Giáo viên hướng dẫn filetype ppt
Présentation au sujet: "KỸ NĂNG HỌC TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC"— Transcription de la présentation: 1 KỸ NĂNG HỌC TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 2 Giới thiệu Thời gian học: Phương pháp học: Tài liệu
học:
3 Mục tiêu Giới thiệu cho sinh viên về học tập ở bậc đại học 4 Nội dung Học tập ở bậc đại học
Thay đổi và thích nghi với sự thay đổi 5 Phần 1 Nhận biết thay đổi và thích nghi với sự thay đổi 6 Nhận biết sự thay đổi và thích nghi với sự thay đổi
7 1.Những thay đổi khi học tập ở bậc đại học, cao đẳng
8 2.Đặc tính chung của sự thay đổi
9 3.Thích ứng với sự thay đổi
10 4.Học tập để chủ động thay đổi 11 4.Học tập để chủ động thay đổi
12 Thiết lập mục tiêu và lập kế hoạch 13 Tiger Woods Sinh năm 1975 Mục tiêu: trở thành VĐV chơi golf giỏi nhất thế giới – mục tiêu được thiết lập năm 8 tuổi Kết quả: năm 24 tuổi đã trở thành nhà vô địch thế giới Steven Spielberg Sinh năm 1946 Mục tiêu: trở thành đạo diễn giỏi nhất thế giới – mục tiêu được thiết lập năm 12 tuổi Kết quả: năm 36 tuổi, được Viện Hàn lâm
Điện ảnh Hoa Kỳ bầu chọn là đạo diễn thành công nhất trong lịch sử điện ảnh Hoa Kỳ Bill Clinton Mục tiêu: trở thành tổng thống Hoa Kỳ - mục tiêu được thiết lập năm 10 tuổi Kết quả: năm 46 tuổi, được bầu là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ, được bầu làm tổng thống 2 nhiệm kỳ 14 1.Quá trình thiết lập mục tiêu
15 2.Đặc tính của mục tiêu Mục tiêu Cụ thể Đo lường được Khả thi Phù hợp 16
2.Đặc tính của mục tiêu Cụ thể Đo lường Khả thi Phù hợp Thời hạn
17 3.Các mục tiêu trong cuộc sống
18 4.Lựa chọn mục tiêu Giá trị Mục đích Động viên Mục tiêu
19 5.Lập kế hoạch Những câu hỏi cần đặt ra Mục tiêu .……….. Việc gì?
20 Mục tiêu Kế hoạch Hành động Đạt điểm 8 môn học KNHT và PPNCKH
21 Thực hiện kế hoạch Kế hoạch ban đầu Mục tiêu Tương lai Kết quả 22 Câu hỏi thảo luận Câu 1: Theo các anh chị, có những thay đổi gì đã xảy ra từ khi các anh chị tham gia chương trình Vừa học, vừa làm của Trường Đại học Mở TP.HCM ? Gợi ý những thay đổi đang diễn ra xung quanh như: Về gia đình, người thân (cha mẹ, anh chị
em…) Về bạn bè (mối quan hệ bạn cũ, bạn mới…) Về môi trường sống (cuộc sống sinh viên, giảng dạy, học tập…) Về bản thân (vị trí của bản thân, sự trưởng thành của bản thân…) Câu 2: Anh chị hãy thiết lập mục tiêu học tập cho bản thân. Căn cứ vào mục tiêu đã được thiết lập, anh chị hãy xây dựng kế hoạch cá nhân để có thể đạt được mục tiêu nói trên Gợi ý: Anh chị có thể thiết lập mục tiêu trong học tập bậc Đại học tại
trường Đại học Mở (học kỳ, năm học, khoá học…) và học ngoại ngữ, học tin học… Gắn kết mục tiêu học tập với các mục tiêu khác trong cuộc sống sinh viên (vui chơi, du lịch, thực tập, làm thêm, trao đổi văn hoá, đọc sách…) Xây dựng kế hoạch trên cơ sở các mục tiêu đã thiết lập.
23 Quản lý thời gian Tìm hiểu vai trò của quản lý thời gian 24
1.Khái niệm về thời gian Thời gian là cơ hội bằng nhau cho tất cả mọi người (24 giờ/ngày – 168 giờ/tuần) Thời gian khó nắm bắt và dễ bỏ qua Thời gian là nguồn tài nguyên không khôi phục lại được Thời gian dường như trôi đi với tốc độ khác nhau
25 2.Tầm quan trọng của quản lý thời gian
26 3.Ích lợi của quản lý thời gian 27 4.Cạm bẫy thời gian
Ngày làm việc kéo dài
28 4.Cạm bẫy thời gian Ngày làm việc kéo dài Hiệu quả công việc giảm sút
29 4.Cạm bẫy thời gian Lập kế hoạch thực hiện công việc, thực hiện đúng kế hoạch Lựa chọn thứ tự ưu tiên trong công việc Thực hiện công việc hướng đến kết quả cụ thể 30 4.Cạm bẫy thời gian Trì hoãn Mức độ khẩn cấp gia tăng
31 4.Cạm bẫy thời gian Đừng lẩn tránh thực hiện những công việc khó, không ưu thích Tập trung
vào một công việc duy nhất trong một lịch trình nhất định Tự xác định thời gian và thời hạn hoàn thành, tuân thủ điều đó 32 4.Cạm bẫy thời gian Hội chứng bàn làm việc
33 4.Cạm bẫy thời gian Phân loại tài liệu, để đúng chỗ, sắp xếp theo thứ tự công việc cần ưu tiên giải quyết (màu sắc, tủ, kệ đựng..) Loại bỏ những tài liệu không cần thiết cho việc giải quyết một công việc cụ thể Đặt sọt rác trong tầm tay
34 5.Quản lý thời gian Kiểm soát tốt hơn, cách chúng ta sử dụng thời gian 35 5.Quản lý thời gian Kiểm kê thời gian sử dụng 36 5.Quản lý thời gian Kiểm kê thời gian 37 Kiểm kê thời gian của Linda Kiều
38 Kiểm kê thời gian của Linda Kiều
39 5.Quản lý thời gian Lập kế hoạch sử dụng thời gian 40 Lập kế hoạch sử dụng thời gian của Linda Kiều – Bước
1
41 Lập kế hoạch sử dụng thời gian của Linda Kiều – Bước 2 42 Lập kế hoạch sử dụng thời gian của Linda Kiều – Bước 2 43 Lập kế hoạch sử dụng thời gian của Linda Kiều – Bước 3
44 5.Quản lý thời gian Điều chỉnh thói quen sử dụng thời gian 45 6.Giải quyết các công
việc ngoài kế hoạch
46 Phần 2 Kỹ năng lắng nghe Kỹ năng ghi chép Kỹ năng đọc (tài liệu) 47 1.Kỹ năng lắng nghe Tại sao phải lắng nghe? 48 Khảo sát về thời gian sử dụng các kỹ năng
49 “Ba tuổi đủ để học nói, nhưng cả cuộc đời không đủ để biết lắng nghe” 50 Phân biệt giữa Nghe và Lắng nghe 51 Phân biệt giữa Nghe và Lắng nghe 52 Lắng nghe có tính xây dựng 53 Quy trình lắng nghe (ROAR) 54 Tiếp nhận thông tin (receiving)
55 Tổ chức và phân loại thông tin (Organizing) 56 Tìm hiểu ý nghĩa (Assigning)
57 Phản ứng (Reacting) 1 Đặt
cảm xúc của mình ra bên ngoài, đừng phán đoán 2 Tránh phản ứng quá mạnh 3 Tránh đưa ra kết luận quá nhanh 4 Đặt câu hỏi: “Thông tin này giúp chúng ta như thế nào?” 58 Những cản trở khi lắng
nghe
59 Vội đánh giá, xét đoán 1 Không lắng nghe những điều không thích 2 60 Khắc phục
việc vội đánh giá, xét đoán
61 Vừa nghe, vừa nói 1 Thường cắt ngang lời người khác
đang nói để nói những gì mình muốn 2 Suy nghĩ về phần trình bày của mình tiếp theo trong khi những người khác đang nói 3 Nghĩ lan man trong khi người khác nói 4 Trả lời câu hỏi của mình tự đặt ra 5 Trả lời câu hỏi dành cho người khác
62 Khắc phục việc vừa nghe, vừa nói
63 Cảm xúc 1 Cảm thấy tức giận trước khi nghe hết toàn bộ câu chuyện 2
64 Khắc phục cảm xúc Biết mình cảm thấy như thế nào trước khi bắt đầu lắng nghe Tập trung vào thông điệp; xác định sử dụng thông tin như thế nào Tạo dựng hình ảnh tích cực về thông điệp chúng ta đang nghe
65 Những lưu ý khi lắng nghe bài giảng 66 Những lưu ý khi lắng nghe
bài giảng 67 2.Kỹ năng ghi
chép Tại sao phải ghi chép??? 68 Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn
69 Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn 70 Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn
71 Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn 72 Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn 73 Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn
74 Lưu ý khi thực hiện kỹ năng ghi chép
75 Quy trình ghi chép L - STAR
76 Lắng nghe (Listening) 1 Đọc tài liệu trước khi lên lớp 77 Viết ra giấy (Setting it down)
78 Các biểu tượng viết tắt w/ với (with) = bằng < nhỏ hơn % phần trăm 79 Diễn giải (Translating)
80 Phân tích (Analysing) Chủ đề của bài giảng Mục tiêu của bài giảng 81 Ghi nhớ
(Remembering) Xem xét lại toàn bộ nội dung đã ghi chép 82 Nguyên tắc ghi
chép cơ bản 83 Các kỹ thuật ghi chép cơ bản
84 Kỹ thuật ghi đề cương Quy trình lắng nghe (ROAR) 85 Kỹ thuật ghi Cornell Ghi chép ở phần này 86 Kỹ thuật ghi kiểu bản đồ
87 Nếu ghi chép không kịp Giơ tay và đề nghị giảng viên lập lại
88 Bài làm
cá nhân * Sinh viên ghi chép lại nội dung bài giảng “kỹ năng lắng nghe” theo một trong các kỹ thuật ghi chép đã học. - Kỹ thuật ghi đề cương - Kỹ thuật ghi Cornell - Kỹ thuật ghi bản đồ
89 3.Kỹ năng đọc (tài liệu) Tại sao phải đọc tài liệu??? 90 Kiểm tra tốc độ đọc 91 Tốc độ
đọc có thể hiểu được 92 Tốc độ đọc Wpm John Frank Kennedy 92 93 Biết cách đọc và không biết cách đọc
94 Những yếu tố làm giảm tốc độ đọc 95 Những kỹ năng giúp tăng tốc độ đọc
96 Luyện tập sức chú ý Chọn một bài đọc khoảng 1400 chữ 97
Mục đích khi đọc Nắm bắt một thông điệp nào đó
98 Mục đích đọc xác định phương pháp đọc
99 Mục đích đọc xác định phương pháp đọc (tt) 100 Tìm những vấn đề quan trọng trong quyển
sách
101 Tìm những vấn đề quan trọng trong từng chương
102 Tìm ý chính Câu chủ đề trong một đoạn văn Đoạn tóm tắt Câu hỗ trợ
103 Phương pháp đọc SQ3R Khảo sát (survey) Tựa đề, đề mục chính, phụ
104 Phương pháp đọc SQ3R Câu hỏi (question) Chuyển đổi các đề tựa, đề mục chính thành câu hỏi. Đọc các câu hỏi ở cuối chương hoặc sau đề mục Hỏi giảng viên về chủ đề cần đọc Hỏi bản thân có biết chủ đề hay chưa.
105 Phương pháp đọc SQ3R Tìm câu trả lời cho những câu hỏi đề ra 106
Phương pháp đọc SQ3R Gợi nhớ (recite)
107 Phương pháp chia nhỏ thành từng cụm
108 Ghi chú để nhớ Slate (đá phiến) Bronze (đồng) Steel (thép) Iron (sắt)
109 Minerals Stones Metals Rare Alloys Precious Masory Platinum Aluminum
110 Phương pháp đọc SQ3R Xem lại (review)
111 Ghi chép trong lúc đọc Hệ thống tiêu chuẩn Hệ thống câu hỏi bên lề
112 Biểu tượng, đánh dấu, nhấn mạnh Cách giải thích hay mô tả 113 Hệ thống tiêu chuẩn
(tt)
114 Ghi chép trong lúc đọc Hệ thống chuẩn 115 Ghi chép trong lúc đọc Ví
dụ: 116 Hệ thống câu hỏi bên lề Hướng dẫn sử dụng hệ thống câu hỏi bên lề:
117 Hệ thống ghi chép tách rời 118 Cornell Notes Tóm tắt, câu hỏi, Ý chính
119 Bài làm cá nhân * Sử dụng hệ thống ghi chép Cornell để đọc và ghi chép lại 1
trong 2 bài sau: Bài 1:Chuẩn bị và thích nghi với sự thay đổi khi vào đại học Bài 2: Quản lý thời gian 120 4.Kỹ năng làm việc nhóm Tại sao phải làm việc
(theo) nhóm??? 121
Nhóm là gì? Nhóm Nhiều hơn một người Tác động qua lại Có sự tổ chức
122 Phân loại nhóm Nhóm Nhóm chính thức Nhóm chỉ huy Nhóm nhiệm vụ 123 Lý do hình thành nhóm Nhóm An toàn Địa vị Tự trọng Liên minh Quyền lực
124 Các giai đoạn phát triển quan hệ 125 Những điều cần lưu ý khi làm việc nhóm
126 Biện pháp để làm việc nhóm có hiệu quả
127 Thiết lập các chuẩn mực cho nhóm
128 Phân phối thời gian cho cuộc họp
129 Ra quyết định theo nhóm Điểm mạnh Điểm yếu Nhiều thông tin hơn
130 Vai trò của nhóm trưởng Đảm bảo mọi thành viên của nhóm ý thức được trách nhiệm của họ và luôn mang tính thách thức công việc của họ Khuyến khích các thành viên đóng góp nhiều nhất cho cả sứ mệnh của nhóm lẫn cho nhiệm vụ trước mắt Giám sát công việc của nhóm để đảm bảo rằng các
cá nhân làm việc hướng đến mục tiêu chung Đánh giá và lập ra mục tiêu của nhóm ở mức độ phù hợp để truyền cảm hứng động viên liên tục Các nhu cầu của cá nhân được nhóm chăm lo Cố gắng tạo một môi trường làm việc trong một không khí tích cực
131 Tối đa hóa hiệu quả nhóm 1 Làm việc cùng nhau 2 132 5.Kỹ năng thuyết trình Thuyết trình là gì? 133 Hãy nghĩ đến thính giả của bạn 134 Hãy nghĩ đến thính giả của bạn 135 THUYẾT TRÌNH THÀNH CÔNG 136 Các yêu cầu về cấu
trúc Để thuyết trình thành công, cấu trúc của một bài trình bày nên gồm 3 phần: Phần đầu – Giới thiệu, tóm tắt những ý chính cùng lý do trình bày. Phần giữa – Nội dung chính của bài thuyết trình. Phần cuối – Kết luận và tổng kết. Ba phần này phải kết nối hợp lý với nhau nhờ đó bài thuyết trình sẽ chặt chẽ và lưu loát.
137 Quyết định những điều cần trình bày
138 Tên đề tài Tên tiêu đề 1 Tiêu đề 2 Dữ liệu Chi
tiết Chi tiết Dữ liệu Tiêu đề 3 139 Baét ñaàu baèng boä khung Ñaày ñuû phaàn thoâng tin trình baøy
140
Các yêu cầu về nội dung Để thuyết trình thành công, bài trình bày cần phải thỏa mãn các yêu cầu về nội dung trình: Phù hợp – Tập trung vào chủ đề và mục tiêu thuyết trình. Khách quan – Hỗ trợ ý tưởng trình bày bằng thông tin, các tham khảo, các tình huống cụ thể, con số, dữ kiện… Ngắn gọn – Giữ ngắn gọn tránh lạc đề.
141 Các yêu cầu về trình bày Để
thuyết trình thành công, người trình bày phải quan tâm đến cách trình bày: Phong thái – Hãy điềm tĩnh, hợp lý và nhã nhặn; điều này giúp người nghe dễ chấp nhận ý kiến của bạn. Ngôn ngữ – Sử dụng ngôn ngữ đơn giản và dễ hiểu, thẳn thắn ; điều này sẽ giúp cho thông điệp dễ tiếp thu. Giọng nói – Phải rõ và đủ to để mọi người đều nghe; điều này giúp cho người nghe tin tưởng vào những gì bạn trình bày. Phương tiện hỗ trợ – Sử dụng bảng biểu, biểu
đồ, hình ảnh để hỗ trợ. Ngôn ngữ cử chỉ – Hãy tiếp xúc bằng mắt với người nghe, tránh những cử chỉ điệu bộ gây mất tập trung.
142 Lập kế hoạch và chuẩn bị Thời gian chuẩn bị cho một bài thuyết trình ít nhất cũng nhiều hơn gấp 5 lần thời gian thuyết trình thật sự. Quy trình chuẩn bị cho bài thuyết trình bao gồm : Xác định mục tiêu Xác định những ý chính trình bày. Lựa chọn cấu trúc bày hợp lý. Chuẩn bị các ghi chú. Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ. Thực
hành 143 Lập kế hoạch và chuẩn bị Bước 1 : Xác định các mục tiêu 144 Lập kế hoạch và chuẩn bị Bước 2 : Xác định các ý
chính trình bày 145
Lập kế hoạch và chuẩn bị Bước 5 : Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ
146 Dàn bài trình bày Phần 1. GIỚI THIỆU Chào người nghe. 147 Dàn
bài trình bày Phần 2. PHẦN CHÍNH CỦA BÀI THUYẾT TRÌNH
148 Dàn bài trình bày Phần 3. KẾT LUẬN 149 Diễn tập và thuyết
trình 150 Xử lý câu hỏi Phải bỏ thời gian tìm hiểu người nghe.
151 Xử lý câu hỏi Trả lời câu hỏi 152 Phần 3 Khoa học Nghiên cứu khoa học Sản phẩm của nghiên cứu khoa học 153 1.Khoa học Khoa học giúp cho loài người Khái niệm
154 2.Phân loại khoa học Đối tượng nghiên cứu Khoa học tự nhiên 155 3.Nghiên cứu khoa học Khái niệm
156 4.Phân loại nghiên cứu khoa học Phân loại theo chức năng 157 4.Phân loại nghiên cứu khoa học 158 Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (1) 159
Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (2)
160 5.Hoạt động KH&CN gồm: Nghiên cứu và Triển khai (R&D)
161 Hoạt động KH&CN theo khái niệm của UNESCO (1) 162 6.Sản phẩm nghiên cứu khoa
học 163 6.Sản phẩm nghiên cứu khoa học
164 7.Trình tự trong nghiên cứu khoa học 165 Bước 1 Lựa chọn đề tài 166
Khái niệm đề tài nghiên cứu 167 Các loại đề tài Đề tài Nghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếu Dự án Đề
tài áp dụng với thời hạn, địa điểm ấn định Chương trình Đề tài lớn, gồm một số đề tài, dự án. Đề án Nghiên cứu nhằm đề xuất một đề tài, dự án, chương trình 168
Đặt tên đề tài (1) Tên đề tài là bộ mặt của tác giả.
169 Đặt tên đề tài (2) Tránh dùng
những cụm từ bất định để đặt tên đề tài, chẳng hạn: - “Phá rừng - Hiện trạng, Nguyên nhân, Giải pháp” (sai về ngôn ngữ học) - “Hội nhập – Thách thức, thời cơ” - “Một số biện pháp nhằm phát triển công nghệ nông thôn” 170 Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu (objective) nghiên cứu Bản chất sự vật cần làm rõ Trả lời câu hỏi: Làm cái gì? Đối tượng nghiên cứu (là) Tập hợp mục tiêu Mục đích (aim, purpose, goal) Trả lời câu hỏi: Để làm cái gì?
171 “Cây mục tiêu” Đối tượng nghiên cứu: Mục tiêu Cấp I Mục tiêu Cấp II 172 Phạm vi nghiên cứu Lựa chọn phạm vi nghiên cứu quyết định tới: 173 Các loại phạm vi nghiên cứu 174 Mẫu khảo sát Mẫu (Đối tượng) khảo sát (sample) Mẫu được chọn từ khách thể để xem xét Khách thể (object / population) Vật mang đối tượng nghiên cứu
175 Bước 2 Xây dựng luận điểm khoa học
176 Trình tự xây dựng Luận điểm khoa học 177 Vấn đề nghiên cứu Vấn đề khoa học = Vấn đề nghiên cứu
178 2 lớp vấn đề nghiên cứu Luôn tồn tại 2 lớp vấn đề khoa học: 179 3 tình huống vấn đề nghiên cứu 180 Phương pháp phát hiện vấn đề nghiên
cứu
181 Giả thuyết nghiên cứu Khái niệm: - Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu - Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định về bản chất sự vật Lưu ý: Giả thuyết (Hypothesis) Giả thiết (Assumption) (Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)
182 Quan hệ Vấn đề - Giả thuyết
183 Bước 3 Chứng minh luận điểm khoa học
184 Logic của chứng minh Giả thuyết = Luận điểm cần chứng minh 185 Các bước chứng minh Giả thuyết Khoa học
186 2 bước: Bước 1: - Tìm luận cứ - Chứng minh bản thân luận cứ Bước 2: Sắp xếp / Tổ chức luận cứ để chứng minh giả thuyết 187 Luận cứ khoa học Luận cứ Phán đoán đã được chứng minh, được sử dụng làm bằng chứng để chứng minh giả
thuyết Luận cứ gồm - Lý thuyết khoa học: từ nghiên cứu tài liệu - Sự kiện khoa học: từ nghiên cứu tài liệu/ quan sát/ phỏng vấn/ hội nghị/ điều tra/ thực nghiệm 188 Phân loại Luận cứ khoa học
189 Tóm lại: Lấy luận cứ ở đâu? 190 Phương pháp tìm kiếm luận cứ
191 Phương pháp lập luận từ cái chung đến riêng từ cái riêng đến chung 192 Phương pháp Thu thập thông tin
193 Khái niệm thu thập thông tin
194 Mục đích thu thập thông tin 195 Quá trình thu thập thông tin:
196 Liên hệ logic của các bước: 197 Các phương pháp tiếp cận 198 Các phương pháp thu thập thông
tin 199 Phương pháp
Nghiên cứu tài liệu 200 Phương pháp nghiên cứu tài liệu 201 Phương pháp nghiên cứu tài liệu
202 Thu thập tài liệu Nguồn tài liệu Tài liệu khoa học trong ngành 203 Phân tích tài liệu (1) Phân tích theo cấp tài liệu
204 Phân tích tài liệu (2) Phân tích tài liệu theo tác giả: 205 Phân tích tài liệu (3) Phân tích tài liệu theo nội dung: Đúng / Sai 206 Phân tích tài liệu (4) Phân tích cấu
trúc logic của tài liệu
207 Tổng hợp tài liệu (1) Chỉnh lý tài liệu Thiếu: bổ túc 208 Tổng hợp tài liệu (2) Nhận dạng các liên hệ: 209 Tổng hợp tài liệu (3) Xử
lý kết quả phân tích cấu trúc logic:
210 Phương pháp Phi thực nghiệm 211 Các phương pháp
phi thực nghiệm 212 Phương pháp Quan sát
213 Phân loại quan sát Phân loại quan sát:
214 Phương tiện quan
sát - Quan sát bằng trực tiếp nghe/nhìn - Quan sát bằng phương tiện nghe nhìn phương tiện đo lường 215 Phương pháp Phỏng vấn
216 Phỏng vấn (1) Khái niệm: Phỏng vấn là quan sát gián tiếp 217 Phỏng vấn (2) Các hình thức phỏng vấn: 218 Phương pháp Hội nghị
219
Phương pháp hội nghị (1) Bản chất: Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luận Hình thức Các loại hội nghị khoa học 220
Phương pháp hội nghị (2) Ưu điểm: Được nghe ý kiến tranh luận
221 Tấn công não và Delphi Tấn công não (Brainstorming): 222 Các loại hội nghị khoa học
223 Phương pháp Điều tra chọn mẫu 224 Điều tra chọn mẫu (1) Các công việc cần làm:
225 Điều tra chọn mẫu (2) Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi: 226 Điều tra chọn mẫu (3) Nguyên tắc chọn mẫu: Mẫu quá lớn: chi phí lớn
227 Điều tra chọn mẫu (4) Xử lý kết quả điều tra: Mẫu nhỏ nên xử lý tay 228 Case Study No 3 Xây dựng bảng hỏi gián tiếp 229
Phương pháp Thực nghiệm 230 Các phương pháp thực nghiệm
231 Phương pháp Thực nghiệm Thử và Sai
232 Thử và sai (1) Bản chất: Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống đa mục
tiêu Lặp lại một kiểu thực nghiệm: thử - sai; lại thử - lại sai ..., cho đến khi hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thực nghiệm. 233 Thử và sai (2) Nhược điểm: 234 Thực nghiệm Phân đoạn (Heuristic)
235 Heuristic Bản chất: Thử và sai theo nhiều bước. 236 Phương pháp Thực nghiệm Mô hình
237 Tương tự (1) Bản chất: Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việc thực nghiệm trên đối tượng thực (vì khó khăn về kỹ thuật, nguy hiểm, độc hại, và những nguyên nhân bất khả kháng khác) 238 Tương tự (2) Điều kiện thực nghiệm tương tự:
239 Tương tự (3) các loại mô hình
240 Xử lý Thông tin 241 Phân loại xử lý thông tin 242 Xử lý Thông tin Định lượng 243 Xử lý thông tin định lượng 244 Xử lý thông tin định
lượng 245 Xử lý thông tin định lượng
246 Xử lý thông tin định lượng
247 Xử lý thông tin định lượng
248 Xử lý Thông tin Định tính
249 Liên hệ hữu hình (1) Đó là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồ 250 Liên hệ vô hình Những liên hệ không thể trình bày bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học: Chức năng của hệ thống Quan hệ tình cảm Trạng thái tâm lý Thái độ chính trị
251 Bước 4 Trình bày luận điểm khoa học 252 Viết
công trình khoa học 253
Viết báo khoa học 5 LOẠI BÀI BÁO Vấn đề Luận điểm Luận cứ Phương pháp
254 Đề cương nghiên cứu Tên đề tài . Mục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?) 255 Đề cương nghiên cứu Tên đề tài 256 Cấu trúc báo cáo khoa học |