Hidro hóa hoàn toàn 3 0 g một anđehit X được 3 2 g ancol yx có công thức phân tử là

Chuyên đề: Anđêhit – Xeton[2016]Phần 1: Câu hỏi lý thuyết tổng hợp về Anđêhit và XetonCâu 1. Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chứC. Công thức tổng quát của A là:A. CnH2n – 4O2 [ n ≥4]B. CnH2n – 2O2 [ n ≥4]C. CnH2n – 4O2 [ n ≥3]D. CnH2n O2 [ n ≥1]Câu 2. Đốt cháy hết anđêhit A được CO2 và H2O với tỉ lệ mol là 1:1. Công thức tổng quát của A là :A. CnH2nO [ n ≥3]B. CnH2n Ox [ n ≥ x]C. CnH2n – 2Ox [ n ≥ x]D. CnH2nO [ n ≥1]Câu 3. Chất X là anđêhit có công thức là CnH2n – 2a – b[CHO]b . Số liên kết pi trong X là :A. aB. bC. a + bD. a + b + 1Câu 4. Chất C4H8O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :A. 3B. 2C. 1D. 4Câu 5. Có mấy anđêhit mạch hở có công thức đơn giản nhất là C 2H3O:A. 3B. 2C. 1D. 4Câu 6. Có mấy anđêhit có công thức phân tử là C8H8O, chứa vòng benzen:A. 7B. 6C. 5D. 4C. 5D. 6Câu 7. Chất C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở :A. 3B. 4Câu 8. Chất X là một anđêhit có công thức là CnH2n + 2 – a[CHO]a, dX/H2 = 36. Số chất thoả mãn X là :A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 9. Chất nào không phản ứng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường :A. axit axeticB. glixerolC. etilen glicolD. anđêhit axeticCâu 10. Cho các chất: Ag2O/NH3; H2; phenol; Cu[OH]2; Na; dung dịch Br2; dung dịch NaOH và dung dịchKMnO4.Anđêhit fomic phản ứng được với mấy chất trong số các chất trên:A. 5B. 6C. 7D. 4Câu 11. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp ra anđêhit axetic bằng một phương trình phản ứng là :A. C2H5OH; C2H4; C2H2B. CH3COOH; C2H4; C2H2C. C2H5OH; HCOOCH3; C2H2D. HCOOC2H3; C2H2; CH3ClCâu 12. Anđêhit A phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1:2 tạo ra chất hữu cơ Y . Kết luận đúng về A là :A. anđêhit không no, đơn chứcB. anđêhit không no, có một nối đôi, 2 chứcC. anđêhit no, hai chứcD. anđêhit no, đơn chứcCâu 13. Phản ứng với chất nào sau đây không chứng minh tính khử của anđêhit :A. dung dịch AgNO3/NH3B. Cu[OH]2C. dung dịch Br2D. H2 có xúc tác Ni, t0Câu 14. Hợp chất X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO 3/NH3 được chất Y . Khi cho Y phản ứng với dung dịch NaOHthì thu được khí vô cơ A mùi khai . Tìm X ://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. HCHO và C6H5OHB. HCOOH và C3H5[OH]3C. HCOONH4 và C2H5OHD. HCHO và HCOOHCâu 15. Phương trình điều chế anđêhit axetic được sử dụng trong công nghiệp hiện đại làA. C2H2 + H2O [800C, có xúc tác Hg2+ ]B. oxi hoá etanol bằng CuO, t0C. oxi hoá etilen bằng oxi có xúc tácD. hiđrát hoá etilen có xúc tác H+Câu 16. Cho các chất axit axetic; glixerol; etanol; axetanđehit . Nhận biết các chất trên bằngA. quỳ tímC. Cu[OH]2/OH-B. dung dịch NaOHD. dung dịch HClCâu 17. [B-13]: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?A. CH3COONA.B. C2H5OH.C. HCOOCH3.D. CH3CHO.Câu 18. [B-10]. Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH.Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHOA. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.D. chỉ thể hiện tính khử.Câu 19. [CĐ-08]. Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO [1], CH2=CH-CHO [2], [CH3]2CH-CHO [3], CH2=CHCH2-OH [4]. Những chất phản ứng hoànA. [1], [2], [3].toàn với lượng dư H2 [Ni, t0] cùng tạo ra một sản phẩm là:B. [1], [3], [4].C. [1], [2], [4].D. [2], [3], [4].Câu 20. Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu chất mạch hở, bền khi tác dụng với khí H 2 [ Ni/t0] sinh ra ancolA. 3.B. 4.C. 1.D. 2Câu 21. Ở điều kiện thích hợp thì chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chấtZ tạo ra ancol etyliC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:A. C2H2, H2O, H2B. C2H2, O2, H2O.C. C2H4, O2, H2O.D. C2H4, H2O, CO.Câu 22.Cho sơ đồ sau: C3H4O2 + dung dịch NaOH  X + Y ; X + dung dịch H2SO4  Z + T. Chất Y và Z đềucó phản ứng tráng bạC. Vậy Y và Z lần lượt là :A. HCHO; HCOOHB. HCOONa; CH3CHOC. CH3CHO; HCOOHD. HCHO; CH3CHOCâu 23. Cho các phản ứng: C2H5Cl + dung dịch NaOH  A + B ; D + Ag 2O /NH3  P + G ; A + CuO,t 0  D +E + F ; G + dung dịch NaOH  H + E . Với mỗi chữ cái trên thì số chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là :A. 5 và 4B. 3 và 5C. 4 và 4D. 4 và 5//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 24. Cho các chất : C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 [hở]; C3H4O2 [hở và đơn chức ]. Biết C 3H4O2 không làm đổi màuquỳ tím. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa làA. 3B. 2C. 4D. 5Câu 25. Khi cho một mol anđêhit X đa chức phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được 4 mol Ag. Vậy Xlà :A. HCHOB. R[CHO]2C. Cả A,B đúngD. HCOOHCâu 26. Nếu cho etylenglicol phản ứng với CuO,t 0 thì số sản phẩm hữu cơ có thể tạo ra [ CuO có thể oxi hoá anđêhitthành axit và tạo ra Cu2O ] là:A. 4B. 5C. 3D. 6Câu 27. [B-11]. Cho các phát biểu sau: [a] Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.[b] Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. [c] Anđehit tác dụng với H2 [dư] có Ni đun nóng được ancolbậc một[d] Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu[OH]2 [e] Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.[g] Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 2.C. 5.D. 3.Câu 28. [A-11]. X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C 3H6O. X tác dụng được với Navà không có phản ứng tráng bạC. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạC. Z không tác dụng đượcvới Na và không có phản ứng tráng bạC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.Câu 29. [A-08]. Đun V lít anđêhit X với 3V lít H 2 đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có thể tích là 2V lít cùngđiều kiện. Ngưng tụ Y được Z . Cho Z phản ứng với Na dư được lượng H 2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng . Xlà anđêhit:A. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , đơn chứcB. No, đơn chứcC. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , hai chứcD. No, hai chứcCâu 30. Đốt cháy hết a mol anđêhit X mạch hở được b mol CO 2 và c mol H2O trong đó b = a + c . Trong phản ứngtráng gương thì 1 phân tử X chỉ nhường 2e. Chất X thuộc dãy đồng đẳng của anđêhitA. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , đơn chứcB. No, đơn chứcC. Không no, có 2 liên kết đôi C=C , đơn chứcD. No, hai chứcCâu 31. . Cho 0,1mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO 3dư/NH3 được 0,4mol Ag . Trong X thì oxi chiếm37,21% về khối lượng. X thuộc dãy đồng đẳng nào :A. anđêhit no, đơn chức, hởB. anđêhit không no, 2 chức, hởC. anđêhit no, hai chức, hởD. anđêhit không no, đơn chức, hở//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 32. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước [trong cùng điều kiện nhiệt độ, ápsuất]. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X làA. anđehit fomiC.B. anđehit axetiC.C. anđehit không no, mạch hở, hai chứC.D. anđehit no, mạch hở, hai chứC.Câu 33. Cho 1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO 3dư/NH3 được 4 mol Ag. Đốt cháy hết 1mol X cho 4mol CO2. Một mol X làm mất màu vừa hết 2 mol dung dịch Br2 . Tìm X :A. OHC – CH=CH – CHOB. OHC – C ≡ C – CHOC. OHC – CH2CH2 – CHOD. CH2=C[CHO]2Câu 34. [B-09]. Đốt cháy hết 1 mol X được 4 mol CO 2. Chất X phản ứng cộng dung dịch Br 2 [ tỉ lệ mol là 1:2 ] vàphản ứng được với Na, có phản ứng tráng bạc . Tìm X :A. HOOCCH=CHCOOHB. HOCH2CH2CH2CHOC. HOCH2CH2CH=CHCHOD. HOCH2CH=CHCHOCâu 35. Hai chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều phản ứng với Na và có phản ứng tráng bạc . Phần trămkhối lượng của O trong X và Y lần lượt là 53,33% và 43,24% . X và Y tương ứng làA. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHOB. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHOC. HCOOCH3 và HCOOC2H5D. HOCH[CH3]CHO và HOOCCH2CHOCâu 36. Cho sơ đồ : xiclopropan + dung dịch Br 2  X + dung dịch NaOH dư  Y + CuO dư ,t0  Z. Khi cho0,1mol Z phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam AgA. 21,6gB. 32,4gC. 43,2gD. 10,8gCâu 37. Có hai anđêhit A và B mà nếu cho 1 mol từng chất phản ứng với dung dịch AgNO 3dư trong NH3 thu được 4mol Ag. Trong A chứa 53,33% Oxi theo khối lượng còn trong B chứa 44,44% Oxi theo khối lượng. A và B lần lượtlà:A. HCHO và [CHO]2B. HCHO và CH2[CHO]2C. HCHO và C2H4[CHO]2D. [CHO]2 và CH2[CHO]2Câu 38. [A-10]. Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được [CH3]2CHCH[OH]CH3. Chất X có tên thay thế làA. metyl isopropyl xeton.B. 2-metylbutan-3-on.C. 3-metylbutan-2-ol.D. 3-metylbutan-2-on.Phần 2: Bài tập về phản ứng đốt cháyCâu 39. Đốt cháy hết 0,05 mol anđêhit X đơn chức, hở chứa C; H; O được 4,48 lít CO 2 đktc và 2,7 gam H2O. ChấtX có mấy đồng phân :A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 40. Đốt cháy hết a mol anđêhit X được CO2 và H2O trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol.Tìmcông thức của chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của X:A. C2H3CH2CHOB. [CHO]2C. HCHOD. C2HCHO//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 41. Đốt cháy hết 0,2 mol X gồm 2 anđêhit đồng đẳng kế tiếp được 0,36 mol CO 2. Số mol mỗi chất trong X theothứ tự khối lượng phân tử tăng dần là:A. 0,08 và 0,12B. 0,05 và 0,15C. 0,04 và 0,16D. 0,16 và 0,04Câu 42. Đốt cháy anđêhit X được số mol CO 2 và H2O bằng nhau . Cho 1mol X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dưtrong NH3 được 4 mol Ag . Tìm X :A. HCHOB. [CHO]2C. CH3CHOD.C2H5CHOCâu 43. Đốt cháy hết 0,1 mol anđêhit X đơn chức cần vừa hết 12,32 lít O 2 đktc được 17,6 gam CO2. Tìm XA. C2HCH2CHOB. CH3CH2CH2CHOC. CH2=CHCH2CHOD.CH2=C=CHCHOCâu 44. [B-09]. Đốt cháy hết chất X được 0,351 gam H 2O và 0,4368 lít CO2 đktc . Biết X có phản ứng vớiCu[OH]2/OH-,t0. Tìm X:A. [CHO]2B. C2H5CHOC. CH3COCH3D. C2H3CH2OHCâu 45. Hỗn hợp A gồm một ancol no, đơn chức, hở và một anđêhit no, đơn, hở. Lấy m gam A phản ứng với dungdịch AgNO3 dư trong NH3 được 21,6 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam A với O 2 dư được 0,6 mol CO2 và 0,8 molH2O. Ancol và anđêhit lần lượt là :A. etanol và anđêhit axeticB. etanol và propanalC. metannol và metanalD. propan – 1 ol và propanalCâu 46. Cho 1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO 3dư trong NH3 được 4 mol Ag. Đốt cháy hết X đượcCO2 và H2O trong đó CO2 chiếm 70,97% khối lượng sản phẩm cháy. Tìm X :A. [CHO]2B. HCHOC. CH2[CHO]2D. CH3CH[CHO]2Câu 47. Oxi hoá 18g ancol đơn chức A được 17,8g hỗn hợp X gồm anđêhit B và A dư . Đốt cháy hết X bằng O2 dưđược 0,9mol CO2 và 1,1 mol H2O . Tìm A :A. C2H5OHB. C3H7OHC. CH3OHD. C4H9OHCâu 48. Cho hai anđêhit A và B mà khi đốt cùng số mol A hoặc B thì được số mol CO 2 bằng nhau . Khi cho cùng sốmol A hoặc B phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được số mol Ag từ A gấp đôi số mol Ag từ B. Chất Avà B lần lượt là :A. CH3CHO; [CHO]2B. C2H3CHO; C2H5CHOC. [CHO]2; CH3CHOD. HCHO; [CHO]2Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2 anđêhit có số mol bằng nhau. Cho 0,1mol X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trongNH3 được 43,2 gam Ag . Nếu đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được 3,36 lít CO2 đktC. Tìm hai anđêhit:A. CH3CHO và [CHO]2B. CH2[CHO]2 và HCHOC. C2H4[CHO]2 và HCHOD. [CHO]2 và HCHOCâu 50. [B-09]. Hiđrô hoá hoàn toàn m gam X gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngđược [m+1] gam hỗn hợp hai ancol. Nếu đốt cháy hết m gam X cần vừa đủ 17,92 lít O 2 đktC. Tìm m :A. 8,8gB. 24,8gC. 10,5gD. 17,8g//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 51. [A-09]. Hỗn hợp X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y được 11,7 gam H 2O và 7,84 lít CO2 đktc . Tìm phần trămthể tích của H2 trong X :A. 35%B. 53,85%C. 46,15%D. 65%Câu 52. [B-10]. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X [no, đơn chức, mạch hở] và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2[số mol của X nhỏ hơn của Y]. Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 [đktc] và 7,2 gam H2O.Hiđrocacbon Y làA. CH4.B. C2H4.C. C3H6.D. C2H2.Câu 53. [B-11]. Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin [có cùng số nguyên tử cacbon]. Đốt cháy hoàn toàn xmol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M làA. 30%.B. 40%.C. 50%.D. 20%.Phần 3: Bài tập về phản ứng tráng bạcDạng 1: Một anđehit tráng AgCâu 54. [A-13]: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH 3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3, đun nóng làA. 10,8 gamB. 43,2 gamC. 16,2 gamD. 21,6 gamCâu 55. Cho 0,435 gam anđêhit A phản ứng với Ag2O dư trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Tìm A:A. HCHOB. CH3CHOC. C2H5CHOD. [CHO]2Câu 56. Cho 3 gam anđêhit A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Tìm A:A. [CHO]2B. C2H3CHOC. HCHOD. C2H5CHOCâu 57. Chất X chứa C,H,O chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có tỉ khối của X so với không khí bằng 2. Cho 5,8 gam Xphản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Tìm X :A. HCOOC2H5B. [CHO]2C. [CH3]2CH CHOD. C2H5CHOCâu 58. Cho 5,8 gam một anđêhit X thuộc dãy đồng đẳng của HCHO phản ứng với dung dịch AgNO 3dư trong NH3được chất rắn A. Cho toàn bộ A phản ứng với HNO3 đặc nóng dư được 4,48lít NO2 đktc [ N+4 là sản phẩm khử duynhất của N+5]. Tìm X:A. CH3CHOB. C2H5CHOC. C3H7CHOD. C4H9CHOCâu 59. [A-07]. Cho 0,1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hiđrô hoáX được Y , biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam NA. Tìm X :A. HCHOB. [CHO]2C. CH3CHOD. CH3CH[OH]CHOCâu 60. Cho 0,1 mol anđêhit X đơn chức, hở phản ứng với H 2 vừa đủ thấy hết 4,48 lít đktC. Cho 14 gam X phảnứng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Số đồng phân của X thoả mãn là:A. 5B. 4C. 2D. 3//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 61. Chất X là anđêhit CnH2n + 2 – a [CHO]a, dX/etan = 2,4. Cho 7,2 gam X phản ứng với dung dịch AgNO 3dưtrong NH3 thì thu được m gam Ag. Tìm m :A. 21,6B. 32,4C. 43,2D. A, C đúngCâu 62. Chất X là một anđêhit. Cho 4,2 gam X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thì thu được 0,15molAg. Tìm số liên kết pi trong X biết rằng tỉ khối của X so với nito nhỏ hơn 4:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 63. [A-11]: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hơi nước [trong cùng điềukiện nhiệt độ, áp suất]. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được0,04 mol Ag. X làA. anđehit no, mạch hở, hai chứC.B. anđehit không no, mạch hở, hai chứC.C. anđehit axetiC.D. anđehit fomiC.Câu 64. [A-07]. Cho 6,6 gam anđêhit X đơn chức, hở phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được m gam Ag. Cho m gam Ag phản ứng với dung dịch HNO 3 dư được 2,24 lít NO đktc [N +2 là sản phẩm khử duy nhất của N +5].Tìm X:A. HCHOB. C2H3CHOC. CH3CHOD. C2H5CHOCâu 65. [A-09]. Cho 0,25 mol anđêhit mạch hở X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thu được 54 gamAg. Nếu cho X phản ứng với H 2 dư thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H 2. Tìm công thức tổng quát củaX:A. CnH2n – 3 CHO [n ≥2]B. CnH2n [CHO]2 [n ≥0]C. CnH2n + 1CHO [n ≥0]D. CnH2n – 1 CHO [n ≥2]Dạng 2: Hai anđehit tráng AgCâu 66. Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol HCOOH và 0,2mol HCHO phản ứng với dung dịch AgNO 3dư /NH3 thì lượngAg thu được là :A. 216gB. 108gC. 21,6gD. 10,8gCâu 67. Hỗn hợp A gồm HCHO và một anđêhit T no, đơn, hở có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2. Nếu cho 14,6 gam A phảnứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được 86,4 gam Ag. Tìm T:A. C2H5CHOB. CH3CHOC. C3H7CHOD. C4H9CHOCâu 68. Hỗn hợp X gồm anđêhit axetic và một anđêhit Y đơn chức . Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịchAgNO3dư trong NH3 được 28,08 gam Ag. Tìm Y:A. C2H5CHOB. C2H3CHOC. [CHO]2D. HCHOCâu 69. Cho 0,1mol X gồm hai anđêhit có khối lượng phân tử bằng nhau và đều nhỏ hơn 68 đvc phản ứng với dungdịch AgNO3 dư trong NH3 được 38,88g Ag . Tìm 2 anđêhit :A. HCHO; CH3CHOB. C2H3CHO; C2H5CHOC. [CHO]2; C2H5CHOD. C2H3CHO; CH2[CHO]2//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 70. Hỗn hợp A gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 11,8g A phản ứng với Ag 2O dưtrong NH3 được a gam Ag. Cho a gam Ag phản ứng với HNO 3 đặc nóng dư được 17,92 lít NO 2 là sản phẩm khửduy nhất của N+5 ở đktC. Tìm hai anđêhit:A. CH3CHO; C2H5CHOB. HCHO; CH3CHOC. C2H5CHO; C3H7CHOD. C3H7CHO; C4H9CHOCâu 71. Cho 11,8g A gồm HCHO và CH3CHO phản ứng với Ag2O dư trong NH3 được chất rắn B. Cho toàn bộ Bphản ứng với H2SO4 đặc, dư được 8,96 lít SO2 [đktc] [S+4 là sản phẩm khử duy nhất của S+6]. Tìm phần trăm khốilượng của HCHO trong A:A. 32,40%B. 63,25%C. 27,56%D. 25,42%Câu 72. . Chất X gồm 0,05 mol HCHO và một anđêhit E . Cho X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hết X được 6,16 gam CO2. Tìm E :A. [CHO]2B. C2H3CHOC. C2H5CHOD. CH2[CHO]2Câu 73. [A-08]. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O [hoặc AgNO3] trongdung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra2,24 lít NO2 [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Công thức của X làA. C3H7CHOB. C4H9CHO.C. HCHO.D. C2H5CHO.Câu 74. Hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức, hở. Cho 0,04 mol X có khối lượng là 1,98 gam phản ứng với dungdịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 0,35 mol H2. Tìm m:A. 4,95gB. 5,94gC. 6,93gD. 9,9gCâu 75. [CĐ-11]. Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó M X< MY< 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu đượcCO2và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag.Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y làA. 6.B. 9.C. 10.D. 7.Câu 76. [A-10]: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trongNH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m làA. 9,5.B. 10,9.C. 14,3.D. 10,2.Câu 77. [B-13]. Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon [M X< MY]. Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H 2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗnhợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trămkhối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu làA. 60,34%B. 78,16%C. 39,66%D 21,84%Dạng 3 : Oxi hóa ancol, SP tạo ra tráng Ag.//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 78. Cho m gam X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với CuO dư ,t 0 đượchỗn hợp chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y [dY/H 2=13,75] . Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3được 64,8 gam Ag . Tìm m :A. 8,8gB. 7,8gC. 9,2gD. 7,4gCâu 79. X gồm 2 ancol no, đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol X có khốilượng m gam bằng CuO, t 0 được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch AgNO 3 dưtrongNH3 được 54 gam Ag. Tìm m :A. 13,5gB. 8,5gC. 15,3gD. 8,1gCâu 80. Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộlượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:A. C2H5OH, C3H7CH2OH.B. CH3OH, C2H5OH.C. C2H5OH, C2H5CH2OH.D. CH3OH, C2H5CH2OH.Câu 81. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồmanđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 10,8.B. 21,6.C. 43,2.D. 16,2.Câu 82. Khi oxi hoá 6 gam ancol đơn chức bằng oxi , xúc tác là Cu,t 0 được hỗn hợp chất lỏng Y gồm anđêhit ; nướcvà ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau . Phần 1 phản ứng với Na dư được 0,56 lít H 2 đktc . Phần 2 phản ứngvới dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 8,64 gam Ag. Công thức của ancol và hiệu suất phản ứng oxi hoá là:A. C2H5OH và 80%B. C3H7OH và 80%C. C3H7OH và 70%D. C3H7OH và 40%0Câu 83. Cho 17,4g ancol đơn chức phản ứng với CuO, t được 20,6g B gồm anđêhit , H 2O và ancol dư . Hoá lỏng Brồi cho phản ứng với Na dư được 3,36lít H2 đktc . Tìm ancol và hiệu suất phản ứng oxi hoá tạo ra anđêhit :A. C2H5OH và 80%B. C2H3CH2OH và 66,67%C. C2H5CH2OH và 66,67%D. C2H3CH2OH và 70%Câu 84. Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO được hỗn hợp X gồm HCHO; H 2O và ancol dư. Cho X phản ứng vớidung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 12,96 gam Ag. Tìm hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol :A. 60%B. 70%C. 80%D. 75%0Câu 85. Cho a gam CH3OH phản ứng với CuO dư, t được hỗn hợp B. Hoá lỏng B rồi chia thành 3 phần bằng nhau.Phần 1 cho phản ứng với Na dư được 2,8 lít H 2 đktC. Phần 2 cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3được 54 gam Ag. Phần 3 trung hoà vừa hết bằng 50 ml dung dịch KOH 1M. Tìm hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol :A. 60%B. 65%C. 80%D. 75%Phần 4: Một số bài tập tính toán cấp độ cơ bản//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 86. Cho 0,2 mol phenol trùng ngưng với 0,15mol HCHO với H = 100% thì được bao nhiêu gam nhựa phenolfomanđêhitA. 10,6gB. 15,9gC. 21,2gD. 18,6gCâu 87. Khi oxi hoá hết 2,2 gam anđêhit A được 3 gam axit B tương ứng. Tìm A:A. HCHOB. C2H3CHOC. C2H5CHOD. CH3CHOCâu 88. Cho 2,9g anđêhit X phản ứng với Cu[OH]2 dư được 3,6g axit cacboxylic với H = 80%. Tìm X:A. HCHOB. [CHO]2C. CH3CHOD. CH2[CHO]2Câu 89. Cho 1,97 gam dung dịch fomalin phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được 10,8g Ag. Tìm nồngđộ phần trăm của HCHO trong dung dịch:A. 31,929%B. 40,142%C. 38,071%D. 35,858%Câu 90. Khi oxi hoá hỗn hợp A gồm hai anđêhit là HCHO và CH 3CHO thành hỗn hợp B gồm 2 axit tương ứng vớiH = 100% thì tỉ khối của B so với A nằm trong khoảng nào :A. 1,364 < d < 1,564B. 1,364 < d < 1,533C. 1,492 < d < 1,533D. 1,276 < d < 1,364Câu 91. Hiđrat hoá hết 0,5 mol anken X được 37 gam hỗn hợp hai ancol là đồng phân cấu tạo của nhau . Cho toànbộ hỗn hợp này phản ứng với CuO dư, t0 được một anđêhit và một xeton . Tìm X :A. but – 2 – enB. but – 1 – enC. iso butilenD. 2 – metyl – but – 1 – enCâu 92. [B-12]. Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H 2. Dãy đồng đẳng của X có công thứcchung làA. CnH2n[CHO]2 [n ≥ 0].B. CnH2n-3CHO [n ≥ 2].C. CnH2n+1CHO [n ≥ 0].D. CnH2n-1CHO [n ≥ 2].Câu 93. Đem oxi hoá hết 7,68 gam X gồm hai anđêhit đơn chức bằng O 2 được hai axit tương ứng . Để trung hoàlượng axit đó cần 150 ml NaOH 1M. Tìm hai anđêhit:A. HCHO; CH3CHOB. CH3CHO; C2H5CHOC. C2H3CHO; CH3CH=CHCHOD. C2H5CHO; C3H7CHOPhần 5: Bài tập tổng hợp về Anđêhit cấp độ nâng caoCâu 94. Hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức E và F [ M E < MF ]. Cho 1,42 gam X phản ứng với dung dịchAgNO3dư trong NH3 được 8,64 gam Ag. Hiđrô hoá hoàn toàn 1,42 gam X thành hỗn hợp ancol Y . Cho toàn bộ Yphản ứng với Na dư được 0,336 lít khí đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất E và F lần lượt làA. HCHO và CH3CHOC. HCHO và C2H5CHOB. HCHO và C2H3CHOD. CH3CHO và C2H3CHOCâu 95. Oxi hoá m gam A gồm HCHO và CH3CHO được [m + 3,2] gam B gồm hai axit tương ứng với H = 100%.Đun m gam A với Cu[OH]2 dư, t0 thì thu được 40,32 gam Cu2O. Tính phần trăm khối lượng của HCOOH trong B://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. 31,25%B. 66,18%C. 26,56%D. 33,82%Câu 96. Cho 2,28 gam X gồm C2H2 và CH3CHO phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thu được 13,44 gamkết tủa . Hoà tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Tìm m:A. 13,44gB. 26,88gC. 14,38gD. 18,76gCâu 97. Cho m gam X gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở phản ứng với H 2 dư được hỗn hợp ancol B [H = 100%].Cho toàn bộ B phản ứng với Na dư được 4,48 lít H 2 đktC. Cho m gam X phản ứng với dung dịch AgNO 3dư trongNH3 thì thu được 108 gam Ag. Tìm hai anđêhit đó biết m = 24,6 gam:A. HCHO; CH3CHOB. C2H5CHO; CH3CHOC. HCHO; C3H7CHOD. C3H7CHO; CH3CHOCâu 98. Cho 0,1mol anđêhit X phản ứng với H 2 thấy thể tích H2 cần dùng là 6,72lít đktc được sản phẩm Y. Cho toànbộ Y phản ứng với Na dư được 2,24lít H2 đktc . Nếu cho 8,4g X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được43,2g Ag. Tìm X :A. CH3CHOB. C2H2[CHO]2C. CH2[CHO]2D. C3H4[CHO]2Câu 99. [A-10]. Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịchH2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng [giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt75%] là:A. 400 gam.B. 600 gam.C. 300 gam.D. 500 gam.Câu 100. [B-11]. Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lítH2 [đktc]. Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X làA. CH2=C[CH3]-CHO và OHC-CHO.B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.C. H-CHO và OHC-CH2-CHO.D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHOCâu 101. [B-11]. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z [biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z]. Cho 1,89gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gamAg và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl [dư], thu được 0,784 lít CO2 [đktc]. Tên của Z làA. anđehit acryliC.B. anđehit butiriC.C. anđehit propioniC.D. anđehit axetiC.Câu 102. [B -10]. Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO [dư] nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗnhợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dưdung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X làA. 16,3%.B. 83,7%.C. 65,2%.D. 48,9%.Câu 103. [B-11]. X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit [no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyêntử C nhỏ hơn 4], có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X [xúc tác Ni], được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na [dư], được V lít H2 [đktc]. Giá trị lớn nhất của V làA. 22,4.B. 13,44.C. 5,6.D. 11,2.Đừng ước mọi việc dễ dàng hơn, hãy ước bạn trở lên giỏi hơn !!!//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

Video liên quan

Chủ Đề