Heidi nghĩa là gì

heidi klum

heidi nói

heidi montag

mất heidi

heidi cruz

bạn sẽ

  • Send the coupon with your deposit to House Beautiful Weekend, FAO Heidi Ross.

  • Singer Rihanna and supermodel Heidi Klum also made the list.

  • Heidi , I'm really glad that you liked this episode.

  • Celebs like Heidi Klum plan to help out The Heart Truth.

  • Heidi Thmas : 150 years after Cranford was written, we're all still here.

  • Heidi needs to eat. Look at her; she's thin as a rail.

  • Detie saw Heidi and Peter playing together.

  • Heidi is a cheerful, loving 5 - year old girl.

  • The study study, led by Heidi Grappendorf, is in the Journal of Athletic Training.

  • The study, led by Heidi Grappendorf , is in the Journal of Athletic Training.

  • Heidi always arises before dawn and walks her dog before going to work.

  • Heidi was running through a field and Peter ran along beside her, jumping like a goat.

  • For the last five years, Heidi and I had made great friends in Memphis.

  • I'm tired of Heidi's arrogant attitude – she wants taking down a peg or two.

Bạn đang chọn từ điển Việt Nga, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ heidi trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ heidi tiếng Nga nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
heidi
  • хайди

  • heidi: хайди,

    Đây là cách dùng heidi tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ heidi trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới heidi

    • kéo ra thành chỉ tiếng Nga là gì?
    • xe cút kít tiếng Nga là gì?
    • người gieo hột tiếng Nga là gì?
    • trẫm mình tiếng Nga là gì?
    • nhà bên cạnh tiếng Nga là gì?

    Tiếng Nga [русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/] là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к [zamók - ổ khóa] và за́мок [zámok - lâu đài], hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.

    Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

    Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ heidi trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ heidi tiếng Hàn nghĩa là gì.

    Bấm nghe phát âm
    [phát âm có thể chưa chuẩn]
    heidi
  • 하이디

  • heidi: 하이디,

    Đây là cách dùng heidi tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ heidi trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới heidi

    • vuông góc tiếng Hàn là gì?
    • nhiệt độ tiếng Hàn là gì?
    • biên khu tiếng Hàn là gì?
    • dáng tròn trịa tiếng Hàn là gì?
    • cọ nhau và dính chặt tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Video liên quan

    Chủ Đề