Mức đóng học phí áp dụng cho năm học 2017-2018
- Đối với sinh viên lớp đại trà: 230.000 đồng/tín chỉ.
- Đối với sinh viên lớp chất lượng cao: 600.000 đồng/tín chỉ.
Lưu ý:
- Sinh viên thuộc diễn miễn giảm học phí 100% không phải thanh toán học phí.
- Sinh viên thuộc diện miễn giảm học phí 50%, thì sẽ đóng số tiền đã giảm.
- Sinh viên phải nộp cả tiền duy trì tài khoản hàng tháng và tối đa trong tài khoản có 50k.
Đề nghị các khoa quản lý sinh viên thông báo cho sinh viên đóng học phí theo đúng thời gian quy định trên.
Học Phí Trường Học Viện Chính Sách Và Phát Triển mới nhất cập nhật. Thông báo mức học phí hệ đại học chính quy căn cứ vào các mã ngành đào tạo. Chi tiết trong bài viết dưới đây, mời thí sinh theo dõi!
Học phí Học viện Chính sách và Phát triển có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Học Viện Chính Sách Và Phát Triển thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2021 - 2022
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Học phí: 300.000 VNĐ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Học phí: 300.000 VNĐ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Học phí: 300.000 VNĐ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Học phí: 300.000 VNĐ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Học phí: 300.000 VNĐ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Học phí: 300.000 VNĐ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Học phí: 300.000 VNĐ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Học phí: 300.000 VNĐ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Tóm tắt: Trường Học viện chính sách và phát triển thông báo mức học phí của các mã ngành đào tạo hệ đại học chính quy cụ thể như sau:
- Học phí đối với các ngành đào tạo chương trình chuẩn là 300.000 đ/tín chỉ.
Mức học phí của một tháng, một kỳ hay một năm căn cứ vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký.
Lời kết: Trên đây là thông tin về học phí Học viện Chính sách và phát triển mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development [APD]
- Mã trường: HCP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.7473.186
- Website: //apd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kỳ thi THPT: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ 01/4 - 30/6/2022.
- Các đợt sau: Trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án riêng của trường.
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
- Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế - Chuyên ngành Đầu tư- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh |
7310101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế quốc tế - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế phát triển - Chuyên ngành Kinh tế phát triển |
7310105 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch - Chuyên ngành Quản trị Marketing |
7340101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Tài chính – Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính- Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Thẩm định giá |
7340201 | 150 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành Quản lý công |
7310205 | 70 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Luật Kinh tế - Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh |
7380107 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế số * - Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số |
7310112 | 120 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh [Dự kiến mở năm 2022] |
7220201 | 100 | D01, A01, D07, D09 |
Ghi chú: [*] dự kiến tuyển sinh năm 2021.
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển:
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Xét theo KQ thi THPT | Đợt 1 [xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ] | Đợt 2 [xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT [thang điểm 10] | Xét theo học bạ THPT [thang điểm 30] | ||
Kinh tế |
17,50 |
20 |
7,0 |
22,5 |
24,95 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế quốc tế |
20 |
22,75 |
8,2 |
25,5 |
25,6 |
8,5 |
25,5 |
Quản trị kinh doanh |
19,25 |
22,50 |
8,0 |
25,50 |
25,25 |
8,5 |
25,5 |
Quản lý nhà nước |
17,15 |
18,25 |
6,68 |
20,85 |
24 |
7,3 |
21,9 |
Tài chính - ngân hàng |
19 |
22,25 |
7,5 |
23,5 |
25,35 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế phát triển |
17,20 |
19 |
7,0 |
21,65 |
24,85 |
8,0 |
24,0 |
Luật kinh tế |
17,15 |
21 |
7,0 |
21,25 |
26 |
8,2 |
24,6 |
Kế toán |
20,25 |
25,05 |
8,4 |
25,2 |
|||
Kinh tế số |
24,65 |
7,8 |
23,4 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]