Gian lận Tiếng Anh là gì

xem gian lận

đây gian lận

rằng gian lận

gian lận khi

gian lận hay

trò gian lận

1. Gian lận trong thi cử

Cheating on Exams

2. Anh ta đang gian lận.

He's cheating.

3. Gian lận, tham nhũng.

Fraud, embezzling.

4. Cậu là thằng gian lận thuế.

You're a tax cheat.

5. Họ đã gian lận với anh.

And they cheated you.

6. Tôi gian lận trong các kỳ thi.

I cheated on exams.

7. Không có bất kỳ gian lận nào

No cheating whatsoever.

8. Móc túi khách và gian lận sổ sách.

Rooking the guests And cooking the books.

9. Anh bị bắt quả tang gian lận, anh bạn.

You've been caught cheating, pal.

10. Họ gian lận với những người chơi khác.

And they cheated other players.

11. Hùng bị 5 năm tù vì tội gian lận.

Coach Hung sentenced to five years in jail.

12. Bà chuyên gian lận, cân thiếu hàng cho khách.

She cheated when weighing with her pan scales.

13. Harry, lật bài đi hoặc đừng có gian lận nữa.

Harry, show your cards or stop cheating.

14. Người Trung Quốc lúc nào cũng gian lận phải không?

Chinese is always cheating, right?

15. Mày dám gian lận cái máy của tao hả?

You dare tamper with my machine?

16. Họ không nói dối, trộm cắp hay gian lận.

They do not lie, steal, or cheat.

17. Gian Lận, với đôi cánh bay của một con dơi.

Fraud, with the flighty wings of a bat.

18. Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách.

Dishonesty in business was reprehensible.

19. Con sẽ thấy có người gian lận trong trường học.

You’ll see people cheating in school.

20. Điều này đạt được thông qua gian lận bầu cử.

This was achieved by electoral fraud.

21. Hùng bị 5 năm tù giam vì tội gian lận.

Leader Hung was sent 5 years in jail.

22. Vì vạy họ gian lận được một nửa học phí.

Students pay half the fee.

23. Chúng tôi làm điều này để đề phòng gian lận.

We do this in case of fraud.

24. Ai có thân hình đẹp thế cũng do gian lận cả.

No one looks this fit without cheating.

25. Học sinh gian lận khi chép bài kiểm và bài thi.

Students lyingly cheat in their lessons and exams.

26. Tội trạng là gian lận an ninh và biển thủ công quỹ.

The charges are securities fraud and embezzlement.

27. Có phải vì nghèo mà các người này đã gian lận không?

Did they cheat because of poverty?

28. Tuy nhiên, họ gian lận trong thi cử và dùng ma túy.

“Yet, they cheated on tests and took illegal drugs.

29. Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận.

Other people I would tempt to cheat.

30. Em sẽ bị bắt cùng ông ấy vì tội gian lận thuế.

You're gonna get busted with him for tax fraud.

31. Cậu đã gian lận trong kỳ thi ở Louisiana thế nào?

How did you cheat on the bar exam in Louisiana?

32. Nên nhớ, không có những người trừ tà nạn gian lận.

Remember, there's no fraud exorcist.

33. Tôi Chưa từng đi quá tốc độ hay gian lận thuế.

I never went over the speed limit or cheated on my taxes.

34. Cô ta có liên quan tới gian lận bầu cử, Chúa ơi.

She's been involved in election fraud, for Christ's sake.

35. Đọc thêm về cách tránh đăng bình luận vi phạm hoặc gian lận.

Read more about avoiding comment spam.

36. Nhưng giả sử việc khai gian lận để trốn thuế thì sao?

But what of cheating when filling out a tax return?

37. Cô bị kết tội với âm mưu giết người và gian lận.

You're being charged with conspiracy to commit murder and securities fraud.

38. Con vô cùng xấu hổ vì đã gian lận trong lúc chơi bài.

I'm thoroughly ashamed of having cheated at cards.

39. Sản xuất, sử dụng tiền giả là một hình thức gian lận, giả mạo.

Producing or using counterfeit money is a form of fraud or forgery.

40. với sự đồng ý của tôi trong cuộc bầu cử gian lận của ông.

With my acceptance of your foul election.

41. “Việc gian lận trong trường học là một hình thức tự lừa dối mình.

“Cheating in school is a form of self-deception.

42. Ván bài chính sách công ngày nay đã bị gian lận rất nhiều.

The game of public policy today is rigged in many ways.

43. Vấn đề gian lận bán lẻ đã khiến các nhà bán lẻ tăng giá cho người mua sắm để bù đắp và thu hồi các khoản lỗ phát sinh từ lợi nhuận gian lận.

The problem of retail fraud has caused retailers to raise prices for shoppers in order to offset and recover the losses incurred from fraudulent returns.

44. Thưa ông, ông đang bị chính phủ điều tra về tội gian lận thuế.

You're being investigated by the government for tax fraud.

45. Giữ lập trường khi bị bạn học xúi giục gian lận trong thi cử.

Stand up for what is right when pressured to cheat on a test.

46. Giới nghiệp dư, những người không biết gì về việc gian lận sổ sách.

Rank amateurs who know nothing about how to cook the books.

47. Việc cấm này chỉ là do công ty Glocoms đã có hành vi gian lận.

The debarment is solely in response to fraudulent behaviour of Glocoms.

48. Kịch bản này làm cho dự luật bán một công cụ gian lận thực sự.

This scenario made the bill of sale a veritable tool of fraud.

49. Gian lận gây cho những người đầu tư mất hết tiền dành dụm cả đời.

Fraud causes investors to lose life savings.

50. Sau đó, đã phát sinh những cáo buộc gian lận bầu cử quy mô lớn.

Afterwards, accusations of massive electoral fraud arose.

51. Vào bữa tiệc của tôi, kết tội tôi gian lận, trước mặt bạn bè tôi.

Walk into my party, accuse me of cheating in front of all my friends.

52. Đây là nạn gian lận trong kiểm soát kế toán gây ra bởi các ngân hàng.

This was an epidemic of accounting control fraud led by the banks.

53. Ghi chú: ^ Chievo bị trừ 3 điểm sau khi bị kết tội gian lận kế toán.

Notes: Chievo were deducted 3 points after being found guilty of false accounting.

54. Hội đồng Danh Dự thường xử lí với gian lận và trộm cắp vặt thôi.

The Honor Board generally deals with cheating and minor theft.

55. Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận.

More often than not, greed develops into illegal corruption or fraud.

56. Kinh-thánh nói: “Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc...kẻ gian-lận” (Thi-thiên 5:6).

The Bible says: “A man of . . . deception Jehovah detests.” —Psalm 5:6.

57. Năm 2015, Caballé bị khởi tố với cáo buộc tội trốn thuế hoặc gian lận thuế.

In 2015 Caballé was under prosecution over allegations of tax evasion or fraud.

58. Kể từ đó Mexico đã sử dụng nó để theo dõi các vụ gian lận bầu cử.

It's since been deployed in Mexico to track electoral fraud.

59. Dù giáo viên có lẽ không thấy được những ai gian lận, nhưng có người khác thấy.

Although a teacher may not notice those who cheat, there is someone who does.

60. Ở Hoa-kỳ, sự gian lận thuế má lên đến hơn 100 tỉ Mỹ kim mỗi năm.

In the United States, tax losses from cheating come to over 100 billion dollars annually.

61. Xét trên lý thuyết kinh tế, gian lận là sự phân tích lợi nhuận rất đơn giản.

Now, in economic theory, cheating is a very simple cost-benefit analysis.

62. Trong một ví dụ gần đây, Kirk Wright của International Management Associates đã bị cáo buộc gian lận điện thư và các vi phạm chứng khoán khác mà bị cáo buộc gian lận của khách hàng gần 180 triệu USD.

In the mid-2000s, Kirk Wright of International Management Associates was accused of mail fraud and other securities violations which allegedly defrauded clients of close to US$180 million.

63. Quá trình này phổ biến hơn ở các quốc gia có tỷ lệ gian lận cao.

This process is more common in countries with a high rate of fraud.

64. Ông ấy có phải kiểu người cố ý gian lận tài chính trong tranh cử không?

And is he the kind of man who would knowingly participate in campaign finance fraud?

65. Năm 1868, ông trở thành một luật sư chuyên về bảo hiểm, doanh thu và gian lận.

In 1868 he became a lawyer specializing in insurance, revenue, and fraud.

66. Anh có muốn bình luận gì về những lời buộc tội tham nhũng và gian lận không?

Would you like to comment on the allegations of corruption?

67. Dĩ nhiên, những người gian lận cũng có nguy cơ bị phát hiện và gánh lấy hậu quả.

Of course, cheaters also risk getting caught and suffering the consequences.

68. Có tin đồn ông Seok chủ tịch ngân hàng đã trốn vì tội gian lận sẽ trở lại.

Rumor is that Bank President Mr. Seok who fled under embezzlement charges is coming back.

69. Một gian lận kế toán công khai cũng của một công ty niêm yết liên quan đến Satyam.

A well publicized accounting fraud of a listed company involved Satyam.

70. Năm 2007, ông thu hồi tước "Datuk" của một doanh nhân bị buộc tội gian lận tài chính.

In 2007, he revoked the Datuk title of a businessman who pleaded guilty for financial fraud.

71. Anh đã bị bắt vì 43 cáo buộc gian lận và 30 cáo buộc biển thủ công quỹ.

You're under arrest for 43 counts of fraud and 30 counts of embezzlement.

72. Các đảng đối lập đã đưa ra những cáo buộc gian lận nghiêm trọng trong cuộc bầu cử.

Opposition parties made accusations of serious irregularities in the election.

73. Thất bại cố ý, bao gồm gian lận thuế, có thể dẫn đến hình phạt hình sự.

Intentional failures, including tax fraud, may result in criminal penalties.

74. Ông cũng bị buộc tội gian lận bầu cử, cùng với các tội phạm hình sự khác.

He was also charged with electoral fraud, along with other criminal offences.

75. Các gian lận khác trong thu mua bao gồm: Thông đồng giữa các nhà thầu để giảm cạnh tranh.

Other frauds in procurement include: Collusion among bidders to reduce competition.

76. 18 Vì tội chồng chất và lối buôn bán gian lận, ngươi làm ô uế các nơi thánh mình.

18 Because of your great guilt and your dishonest trading, you have profaned your sanctuaries.

77. Anh ta đang dối trá và gian lận, và bây giờ chúng quay trở lại cắn anh ta.

He's been lying and cheating, and now it's coming back to bite him.

78. Người gian lận giống như đồng hồ đeo tay mang nhãn hiệu giả, chỉ trông có vẻ thật

Students who cheat are like a fake brand-name wristwatch that only looks good

79. Vì lý do này, gian lận ngân hàng đôi khi được coi là tội phạm cổ cồn trắng.

For this reason, bank fraud is sometimes considered a white-collar crime.

80. Vâng, nói như là một động vật có vú, I ́m tất cả trong ân của gian lận.

Well, speaking as a mammal, I'm all in favour of cheating.