THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG XE HYUNDAI SANTA FE
Hyundai Santa Fe máy xăng
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp |
Dài x Rộng x Cao [mm] | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 185 | 185 | 185 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Hyundai Santa Fe máy dầu
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp |
Dài x Rộng x Cao [mm] | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 185 | 185 | 185 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Hyundai Santa Fe :
So với người tiền nhiệm của nó, Santa Fe mới lớn hơn về mọi mặt. Cụ thể, chiều dài tổng thể của xe đã được tăng thêm 15mm, chiều rộng tăng 10mm và chiều cao tăng 50mm. Trong khi đó, chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở kích thước 2.765mm.
THÔNG SỐ VỀ ĐỘNG CƠ, HỘP SỐ CỦA XE HYUNDAI SANTA FE
Hyundai Santa Fe máy xăng
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp |
Kiểu | SmartStream G2.5 | SmartStream G2.5 | SmartStream G2.5 |
Dung tích xi-lanh [cc] | 2.497 | 2.497 | 2.497 |
Công suất cực đại [Hp/RPM] | 180 / 6,000 | 180 / 6,000 | 180 / 6,000 |
Mô-men xoắn cực đại [Nm/RPM] | 232 / 4000 | 232 / 4000 | 232 / 4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | 71 | 71 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | HTRAC |
Hyundai Santa Fe máy dầu
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp |
Kiểu | SmartStream D2.2 | SmartStream D2.2 | SmartStream D2.2 |
Dung tích xi-lanh [cc] | 2.151 | 2.151 | 2.151 |
Công suất cực đại [Hp/RPM] | 202/3.800 | 202/3.800 | 202/3.800 |
Mô-men xoắn cực đại [Nm/RPM] | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | 71 | 71 |
Hộp số | Ly hợp kép 8 cấp | Ly hợp kép 8 cấp | Ly hợp kép 8 cấp |
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | HTRAC |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số Hyundai Santa Fe :
Hyundai mang đến 2 tùy chọn động cơ cho Santa Fe mới, bao gồm:
- Động cơ xăng SmartStream G2.5: Sản sinh công suất cực đại 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút.
- Động cơ diesel SmartStream D2.2: Sản sinh công suất cực đại 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 440Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút.
THÔNG SỐ KHUNG GẦM XE HYUNDAI SANTA FE
Hyundai Santa Fe máy xăng
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước/Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Lốp xe | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Hyundai Santa Fe máy dầu
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước/Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Lốp xe | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Nhận xét thông số khung gầm của Hyundai Santa Fe :
Hệ thống treo đa điểm thế hệ mới của Hyundai SantaFe xử lý khá tốt những va chạm từ bề mặt đường, đặc biệt là những đoạn đường nhiều ổ gà hay gờ giảm tốc. Trong khi đó, trên đường cao tốc, hệ thống treo này giúp những chuyến hành trình trở nên thoải mái và khá yên tĩnh.
Hyundai Santa Fe máy xăng
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp |
Đèn chiếu sáng Bi-LED | Có | Có | Có |
Dải đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn pha + cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau LED | Không | Có | Có |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, có sấy | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Chrome đen | Chrome bóng | Chrome bóng |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Có | Có | Có |
Chia sẻ:
Tin liên quan
- Thông số Hyundai Stargazer 2023: Giá tốt nhất phân khúc, mẫu mã công nghệ ăn đứt đối thủ Xpander, Ve [30.10.2022]
- Chi tiết Hyundai Stargazer 2023 kèm giá bán [10/2022] [19.10.2022]
- Hyundai Elantra N 2022 ra mắt tại Viêt Nam Tháng 10/2022 [14.08.2022]
- Hyundai ELANTRA N 2022 chinh phục thị trường Mỹ [31.12.2021]
- Hyundai Santafe 2021- xăng tại Đà Nẵng có đáng mua ở thời điểm hiện tại? [09.12.2021]
- Vì sao bạn nên mua hyundai Tuson 2021 tại Đà Nẵng? [09.12.2021]
- Hyundai Kona 2021 tại Đà Nẵng – Người em út đầy tham vọng [02.12.2021]
- Hyundai Elantra 2021 tại Đà Nẵng – Bom tấn trở lại với sự lột xác hoàn toàn [30.11.2021]
- Ưu nhược điểm của Hyundai Accent 2021 tại Đà Nẵng: Vẫn rất hấp dẫn người mua [25.11.2021]
- Hyundai Grand I10 2022 Sedan tại Đà Nẵng: “Ông Hoàng” Phân Khúc Xe Cỡ Nhỏ [23.11.2021]