Cập nhật lúc 11/06/2022 16:34
Đại học Công nghệ Thông tin là nơi ươm mầm tài năng cho các lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông. Vậy bạn đã biết học phí Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM năm 2022 là bao nhiêu không?
Được thành lập năm 2006, Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM đã trở thành một trong những đơn vị uy tín đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông cho nước nhà. Trường định hướng phát triển trở thành một trường đại học trọng điểm về công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam, nghiên cứu và ứng dụng công nghệ thông tin của cả nước và khu vực Đông Nam Á.
Trường đã trở thành điểm đến của nhiều thế hệ sinh viên yêu thích công nghệ thông tin và mong muốn phát triển sự nghiệp với ngành học này. Vậy, học phí Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM năm 2021 là bao nhiêu? Mời bạn cùng tham khảo bài viết sau.
Bảng xếp hạng
các trường đại học ở TP.HCM
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin 2022 - 2023
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin 2022 - 2023 theo từng chương trình đào tạo được dự kiến như sau:
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 |
Học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 |
Học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 |
Chính quy |
29.000.000 |
33.000.000 |
37.000.000 |
Chương trình tiên tiến |
45.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
Chương trình liên kết [ĐH Birmingham City] [3.5 năm] |
80.000.000 |
80.000.000 |
138.000.000 |
*Đơn vị: VNĐ
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin 2021 - 2022
Sau khi Đề án Đổi mới của trường được phê duyệt, học phí năm học 2021 - 2022 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM được dự kiến như sau:
STT |
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến năm học 2021-2022 [VNĐ/năm học] |
Học phí dự kiến năm học 2022-2023 [VNĐ/năm học] |
Học phí dự kiến năm học 202 2 -2023 [VNĐ/năm học] |
Học phí dự kiến năm học 2023-2024 [VNĐ/năm học] |
1 |
Chính quy |
25.000.000 |
30.000.000 |
35.000.000 |
42.000.000 |
2 |
Chương trình chất lượng cao |
35.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
42.000.000 |
3 |
Chương trình tiên tiến |
45.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
55.000.000 |
4 |
Chương trình liên kết [Đại học Birmingham City] [3.5 năm] |
80.000.000 |
80.000.000 |
138.000.000 |
Xem thêm đánh giá của sinh viên về
Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM năm 2020
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến [đồng/năm] |
|||
2020 – 2021 |
2021 – 2022 |
2022 – 2023 |
2023 – 2024 |
|
Chính quy |
20.000.000 |
22.000.000 |
24.000.000 |
26.000.000 |
Chương trình chất lượng cao |
35.000.000 |
35.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
Chương trình tiên tiến |
40.000.000 |
45.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
Chương trình liên kết Đại học Birmingham City [3,5 năm] |
80.000.000 |
80.000.000 |
138.000.000 |
Tham khảo học phí Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM qua các năm
Năm học 2019 – 2020
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến [đồng/năm] |
Chính quy |
18.000.000 |
Văn bằng 2 |
35.000.000 |
Đào tạo từ xa |
18.000.000 |
Chất lượng cao |
30.000.000 |
Chương trình tiên tiến |
40.000.000 |
Chương trình liên kết Đại học Birmingham City [3,5 năm] |
80.000.000 |
Năm học 2017 – 2018
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến [đồng/năm] |
Chính quy |
8.700.000 |
Văn bằng 2 |
28.000.000 |
Đào tạo từ xa |
9.570.000 |
Chất lượng cao |
30.000.000 |
Chương trình tiên tiến |
40.000.000 |
Giới thiệu về Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM [Nguồn: YouTube – Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM]
Thông tin khác
Các ngành đào tạo tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM
Hiện nay, trường đang tập trung đào tạo 9 ngành học chuyên sâu về lĩnh vực công nghệ thông tin:
- Công nghệ Thông tin
- Hệ thống Thông tin
- Khoa học Máy tính
- Kỹ thuật Phần mềm
- Kỹ thuật máy tính
- Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu
- An toàn Thông tin
- Thương mại Điện tử
- Khoa học dữ liệu
Các cơ sở học tập
Trường hiện có 1 cở sở chính nằm trong khuôn viên Khu Đại học Quốc gia TP.HCM tọa lạc tại địa chỉ Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM [đối diện Khu Du lịch Suối Tiên]. Đây là cơ sở chính phục vụ hệ đào tạo đại học chính quy, sinh viên dành toàn thời gian học tập tại cơ sở này. Các cơ sở khác của trường phục vụ dành cho hệ đào tạo cao học và cử nhân từ xa qua mạng.
Trên đây là học phí Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM năm 2021 cũng như các năm trước. Bạn đã có quyết định sau kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021 chưa?
Yến Nhi [Tổng hợp]
Nguồn ảnh cover:
Học phí các trường đại học công lập
Nắm bắt được nhu cầu lao động trong tương lai, các trường đào tạo ngành Công nghệ thông tin xuất ...
Bâng khuâng đứng giữa hai lựa chọn, chọn trường nào cho thỏa đáng đây? Tham khảo bài viết này để ...
Đại học Công nghệ thông tin là ngôi trường như thế nào trong mắt học viên? Nơi đây học và dạy có ...
Ngành Công nghệ thông tin luôn là một ngành hot và nằm trong “cơn khát” nhu cầu nhân lực hiện ...
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức thu học phí đại học chính quy năm học 2021-2022 như sau:
1. Chính quy đại trà
- Khóa 2017, 2018: 350.000 VNĐ/TC.
- Khoá 2016 trở về trước [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]
+ Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 350.000 VNĐ/TC.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 740.000 VNĐ/TC.
- Riêng chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp [PFIEV]:
+ Khóa 2016, 2017, 2018: 203.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Khoá 2015 trở về trước [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]:
Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 203.000 VNĐ/TC.
Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 428.000 VNĐ/TC.
- Cách tính học phí các học phần đặc thù:
STT |
Tên học phần |
Số TC |
Số TC tính học phí |
Số ĐVHT |
Số ĐVHT/TC tính học phí |
1 |
Đề cương luận văn |
0 |
2 |
-- |
-- |
2 |
Các học phần Giáo dục Thể chất [GDTC] 1,2,3 và tương đương của các khóa từ K2019 trở về trước. |
0 |
1 |
-- |
-- |
Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV |
|||||
4 |
Học phần tiếng Pháp 6,7,8 |
-- |
-- |
0 |
3 |
5 |
Các học phần với Mã môn học đại trà |
Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà |
|||
6 |
Thực tập tốt nghiệp |
-- |
-- |
0 |
4 |
7 |
Luận văn tốt nghiệp |
-- |
-- |
10 20 |
15 |
- Khóa 2019, 2020: 5.850.000 VNĐ/HK
+ Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 350.000 VNĐ/TC.
+ Học phí học lại của học phần GDTC của khóa 2019: 350.000 VNĐ/TC
- Từ khoá 2021: 12.500.000 VNĐ/HK
+ Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 740.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá tín chỉ học dự thính: 800.000 VNĐ/TC
- Dự kiến học phí toàn khóa:
2021 – 2022 |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
|
Khoá 2019 |
11.700.000 VNĐ/Năm |
14.150.000 VNĐ/Năm |
||
Khoá 2020 |
11.700.000 VNĐ/Năm |
14.150.000 VNĐ/Năm |
15.565.000 VNĐ/Năm |
|
Khoá 2021 |
25.000.000 VNĐ/Năm |
27.500.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
2. Chương trình Chất lượng cao [CLC], Tiên tiến [TT], Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật [CLC-TCTN], Tăng cường tiếng Nhật [TCTN], Liên kết quốc tế [LKQT], Chuyển tiếp quốc tế [CTQT]
- Khóa 2018 về trước: 1.850.000 VNĐ/TC
+ Cách tính học phí các học phần đặc thù:
Nhóm |
Cách tính học phí |
Pháp luật Việt Nam đại cương; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
[0.2 * số tín chỉ * 1.850.000] VNĐ/ lần đăng ký |
Nhập môn kỹ thuật [Chương trình Tiên tiến]; Đề cương Luận văn tốt nghiệp; Chuyên đề Luận văn tốt nghiệp |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Giáo dục thể chất |
[0.5 * 1.850.000] VNĐ/ học phần |
Kỹ năng mềm |
5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Kỹ năng xã hội |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
- Khóa 2015 trở về trước và khóa 2016 học đúng lộ trình [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]:
+ Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 1.850.000 VNĐ/TC.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 2.035.000 VNĐ/TC.
- Khóa 2019
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
+ Học phí học lại các học phần đặc thù:
Nhóm |
Cách tính học phí |
Giáo dục thể chất [GDTC] |
Đơn giá: 1.850.000 VNĐ/TCHP Mỗi học phần GDTC quy đổi tương đương là 1 tín chỉ học phí [TCHP] |
Kỹ năng mềm |
5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Kỹ năng xã hội |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
- Khóa 2020
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
CLC-TCTN, TCTN |
25.000.000 VND/ HK |
845.000 VNĐ/ TC |
Học phí học lại các học phần đặc thù:
Nhóm |
Cách tính học phí |
Kỹ năng mềm |
5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Kỹ năng xã hội |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
- Từ khóa 2021:
Dự kiến học phí toàn khóa
Năm học Chương trình |
2021-2022 |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
66.000.000 VNĐ/Năm |
72.000.000 VNĐ/Năm |
80.000.000 VNĐ/Năm |
80.000.000 VNĐ/Năm |
CLC-TCTN, TCTN |
50.000.000 VNĐ/Năm |
55.000.000 VNĐ/Năm |
60.000.000 VNĐ/Năm |
60.000.000 VNĐ/Năm |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức:
Chương trình |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
2.035.000 VNĐ/TC |
CLC-TCTN, TCTN |
845.000 VNĐ/TC |
Học phí học lại các học phần đặc thù:
Nhóm |
Cách tính học phí |
Kỹ năng mềm |
5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Kỹ năng xã hội |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Các học phần tiếng Nhật |
8.000.000 VNĐ/ lần đăng ký [kể từ lần học thứ 9] |
- Đơn giá tín chỉ học dự thính:
+ Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.440.000 VNĐ/TC.
+ Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.014.000 VNĐ/TC.
- Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
Theo TTHN