhà. Kể tên các căn phòng trong đó.] Lời giải chi tiết: a. hall: hành lang b. living room: phòng khách c. bedroom: phòng ngủ d. bathroom: phòng tắm e. kitchen: nhà bếp/ phòng bếp
Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. [You may use a word more than once.] [Kể tên các đồ vật trong mỗi phần ở bài tập 1. Sử dụng danh sách từ bên dưới. [Em có thể sử dụng một từ nhiều hơn 1 lần.]]
Phương pháp giải: - lamp: đèn - toilet: bồn cầu - picture: bức tranh - cupboard: tủ chén/ bát - sink: bồn rửa mặt - sofa: ghế sô-pha - dishwasher: máy rửa bát - fridge: tủ lạnh - shower: vòi hoa sen - chest of drawers: tủ có nhiều ngăn kéo Lời giải chi tiết: a. hall: picture, lamp. [hành lang: tranh, đèn] b. living room: sofa, picture, lamp. [phòng khách: sô-pha, tranh, đèn] c. bedroom: picture, lamp, chest of drawers. [phòng ngủ: tranh, đèn, tủ có ngăn kéo] d. bathroom: toilet, sink, shower. [phòng tắm: bồn cầu, bồn rửa mặt, vòi hoa sen] e. kitchen: fridge, dishwasher, cupboard. [phòng bếp: tủ lạnh, máy rửa chén/ bát, tủ chén/ bát]
Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it. [Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán.] Example: A: What's in your room? [Có gì trong phòng của bạn?] B: A sofa and a television. [Ghế sô-pha và tivi.] A: Is the living room? [Đó là phòng khách à?] B: Yes. [Đúng rồi.] Lời giải chi tiết: A: What's in your room? [Có gì trong phòng của bạn?] B: A fridge and a cupboard. [Tủ lạnh và tủ bát.] A: Is the kitchen? [Đó là phòng bếp hả?] B: Yes. [Đúng rồi.]
Bài 4 Video hướng dẫn giải Pronunciation Final sounds /s/ and /z/. [Phát âm: Âm cuối /s/ và /z/.] 4. Listen and repeat these words. [Nghe và lặp lại các từ.]
Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column. [Nghe lại bài hội thoại. Gạch dưới “s” cuối của từ và đặt chúng vào cột đúng.] Mi: Mum, are you home? Mum: Yes, honey I'm in the kitchen. I've bought these new bowls and chopsticks. Mi: They're beautiful, Mum. Where did you buy them? Mum: In the department store near our house. They have a lot of things for homes. Mi: Don't forget we need two lamps for my bedroom, Mum. Mum: Let's go there this weekend. Now practice the conversation with a partner. [Giờ thì hãy thực hiện bài hội thoại với bạn.] Lời giải chi tiết:
Tạm dịch hội thoại: Mi: Mẹ ơi, mẹ có nhà không ạ? Mẹ: Vâng, con yêu, mẹ đang ở trong bếp. Mẹ đã mua những cái bát và đôi đũa mới này. Mi: Chúng thật đẹp, mẹ à. Mẹ mua chúng ở đâu ạ? Mẹ: Ở cửa hàng bách hóa gần nhà. Họ có rất nhiều món đồ gia dụng. Mi: Đừng quên chúng ta cần hai chiếc đèn cho phòng ngủ của con nhé mẹ. Mẹ: Cuối tuần này hãy đến đó.
Tải về Bài tiếp theo Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Global Success - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |