Group nhóm toán ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm 2023 năm 2024

Câu 515106: Ngân hàng đề thi gồm \(15\) câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và \(8\) câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và \(4\) câu hỏi tự luận khác nhau.

  1. \(A_{15}^{10} + A_8^4\).
  1. \(C_{15}^{10}.C_8^4\).
  1. \(A_{15}^{10}.A_8^4\).
  1. \(C_{15}^{10} + C_8^4\).

Quảng cáo

Group nhóm toán ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm 2023 năm 2024

Phương pháp giải:

Sử dụng tổ hợp, chỉnh hợp và quy tắc nhân.

  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Chọn 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau từ 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau có \(C_{15}^{10}\) cách. Chọn 4 câu hỏi tự luận khác nhau từ 8 câu hỏi tự luận khác nhau có \(C_8^4\) cách. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Group nhóm toán ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm 2023 năm 2024

\>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Trong bài viết này tuyendungcongchuc247 xin chia sẻ bộ tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn kiến thức chung thi công chức có đáp án 2023 full" để các bạn thêm nhiều tài liệu ôn tập hơn để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi công chức sắp tới.

Chi tiết hình ảnh tài liệu

Group nhóm toán ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm 2023 năm 2024

Group nhóm toán ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm 2023 năm 2024

Group nhóm toán ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm 2023 năm 2024

ảnh full tài liệu có đáp án 66 trang các bạn nhé

Group nhóm toán ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm 2023 năm 2024

Ủng hộ nhóm quản trị 20.000 đồng vào ví MoMo để chúng tôi duy trì server hệ thống nhé. 0986 886 725

Hoặc tài khoản ngân hàng vietcombank: stk :0691 000 380 644

Soạn tin: bocauhoitracnghiemthicongchuc2023 email(của bạn);

Hệ thống sẽ gửi tài liệu về email của bạn nhé- Nhanh tay thì nhanh đỗ công chức-viên chức bạn nhé.

Mẫu: bocauhoitracnghiemthicongchuc_2023 [email protected];

Hoặc liên hệ facebook lapvu nhé:

  • 1. HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN – GIAI ĐOẠN 3 – PHẦN 1 C©u 1 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 8. Ở bốn đỉnh tứ diện, người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có cạnh bằng x, biết khối đa diện tạo thành sau khi cắt có thể tích bằng 3 4 thể tích tứ diện ABCD. Giá trị của x là: A. 3 3 2 B. 3 3 4 C. 2 2 D. 3 2 4 C©u 2 : Cho khối chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với 2BC a, 0 120BAC , biết SA ABC và mặt SBC hợp với đáy một góc 0 45 . Tính thể tích khối chóp .S ABC : A. 3 2 a B. 3 9 a C. 3 2a D. 3 3 a C©u 3 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp SABC biết SA AB a  và BC a 2 . A. 2 4 a B. 2 3 a C. 2 16 a D. 2 8 a C©u 4 : Cắt hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao 5 3h  bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng: A. 3 100 3cm B. 3 20 3cm C. 2 40 3cm D. 2 80 3cm C©u 5 : Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo A’B a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là. A. 3 a 3 4 B. 3 a 6 4 C. 3 a 3 12 D. 3 a 6 12 C©u 6 : Cho khối chóp có đáy là n – giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Số cạnh của khối chóp bằng 1n B. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2 1n D. Số mặt của khối chóp bằng 2n
  • 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và cạnh bên SA ABCD , SA a 3 .Khi đó, thể tích khối chóp là A. a3 3 6 B. a3 3 C. a3 3 4 D. a3 3 3 C©u 8 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4, AD=2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh MN, ta được khối trụ tròn xoay có thể tích là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 C©u 9 : Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường sinh là 2R. Gọi O và O’ là tâm hai đường tròn đáy. Xét hình nón  T có đỉnh là O và đáy là đường tròn  O’,R . Diện tích xung quanh của  T là: A. 2 R 5 2  B. 2 R 5 C. 2 2 R 5 3  D. 2 2 R 5 C©u 10 : Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Thể tích của khối OA’B’C’D’ là A. V 4 B. V 3 C. V 2 D. 2V 3 C©u 11 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết thể tích của khối chóp là a3 3 4 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC A. 3 2 a B. 2 3 a C. 4 3 a D. 3 4 a C©u 12 : Một hình cầu có bán kính R=2m. Một mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn có độ dài 2,4 m . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là: A. 1,3m B. 1,5m C. 1,6m D. 1,4m C©u 13 : Thể tích khối hộp .ABCD A B C D    bằng bao nhiêu? Biết rằng .A A B D   là khối tứ diện đều thể tích bằng 3 5a . A. 30 3 a B. 25 3 a C. 35 3 a D. 20 3 a
  • 3. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB=3a, BC=4a. Góc giữa SB và (ABC) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là A. 3 2 15a B. 3 3 15a C. 3 15a D. 3 6 15a C©u 15 : Cho hình chóp SABC có ∆ABC vuông tại B; AB = 3a; BC = 4a; mặt phẳng (SBC)  (ABC) và SB = 2a 3 ; 0 SBC 30 . Biết thể tích của khối chóp là 3 2a 3 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)? A. a 7 7 B. 2a 7 7 C. 18a 7 7 D. 6a 7 7 C©u 16 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của hình vuông ABCD, AB=a, SB=2a. Thể tích khối chóp S.ABC là A. 3 14 12 a B. 3 14 6 a C. 3 14 3 a D. 3 14 8 a C©u 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A, BC 2a , 0 ABC 60 . Kẻ đường cao AH, xoay tam giác ABC quanh đường thẳng chứa đường cao AH. Tính thể tích của khối tròn xoay được sinh ra. A. 3 9 a 3 4  B. 3 3 a 3 8  C. 3 9 a 3 8  D. 3 3 a 3 4  C©u 18 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB a .Góc giữa cạnh bên hợp với mặt đáy bằng 0 45 . Thể tích khối chóp S.ACD bằng A. 3 2 3 a B. 3 2 6 a C. 3 2 2 a D. 3 2 12 a C©u 19 : Chọn khái niệm đúng A. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau C. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau
  • 4. Cho hình chóp S.ABC có SB SC BC CA a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp: A. 3 3 4 a B. 3 3 12 a C. 3 2 12 a D. 3 3 6 a C©u 21 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA=5a, gọi M là trung điểm của SB. Thể tích khối chóp S.AMC là A. 3 74 24 a B. 3 74 12 a C. 3 74 6 a D. 3 74a C©u 22 : Cho hình chóp S.ABC có hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) thuộc miền trong của tam giác ABC. Biết AB = 6; AC= 8; BC = 10, các góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau và bằng 600. Bán kính của mặt cầu đi qua đỉnh S và tiếp xúc với ba cạnh của tam giác ABC là: A. 2 B. 4 3 C. 4 D. 4 3 3 C©u 23 : Cho hình chóp tam giác đều SABC có AB 2a và SO 3a , với O là tâm của đáy ABC. Gọi  T là hình nón nhận S làm đỉnh và nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đáy. Thể tích của  T là: A. 3 4 a B. 3 4 a 3  C. 3 4 a 93 27  D. 3 4 a 93 9  C©u 24 : Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C bằng: A. 3 2 a V B. 3 3 2 a V C. 3 3 4 a V D. 3 2 3 a V C©u 25 : Cho khối chóp có thể tích bằng 3 a , khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 1 3 thì thể tích khối chóp lúc đó bằng? A. Đáp án khác B. 3 9 a C. 3 27 a D. 3 3 a C©u 26 : Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi 1S là diện tích 6 mặt của hình lập
  • 5. diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 2 1 S S bằng: A. 2  B. 6  C. 3  D.  C©u 27 : Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết , 2AB BC a AD a , SA ABCD và (SCD) hợp với đáy một góc 0 60 . Tính thể thích khối chóp SABCD. A. 3 6 6 a B. 3 3a C. 3 6 2 a D. 3 6a C©u 28 : Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh l=10cm, bán kính đáy r=8cm. Thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó là: A. 128V  (cm3) B. 64V  (cm3) C. 32V  (cm3) D. 80V  (cm3) C©u 29 : Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây? A. Khối chóp tam giác B. Khối chóp tam giác đều C. Khối chóp tứ giác đều D. Khối chóp tứ giác C©u 30 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a, góc giữa (AB’C’) và (A’B’C’) bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là A. 3 3 3 8 a B. 3 3 8 a C. 3 3 24 a D. 3 24 a C©u 31 : Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 ,cm độ dài đường sinh bằng 4cm . Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng: A. 2 3 7 cm B. 2 12 cm C. 2 15 cm D. 2 2 7 cm C©u 32 : Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm O, bán kính R bằng 5 tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác ABC bằng: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 C©u 33 : Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên:
  • 6. B. 3 k lần C. k lần D. 6 k lần C©u 34 : Một hình nón tròn xoay có đường cao 20h cm , bán kính đáy 25r cm . Thể tích khối nón tạo nên bởi hình nón đó là: A. 2500 3 B. 1200 3 C. 12500 3 D. 12000 3 C©u 35 : Xét khối trụ được tạo thành bởi hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r=3cm, khoảng cách giữa hai đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ đó bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 1cm. Diện tích của thiết diện được tạo nên là : A. 24 2 (cm2) B. 12 2 (cm2) C. 48 2 (cm2) D. 20 2 (cm2) C©u 36 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC 2BD 4a  , tam giác SBD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối SABC là A. 3 2a 3 3 B. 3 4a 3 3 C. 3 20a 3 3 D. 3 10a 3 3 C©u 37 : Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc 0 60BAD và SA ABCD . Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC a . Tính thể tích khối chóp .S ABCD : A. 3 3 6 a B. 3 2 4 a C. 3 3a D. 3 2 12 a C©u 38 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a, và cạnh bên SA ABC , SA a 2 .Khi đó, thể tích khối chóp là A. a3 6 4 B. a3 6 C. a3 6 6 D. a3 6 12 C©u 39 : Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’ , bán kinh bằng a . Hai điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn tâm O và O’ sao cho AB hợp với trục OO’ một góc 45 𝑜 và khoảng giữ chúng bằng 𝑎√2 2 . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho tính theo a bằng : A. 2 2 2 a B. 2 2 a C.   2 2 2 a  D.   2 2 2 1 a  C©u 40 : Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là:
  • 7. 64 C. 72 D. 48 C©u 41 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và khối chóp này có thể tích là 3 3 6 a . Tính góc giữa (SCD) và đáy (ABC)? A. 0 45SAC   B. Đáp án khác C. 0 30 D. 0 60 C©u 42 : Một hình trụ có trục 2 7,OO ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của .OO Thể tích của hình trụ bằng: A. 25 7 B. 25 14 C. 16 7 D. 50 7 C©u 43 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) trùng với trung điểm của AD và M là trung điểm DC. Cạnh bên SB hợp với đáy 1 góc 0 60 . Thể tích của khối chóp S.ABM tính theo a bằng: A. 3 15 3 a B. 3 15 4 a C. 3 15 12 a D. 3 15 6 a C©u 44 : Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 6 lần B. tăng 2 lần C. tăng 8 lần D. tăng 4 lần C©u 45 : Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 2 2 4 xq a S   B. 2 xqS a C. 2 2 2 xq a S   D. 2 2xqS a C©u 46 : Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnha có hai đỉnh liên tiếp ,A B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng ABCD tạo với đáy hình trụ góc 0 45 . Diện tích xung quanh hình trụ là: A. 2 3 4 a B. 2 2 2 a C. 2 3 2 a D. 2 2 3 a C©u 47 : Cho mặt cầu tâm O, bán kính R, lấy điểm A trong không gian sao cho OA 2R , vẽ các tiếp tuyến từ A đến mặt cầu, các tiếp tuyến đó tạo thành một mặt nón là  T .
  • 8. xung quanh của  T . A. 2 3 R 4  B. 2 3 R 2  C. 2 R 3 2  D. 2 R 3 4  C©u 48 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), AB=a, BC=2a. Góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD là A. 3 2 3 9 a B. 3 2 3 4 a C. 3 3 9 a D. 3 2 3 3 a C©u 49 : Cho tam giác OAB vuông tại O có 4, 3.OA OB Quay tam giác OAB quanh cạnh OA thu được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ? A. 20 B. 3 7 C. 15 D. 12 C©u 50 : Cho hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật, AB 3a , BC 4a . Đường chéo AC’ tạo với đáy  ABCD một góc 0 45 . Gọi  T là hình trụ có đường sinh là cạnh bên của lăng trụ, đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Diện tích toàn phần của  T là: A. 2 125 a 4  B. 2 75 a 2  C. 2 75 a 4  D. 2 25 a
  • 9. | } ) 28 ) | } ~ 02 { ) } ~ 29 { | ) ~ 03 ) | } ~ 30 ) | } ~ 04 { | ) ~ 31 { | ) ~ 05 ) | } ~ 32 { | } ) 06 { ) } ~ 33 { ) } ~ 07 { | } ) 34 { | ) ~ 08 { ) } ~ 35 ) | } ~ 09 { ) } ~ 36 ) | } ~ 10 { ) } ~ 37 { ) } ~ 11 { | } ) 38 { | } ) 12 { | ) ~ 39 { | } ) 13 ) | } ~ 40 { ) } ~ 14 ) | } ~ 41 { | } ) 15 { | } ) 42 { | } ) 16 ) | } ~ 43 { | ) ~ 17 { ) } ~ 44 { | ) ~ 18 ) | } ~ 45 ) | } ~ 19 { | } ) 46 { | ) ~ 20 { ) } ~ 47 { ) } ~ 21 ) | } ~ 48 ) | } ~ 22 { | } ) 49 { | ) ~ 23 { ) } ~ 50 { ) } ~ 24 { | ) ~ 25 { | } ) 26 { | ) ~ 27 { | ) ~