Giới thiệu các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh
Học tiếng Anh từ vựng về bộ phận cơ thể người là 1 chủ đề vô cùng cơ bản mà ai cũng cần phải biết. Ngay bài viết “Bài 9: Bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh” hôm nay sẽ giúp các bạn có kiến thức bài bản và chuẩn nhất về chủ đề này. Show
Xem lại Bài 8: Màu sắc tiếng Anh Các bộ phận phần đầu cổ bằng tiếng AnhTrước tiên chúng ta hãy học từ vựng tên các bộ phận đầu cổ bằng tiếng Anh trước nhé
Các bộ phận phần tay bằng tiếng AnhDưới đây là các từ vựng tiếng Anh về các bộ phận tay
Các bộ phận phần chân bằng tiếng AnhBàn chân là 1 bộ phận rất quan trọng trong cơ thể chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu các bộ phận này trong tiếng anh nói thế nào nhé
Các bộ phận bên trong cơ thể bằng tiếng AnhNgoài các bộ phận bên ngoài thì các bộ phận bên trong cũng rất quan trong chúng ta cần ghi nhớ để khi đi khám bệnh có thể nghe hiểu bác sĩ nói về các bệnh mà mình gặp phải.
Các bộ phận cơ thể khác bằng tiếng AnhNgoài các bộ phân cơ thể về tay, chân, đâu ra thì dưới đây là 1 số từ vựng về bộ phận cơ thể khác.
Video học từ vựng bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh cùng người nước ngoàiMột số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể ngườiSau đây các bạn hãy tìm hiểu thêm về câc mẫu câu hay dùng về các hoạt động của cơ thể chúng ta thường dùng để có thể giao tiếp 1 cách tự nhiên nhất nhé
Hội thoại về chủ đề bộ phận cơ thểSau đây chúng ta hãy cùng thực hành 1 số đoạn hội thoại về bộ phận cơ thể trong tiếng Anh nhé Hội thoại 1:
Hội thoại 2:
Đoạn văn về mô tả cơ thể bằng tiếng AnhI have one head, i can wear a hat. I have two eyes, i can see my friends. I have two ears, i can listen to mucsic. I have one nose, i can smell the flowers. I have one mouth, i can eat the ice cream. I have two hands, i can clap to music. I have ten fingers, i can play the piano. I have two legs, i can run, jump and walk. I have ten toes. i can wiggle them. Dịch Tôi có một đầu, tôi có thể đội mũ. Tôi có hai mắt, tôi có thể nhìn thấy bạn bè của tôi. Tôi có hai tai, tôi có thể nghe nhạc. Tôi có một chiếc mũi, tôi có thể ngửi hoa. Tôi có một cái miệng, tôi có thể ăn kem. Tôi có hai tay, tôi có thể vỗ tay theo nhạc. Tôi có mười ngón tay, tôi có thể chơi piano. Tôi có hai chân, tôi có thể chạy, nhảy và đi lại. Tôi có mười ngón chân. Tôi có thể lắc lư chúng . Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể ngườiBài 1: Quan sát tranh và hoàn thành bài dưới đây Đáp án bài 1 1. Mouth 2. Fingers 3. Foot 4. Nose 5. Eyes 6. Hands Bài 2: Điền từ vào ô trống Đáp án bài 2 Bài 3: điền từ vào ô trống Đáp án bài 3 Như vậy chúng ta vừa tìm hiểu về các bộ cơ thể bằng tiếng Anh trong series các bài Tự học tiếng Anh cơ bản, các bạn hãy học thuộc đoạn văn mô tả bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh để có thể tự tin thuyết trình trước mọi người nhé. |