Hướng dẫn kê khai lý lịch cán bộ công chức

Mẫu 2C/TCTW-98 là biểu mẫu do Ban Tổ chức Trung ương ban hành. Đây là phiếu thông tin đầu vào, sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức, viên chức được sử dụng song song cùng mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ

Mẫu 2C/TCTW-98 thường dùng khi cán bộ, công chức được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, quy hoạch cán bộ, bổ nhiệm lãnh đạo…

Theo Quyết định 893/QĐ-TTg ngày 23/6/2020, thời gian tới Bộ Nội vụ sẽ xây dựng và ban hành mẫu sơ yếu lý lịch mới cho CBCC thay thế mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ và mẫu 2C/TCTW-98 của Ban Tổ chức Trung ương.

Tuy nhiên, cho đến thời điểm hiện tại, mẫu 2C/TCTW-98 vẫn còn giá trị sử dụng.

Tỉnh: …………………. Mẫu 2C/TCTW-98

Đơn vị trực thuộc: .............. SƠ YẾU LÝ LỊCH

Đơn vị cơ sở: .................... ........................ Số hiệu cán bộ, công chức

Ảnh 4x6 1] Họ và tên khai sinh: ………………….. Nam, nữ: ......

  1. Các tên gọi khác: ..................................................... ...............................................................................
  1. Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên [ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội]: ………………………………………………………………………………………
  1. Ngày nhập ngũ: .../.../…… Ngày xuất ngũ: …/…/…… Quân hàm cao nhất: …………
  1. Đối tượng chính sách: ………………………………………………………………………..
  1. Trình độ giáo dục phổ thông [đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào]: ……………………
  1. Trình độ chuyên môn cao nhất: ……………………………………………………………..
  1. Học hàm: ……………………………………………………………………………………….
  1. Danh hiệu nhà nước phong tặng: …………………………………………………………...
  1. Chức vụ hiện tại: ………………………………………………………………………………

Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn:.../.../... Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo:.../.../…

  1. Được quy hoạch chức danh: …………………………………………………………………
  1. Chức vụ kiêm nhiệm: ………………………………………………………………………….
  1. Chức vụ Đảng hiện tại: ………………………………………………………………………..
  1. Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: …………………………………………………………………..
  1. Công việc chính được giao: ………………………………………………………………….
  1. Sở trường công tác: ……………………… Công việc làm lâu nhất ………………………
  1. Tiền lương

30.1] Ngạch/chức danh nghề nghiệp: ……………………………… Mã số: ………………….

Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp: …/…/……

Bậc lương: …………………………… Hệ số: ……………………… Ngày hưởng: …/…/……

Phần trăm hưởng:....%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:...%; Ngày hưởng PCTNVK: .../.../...

30.2] Phụ cấp chức vụ: …………. Phụ cấp kiêm nhiệm …………… Phụ cấp khác ………..

30.3] Vị trí việc làm: ………………………………………………….. Mã số: ………………….

Bậc lương ……………….. Lương theo mức tiền: ……………vnđ. Ngày hưởng: …/…/……

Phần trăm hưởng:...%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:..%; Ngày hưởng PCTNVK: …/…/…

  1. Tình trạng sức khoẻ: ………………………………………………………………………….

Chiều cao: …………. cm, Cân nặng: …………… kg, Nhóm máu: …………………………...

  1. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

32.1- Chuyên môn [từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài]

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng, trình độ

Từ

Đến

32.2- Lý luận chính trị

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng được cấp

Từ

Đến

32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

32.5- Tin học

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Chứng chỉ được cấp

Điểm số

Từ

Đến

  1. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Tháng/ năm

Đơn vị công tác [đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội]

Chức danh/ chức vụ

Từ

Đến

  1. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù [từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?], đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?: ……………………………………………………………….

34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ

Tháng/ năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc

Từ

Đến

34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ... ở nước ngoài

Tháng/năm

Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm

Từ

Đến

  1. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT

35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng

Năm

Xếp loại chuyên môn

Xếp loại thi đua

Hình thức khen thưởng

35.2-Kỷ luật Đảng/hành chính

Tháng/năm

Hình thức

Hành vi vi phạm chính

Cơ quan quyết định

Từ

Đến

  1. QUAN HỆ GIA ĐÌNH

36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ [hoặc chồng], các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở [trong, ngoài nước]; thành viên các tổ chức chính trị - xã hội [trong, ngoài nước]; làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự [nếu có]

Chủ Đề