Câu hỏi:Hà Nội hiện nay có tất cả bao nhiêu quận, Hà Nội hiện nay có tất cả bao nhiêu huyện, Hà Nội hiện nay có tất cả bao nhiêu thị xã, Hà Nội hiện nay có tất cả bao nhiêu phường, Hà Nội hiện nay có tất cả bao nhiêu thị trấn ?
Trả lời:
Thành phố Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp quận, huyện:
Thành phố Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp quận, huyện:
- 12 quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Thanh Xuân, Tây Hồ;
- 17 huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa;
- 1 Thị xã: Sơn Tây.
- với 584 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 386 xã, 177 phường, 21 thị trấn.
12 Quận | |||||
1 | Quận Ba Đình | 14 phường | 9,22 | 225.910 | 24.502 |
2 | Quận Hoàn Kiếm | 18 phường | 5,29 | 147.334 | 27.851 |
3 | Quận Tây Hồ | 8 phường | 24 | 130.639 | 5.443 |
4 | Quận Long Biên | 14 phường | 60,38 | 226.913 | 3.758 |
5 | Quận Cầu Giấy | 8 phường | 12,04 | 225.643 | 18.741 |
6 | Quận Đống Đa | 21 phường | 9,96 | 370.117 | 37.160 |
7 | Quận Hai Bà Trưng | 20 phường | 9,6 | 295.726 | 30.805 |
8 | Quận Hoàng Mai | 14 phường | 41,04 | 335.509 | 8.175 |
9 | Quận Thanh Xuân | 11 phường | 9,11 | 223.694 | 24.555 |
10 | Quận Hà Đông | 17 phường | 47,91 | 233.136 | 4.866 |
11 | Quận Bắc Từ Liêm | 13 phường | 43,3534 | 320.414 | 7.391 |
12 | Quận Nam Từ Liêm | 10 phường | 32,2736 | 232.894 | 7.216 |
Cộng các Quận | 168 phường | 233,55 | 2.414.721 | 10.339 | |
1 Thị xã | |||||
269 | Thị xã Sơn Tây | 9 phường và 6 xã | 113,47 | 125.749 | 1.108 |
17 Huyện | |||||
271 | Huyện Ba Vì | 30 xã và 1 thị trấn | 428 | 246.120 | 575 |
277 | Huyện Chương Mỹ | 30 xã và 2 thị trấn | 232,9 | 286.359 | 1.230 |
273 | Huyện Đan Phượng | 15 xã và 1 thị trấn | 76,8 | 142.480 | 1.855 |
17 | Huyện Đông Anh | 23 xã và 1 thị trấn | 182,3 | 333.337 | 1.829 |
18 | Huyện Gia Lâm | 20 xã và 2 thị trấn | 114 | 229.735 | 2.015 |
274 | Huyện Hoài Đức | 19 xã và 1 thị trấn | 95.3 | 191.106 | 2.005 |
250 | Huyện Mê Linh | 16 xã và 2 thị trấn | 141.26 | 191.490 | 1.356 |
282 | Huyện Mỹ Đức | 21 xã và 1 thị trấn | 230 | 169.999 | 739 |
280 | Huyện Phú Xuyên | 26 xã và 2 thị trấn | 171.1 | 181.388 | 1.060 |
272 | Huyện Phúc Thọ | 22 xã và 1 thị trấn | 113,2 | 159.484 | 1.409 |
275 | Huyện Quốc Oai | 20 xã và 1 thị trấn | 147 | 160.190 | 1.090 |
16 | Huyện Sóc Sơn | 25 xã và 1 thị trấn | 306,74 | 282.536 | 921 |
276 | Huyện Thạch Thất | 22 xã và 1 thị trấn | 202,5 | 177.545 | 877 |
278 | Huyện Thanh Oai | 20 xã và 1 thị trấn | 129,6 | 167.250 | 1.291 |
50 | Huyện Thanh Trì | 15 xã và 1 thị trấn | 68.22 | 198.706 | 2.913 |
279 | Huyện Thường Tín | 28 xã và 1 thị trấn | 127.7 | 219.248 | 1.717 |
281 | Huyện Ứng Hòa | 28 xã và 1 thị trấn | 183,72 | 182.008 | 991 |
Cộng các huyện | 380 xã và 21 thị trấn | 2.997,68 | 3.911.439 | 1.305 | |
Toàn thành phố | 177 phường, 386 xã và 21 thị trấn | 3.344,7 | 6.451.909 | 1.929 |