Kẽm đây sắt khỏi dung dịch FeCl2 thi

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Thực hiện các thí nghiệm sau: [1] Cho Na vào dung dịch FeCl2. [2] Cho Zn vào dung dịch FeCl2. [3] Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. [4] Cho Cu vào dung dịch FeCl3. Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là

A. 1 B. 2 C. 3

D. 4

Cho các phương trình hóa học sau: HNO3 + Fe3O4 ---> ; Fe[NO3]2 --t0--> ; NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ; NaOH + MgCl2 ---> ; BaCl2 + MgSO4 ---> ; NaOH + NH4NO3 ---> ; Fe + H2O ---> ; Ca[OH]2 + SO2 ----> ; BaO + CO2 ---> ; FeCl2 + Zn ----> ; NaOH --t0---> ; BaCl2 + NaHSO4 ---> ; Cu + HCl + KNO3 ---> ; Ag + Cl2 ----> ; C + H2SO4 ---> ; H2 + C6H5CHCH2 ----> ; HNO3 + CuS2 ---> ; HCl + HNO3 ----> ; Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 6 B. 10 C. 14

D. 9

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ; CH3I + C2H5NH2 ---> ; Br2 + C6H6 ---> ; Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ; NaHCO3 + C2H5COOH ---> ; NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ; Br2 + KI ---> ; H2O + KCl ---> ; S + CrO3 ----> ; FeCl2 + H2O ----> ; AlCl3 ---t0--> ; H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ; AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> O2 + C4H10 --> ; Ba[OH]2 + Cr[NO3]3 ---> ; NaOH + K2HPO4 ---> ; NaOH + C2H5Cl ---> ; H2SO4 + Fe[OH]2 ---> ; Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ; F2 + H2 ---> ; Fe2O3 + H2 ---> ; CaO + HCl ---> ; KOH + CH3NH3HCO3 ---> ; C + ZnO ---> ; Zn + BaSO4 ---> ; Na2SO3 + Ba[OH]2 ---> ; H2 + O2 ---> ; NaOH + CuCl2 ---> ; Al + H2O ---> ; NaOH + CH3COOK ---> ; Mg + CO2 ---> ; Fe + H2O ---> ; Ca[OH]2 + SO2 ---> ; BaO + CO2 ---> ; FeCl2 + Zn ----> ; NaOH --dpnc--> ; Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26 B. 18 C. 24

D. 12

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:

A. 4 B. 5 C. 6

D. 8

Phân Loại Liên Quan

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan


Cập Nhật 2022-07-14 01:44:44am


Các câu hỏi tương tự

Một phần dãy hoạt động hoá học của kim loại được viết như sau :

Mg Zn Fe Pb Cu Ag Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Kim loại magie có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.

B. Kim loại sắt có thể thê chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.

C. Kim loại chi có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.

D. Kim loại bạc có thể thế chỗ kim loại đồng trong dung dịch muối.

Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH A. Zn, Al, Ca       B. Cu, Na, Ag C. Na, Ba, K        D. Cu, Mg, Zn Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với a. Dung dịch H2SO4 b. Dung dịch AgNO3 Viết PTHH Câu 6: Cho 10,5g hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí [đktc] a. Viết PTHH b. Tính thành phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp Câu 7: Cho 0,54 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với Cl2 thấy cần vừa đủ 0,672 lít Cl2 ở đktc. Xác định R và tính khối lượng muối thu được

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Kim loại Cu, Ag tác dụng với dung dịch HCl,  H 2 SO 4  loãng.

B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH.

C. Kim loại Al, Fe không tác dụng với H 2 SO 4  đặc, nguội.

D. Kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường.

Kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl2?

A.Mg

B. Cu

C. Ag

D. Ni

Kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl2 ?


Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các kim loại khác?

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

Sắt vừa thể hiện hóa trị II, vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng với

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

Thí nghiệm không xảy ra phản ứng là

Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là

Thí nghiệm tạo ra muối sắt [III] sunfat là

Có thể phân biệt Fe và Al bằng dung dịch:

Thể tích khí Oxi [đktc] cần dùng để đốt cháy hết 8,4 gam sắt là?

Video liên quan

Chủ Đề