Hướng dẫn cách lên báo cáo tài chính

Ngày 04/02/2021 - NTT.Hà

Bộ báo cáo tài chính theo Thông tư 200 gồm những gì?

Mẫu báo cáo tài chính theo Thông tư 200 gồm các báo cáo:

  • Bảng cân đối kế toán [Mẫu số B01- DN]
  • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh [Mẫu số B02- DN]
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ [Mẫu số  B03-DN]
  • Bản thuyết minh báo cáo tài chính [Mẫu số B09-DN]

Theo Thông tư 200, các báo cáo này được lập dựa theo các sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết của tài khoản trong năm tài chính.

Với các báo cáo tài chính được lập bằng Phần mềm kế toán 1A, kế toán hoàn toàn có thể dựa vào theo Bảng cân đối số phát sinh để kiểm tra kết quả báo cáo tài chính đã lập. [Nếu bạn chưa biết cách lập báo cáo tài chính trên phần mềm kế toán 1A, hãy tham khảo bài viết này].

Số liệu lên Báo cáo tài chính được tính như sau:

  • Bảng cân đối số phát sinh: dựa theo đối ứng Nợ - Có phát sinh trong kỳ. [Cách kiểm tra số liệu Bảng cân đối phát sinh được mô tả chi tiết tại đây]
  • Bảng cân đối kế toán: Số dư Nợ/Có cuối kỳ của các tài khoản đầu 1, 2, 3 và 4. Cụ thể, trừ các trường hợp tài khoản điều chỉnh [229, 214, 352], phần Tài sản bao gồm Số dư Nợ cuối kỳ, phần Nguồn vốn bao gồm các Số dư Có cuối kỳ.
  • Báo cáo kết quả Hoạt động kinh doanh: Đối ứng phát sinh giữa các tài khoản đầu 5,6,7,8 với Tài khoản 911.
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ [trực tiếp]: Đối ứng phát sinh trong kỳ của hai tài khoàn 111 và 112.

Cách lập và kiểm tra Bảng cân đối kế toán [Mẫu số B01- DN]

A. Cách lập Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200

Do đặc thù của Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 là mẫu báo cáo trình bày theo dạng ngắn hạn và dài hạn nên:

  • Trước khi lập báo cáo kế toán cần phải phân loại chi tiết NGẮN & DÀI HẠN đối với chi tiết của các tài khoản tài sản và công nợ.
  • Yếu tố ngắn và dài hạn được giới hạn trong 12 tháng hoặc trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo. [Ngắn hạn < 12 tháng, Dài hạn > 12 tháng]
  • Khi phân loại Ngắn hạn và Dài hạn, cần ghi nhớ:
    • Với các tài khoản vay, đầu tư, ..: xét theo kỳ hạn còn lại đến ngày đáo hạn.
    • Với các khoản công nợ phải thu: xét theo kỳ hạn thu hồi còn lại hoặc thời gian nhận được tài sản, dịch vụ với các khoản trả trước cho người bán.
    • Với các khoản công nợ phải trả: xét theo thời hạn thanh toán hoặc thời hạn cung cấp tài sản, dịch vụ với các khoản người mua trả tiền trước.
    • Với các khoản hàng hóa tồn kho: xét theo thời gian luân chuyển.
Đơn vị báo cáo: …………………
Địa chỉ: …………………………...
Mẫu số B01 - DN
[Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính]

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày... tháng ... năm ...
[Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục]

Đơn vị tính: ...

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
TÀI SẢN        
TÀI SẢN NGẮN HẠN 100      
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110   111 + 112  
Tiền 111   Nợ cuối kỳ [NCK] của TK 111, 112, 113  
Các khoản tương đương tiền 112   Nợ cuối kỳ [NCK] của TK 1281 [các khoản có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng], 1288 [các khoản tương đương tiền]  
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120   121 + 122 + 123  
1. Chứng khoán kinh doanh 121   NCK của TK 121  
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh[*] 122   Có cuối kỳ [CCK] của TK 2291 [ghi số âm]  
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn 123   NCK của TK 1281,1282, 1288 [trừ các khoản đã liệt kê trong Mã số 110]  
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130   131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136 + 137 + 139  
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131   NCK của TK 131 [Các khoản có kỳ hạn thu hồi dưới 12 tháng]  
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132   NCK của TK 331 [Các khoản trả trước dưới 12 tháng]  
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133   NCK của TK 1362, 1363, 1368 [Các khoản có kỳ hạn thu hồi dưới 12 tháng]  
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng  134   NCK của TK 337  
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135   NCK của TK 1283  
6. Phải thu ngắn hạn khác 136   NCK của TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 [Các khoản có kỳ hạn thu hồi dưới 12 tháng]  
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi [*] 137   CCK của TK 2293 [ghi số âm]  
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139   NCK của TK 1381  
IV. Hàng tồn kho 140   141 + 142  
1. Hàng tồn kho 141  

NCK của TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158

Không bao gồm:

  • Khoản chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang vượt quá một chu kỳ kinh doanh thông thường.
  • Khoản thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế trên 12 tháng.
 
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho [*] 149   CCK của TK 2294 [ghi số âm]  
V. Tài sản ngắn hạn khác 150   151 + 152 + 153 + 154 + 155  
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151   NCK của TK 242  
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152   NCK của TK 133  
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 153   NCK của TK 333 [Dựa trên Sổ kế toán chi tiết TK 333]  
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ  154   NCK của TK 171  
5. Tài sản ngắn hạn khác 155   NCK của TK 2288  
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200   210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260  
I. Các khoản phải thu dài hạn 210   211 + 212 + 213 + 214 + 215 + 216 + 219  
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211   NCK của TK 131 [Các khoản có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng]  
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212   NCK của TK 331  
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213   NCK của TK 1361  
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214   NCK của TK 1362, 1363, 1368 [Các khoản có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng]  
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215   NCK của TK 1283 [Các khoản có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng]  
6. Phải thu dài hạn khác 216   NCK của TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 [Các khoản có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng]  
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219   CCK của TK 2293 [ghi số âm]  
II. Tài sản cố định 220   221 + 224 + 227  
Tài sản cố định hữu hình 221   222 + 223  
- Nguyên giá 222   NCK của TK 211  
- Giá trị hao mòn lũy kế [*] 223   CCK của TK 2141 [ghi số âm]  
Tài sản cố định thuê tài chính 224   225 + 226  
- Nguyên giá 225   NCK của TK 212  
- Giá trị hao mòn lũy kế [*] 226   CCK của TK 2142 [ghi số âm]  
Tài sản cố định vô hình 227   228 + 229  
- Nguyên giá 228   NCK của TK 213  
- Giá trị hao mòn lũy kế [*] 229   CCK của TK 2143 [ghi số âm]  
III. Bất động sản đầu tư 230   231 + 232  
- Nguyên giá 231   NCK của TK 217  
- Giá trị hao mòn lũy kế [*] 232   CCK của TK 2147 [ghi số âm]  
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240   241 + 242  
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241   NCK của TK 241 và CCK của TK 2294  
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242   NCK của TK 241  
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250   251 + 252 + 253 + 254 + 255  
1. Đầu tư vào công ty con  251      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết  252   NCK của TK 222  
3. . Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253   NCK của TK 2281  
4. . Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác [*] 254   CCK của TK 2292 [ghi số âm]  
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn 255   NCK của TK 1281, 1282, 1288 [Các khoản có kỳ hạn gốc trên 12 tháng]  
VI. Tài sản dài hạn khác 260   261 + 262 + 268  
Chi phí trả trước dài hạn 261   NCK của TK 242 [Thời gian trả trước còn lại dưới 12 tháng]  
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại  262   NCK của TK 243  
Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263   NCK của TK 1534 và CCK của TK 2294  
Tài sản dài hạn khác 268   NCK của TK 2288 [Các khoảng không có dự định bán trong vòng 12 tháng từ thời điểm báo cáo]  
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270   100 + 200  
         
NGUỒN VỐN        
A - NỢ PHẢI TRẢ 300    310 + 320  
I. Nợ ngắn hạn 310   311 + 312 + 313 + 314 + 315 + 316 + 317 + 318 + 319 + 320 + 321 + 322 + 323 + 324  
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311   CCK của TK 331 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng]  
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312   CCK của TK 131 [Các khoản có kỳ hạn cung cấp dưới 12 tháng]  
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313   CCK của TK 333  
4. Phải trả người lao động 314   CCK của TK 334  
5. Chi phí phải trả 315   CCK của TK 335 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng]  
6. Phải trả nội bộ 316   CCK của TK 3362, 3363, 3368 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng]  
7. Phải trả theo tiến độ kế hạch hợp đồng xây dựng 317   CCK của TK 337  
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn  318   CCK của TK 3387 [Các khoản có kỳ hạn cung cấp dưới 12 tháng]  
9. Phải trả ngắn hạn khác 319   CCK của TK 338, 138, 344 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng]  
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320   CCK của TK 341, 34311 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán dưới 12 tháng]  
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321   CCK của TK 352 [Các khoản dự kiến phải trả dưới 12 tháng]  
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322   CCK của TK 353  
13. Quỹ bình ổn giá 323   CCK của TK 357  
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ  324   CCK của TK 171  
II. Nợ dài hạn 330   331 + 332 + 333 + 334 + 335 + 336 + 337 + 338 + 339 + 340 + 341 + 342 + 343  
1. Phải trả người bán dài hạn 331   CCK của TK 331 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng]  
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332   CCK của TK 131 [Các khoản có thời hạn cung cấp trên 12 tháng]  
Chi phí phải trả dài hạn  333   CCK của TK 335 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng]  
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334   CCK của TK 3361  
4. Phải trả nội bộ dài hạn  335   CCK của TK 3362, 3363, 3368 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng]  
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336   CCK của TK 3387  
6. Phải trả dài hạn khác 337   CCK của TK 338, 344 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng]  
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338   CCK của TK 341, 34311, 34313 trừ CCK của TK 34312 [Các khoản có kỳ hạn thanh toán trên 12 tháng]  
8. Trái phiếu chuyển đổi  339   CCK của TK 3432  
9. Cổ phiếu ưu đãi  340   CCK của TK 41112  
10. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả  341   CCK của TK 347  
11. Dự phòng phải trả dài hạn 342   CCK của TK 352 [Các khoản dự kiến phải trả sau 12 tháng]  
12. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343   CCK của TK 356  
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400   410 + 430  
I. Vốn chủ sở hữu 410   411 + 412 + 413 + 414 + 415 + 416 + 417 + 418 + 419 + 420 + 421 + 422  
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411   411a + 411b  
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a   CCK của TK 41111  
Cổ phiếu ưu đãi  411b   CCK của TK 41112  
2. Thặng dư vốn cổ phần 412   CCK của TK 4112 [Hoặc ghi số âm NCK của TK 4112]  
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu  413   CCK của TK 4113  
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414   CCK của TK 4118  
5. Cổ phiếu quỹ [*] 415   NCK của TK 419 [ghi số âm]  
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416   CCK của TK 412 [Hoặc ghi số âm NCK của TK 412]  
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417   CCK của TK 413 [Hoặc ghi số âm NCK của TK 413]  
8. Quỹ đầu tư phát triển 418   CCK của TK 414  
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp  doanh nghiệp  419   CCK của TK 417  
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420   CCK của TK 418  
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421   421a + 421b  
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a   CCK của TK 4211 [Hoặc ghi số âm NCK của TK 4211]  
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này  421b   CCK của TK 4212 [Hoặc ghi số âm NCK của TK 4212]  
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422   CCK của TK 441  
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430   431 + 432  
1. Nguồn kinh phí 431   CCK của TK 461 [Hoặc ghi số âm NCK của TK 161]  
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432   CCK của TK 466  
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440   300 + 400  
   

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

NGƯỜI LẬP BIỂU
[Ký, họ tên]

KẾ TOÁN TRƯỞNG
[Ký, họ tên]

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
[Ký, họ tên, đóng dấu]

B. Cách kiểm tra Bảng cân đối kế toán theo thông tư 200

Do bản chất là đối ứng Nợ - Có của các tài khoản nên hầu như khi Bảng cân đối số phát sinh đúng thì Bảng cân đối kế toán sẽ đúng. Kế toán cần lưu ý một số trường hợp sau:

  • Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn luôn luôn bằng nhau. Trường hợp Bảng cân đối phát sinh hợp lý nhưng Tổng tài sản khác Tổng nguồn vốn, cần kiểm tra lại các bút toán bất thường trong kỳ.
  • Trường hợp doanh nghiệp có sử dụng ngoại tệ, cần lưu ý Đanh giá chênh lệch tỷ giá cho các khoản có gốc ngoại tệ cuối kỳ [Thể hiện ở Mã số 417]

Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 200

A. Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo công thức

Đơn vị báo cáo: …………………
Địa chỉ: …………………………...
Mẫu số B02 - DNN
[Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính]

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...

Đơn vị tính: ...

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01   Lũy kế phát sinh bên Có [CPS] của TK 511  
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02   Số phát sinh bên Nợ của TK 511 đối ứng [NPSDU] với Có TK 521  
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ [10 = 01 - 02] 10   01 - 02  
4. Giá vốn hàng bán 11   Số phát sinh bên Có của TK 632 đối ứng [CPSDU] với Nợ TK 911  
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ [20 = 10 - 11] 20   10 - 11  
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21   Số phát sinh bên Nợ của TK 515 đối ứng [NPSDU] với Có TK 911  
7. Chi phí tài chính 22   Số phát sinh bên Có của TK 635 đối ứng [CPSDU] với Nợ TK 911  
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23      
9. Chi phí bán hàng 25   Số phát sinh bên Có của TK 641 đối ứng [CPSDU] với Nợ TK 911  
10. Chi phí quản lý kinh doanh 26   Số phát sinh bên Có của TK 642 đối ứng [CPSDU] với Nợ TK 911  
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30 = 20 + 21 - 22 - 25 - 26] 30   20 + 21 - 22 - 25 - 26  
12. Thu nhập khác 31   Số phát sinh bên Nợ của TK 711* đối ứng [NPSDU] với Có TK 911  
13. Chi phí khác 32   Số phát sinh bên Có của TK 811* đối ứng [CPSDU] với Nợ TK 911  
14. Lợi nhuận khác [40 = 31 - 32] 40   31 - 32  
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế [50 = 30 + 40] 50   30 + 40  
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51  

Số phát sinh bên Có của TK 8211 đối ứng [CPSDU] với Nợ TK 911

Số phát sinh bên Nợ của TK 8211 đối ứng [NPSDU] với Có TK 911 [ghi số âm]

 
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52  

Số phát sinh bên Có của TK 8212 đối ứng [CPSDU] với Nợ TK 911

Số phát sinh bên Nợ của TK 8212 đối ứng [NPSDU] với Có TK 911 [ghi số âm]

 
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp [60 = 50 - [51 + 52]] 60   50 - [51 + 52]  
   

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

NGƯỜI LẬP BIỂU
[Ký, họ tên]

KẾ TOÁN TRƯỞNG
[Ký, họ tên]

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
[Ký, họ tên, đóng dấu]

*Lưu ý:  Đối với các giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, chỉ lấy giá trị chi tiết TK 711 và TK 811 theo khoản chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ với tổng giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý.

Xem thêm: Cách làm và kiểm tra báo cáo tài chính theo Thông tư 133

B. Cách kiểm tra báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 200

Trước khi làm báo cáo này, kế toán phải thực hiện đầy đủ các bút toán kết chuyển Doanh thu và lợi nhuận cuối kỳ để đảm bảo số liệu đúng [Các TK đầu 5, 6, 7, 8, 9 không còn số dư cuối kỳ]

Kiểm tra số liệu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như sau:

  • Mã số 60. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng số số dư cuối kỳ TK 4121
  • Mã số 01. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phải khớp với Doanh thu trên các tờ khai thuế hàng tháng

Các bạn có thể tham khảo thêm cách kiểm tra dữ liệu và tạo nhanh báo cáo tài chính bằng Phần mềm kế toán 1A trong bài viết này.

Chúc các bạn thành công./.

Bài viết nổi bật:

Bài viết này có giúp ích cho bạn?

Video liên quan

Chủ Đề