Không thể dùng P2O5 làm khô chất khí nào sau đây a NH3 B CO2 C Cl2 D H2S

30 DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HOÁ VÔ CƠD¹NG 21:LµM KH¤ KHÝKIẾN THỨC TRỌNG TÂM1. Chất làm khô:- có tác dụng hút ẩm: H2SO4 đặc, dd kiềm, CuSO4, CaCl2, CaO, P2O5- không tác dụng với chất cần làm khô..2. Khí cần làm khô.H2, CO, CO2, SO2,SO3, H2S,O2, N2, NH3, NO2,Cl2, HCl, hidrocacbon.3. Bảng tóm tắt.Dd kiềm, CaOH2SO4, P2O5Khí làm H2, CO, O2, N2, NO, NH3,H2, CO2, SO2, O2, N2, NO,khô đượcCxHyNO2, Cl2, HCl, CxHy.Khíkhông làmkhô đượcCO2, SO2, SO3, NO2, Cl2,HCl, H2SCaCl2 khan,CuSO4 khanTất cảChú ý: với CuSO4không làm khô được H2S,NH3NH3.Chú ý: H2SO4 không làmkhô được H2S, SO3 cònP2O5 thì làm khô được--------------o0o-------------Câu 1. Có thể dùng NaOH [ở thể rắn] để làm khô các chất khíA. N2, NO2, CO2, CH4, H2.B. NH3, SO2, CO, Cl2.C. NH , O , N , CH , H .D. N , Cl , O , CO , H .3224222222Câu 2. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm làA. CaO.B. dung dịch H SO đậm đặc.2C. Na SO khan.24D. dung dịch NaOH đặc.3Câu 3. Cho các khí Cl , HCl, CH NH , O . Số chất khí làm khô được bởi H SO đặc là:23 2 224A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4. Dẫn các khí CO , SO , H S, Nqua dung dịch Ca[OH] dư số khí thoát ra là:22 22 đi chậm2A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5: Cho các chất sau: CuSO4 khan, H2SO4 đặc, P2O5, CaO. Số chất có thể làm khô được NH3 làA. 1B. 2C. 3D. 4Câu 6: Cho các khí sau: CO2, SO2, H2S, Cl2, NO2, NO, O3,. Số khí H2SO4 đặc làm khô được làA. 6B. 3C. 4D. 5Câu 7: Cho các khí sau: CO2, SO2, H2S, Cl2, NO2, NO, O3,. Số khí CaCl2 khan làm khô được làA. 6B. 7C. 4D. 5Câu 8: Cho các khí sau: CO, SO2, H2S, Cl2, NO2, NO, O3,. Số khí CaO làm khô được làA. 6B. 3C. 4D. 530 DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HOÁ VÔ CƠD¹NG 22:d·y ®iÖn ho¸KIẾN THỨC TRỌNG TÂM1. Cặp oxi hoá - khử của kim loại- Nguyên tử kim loại dễ nhường electron trở thành ion kim loại, ngược lại ion kim loại có thể nhậnelectron trở thành nguyên tử kim loại.Ag+ + 1e € AgCu2+ + 2e € CuFe2+ + 2e € FeVD :- Các nguyên tử kim loại [Ag, Cu, Fe,...] đóng vai trò chất khử, các ion kim loại [Ag+, Cu2+, Fe2+...] đóngvai trò chất oxi hoá.- Chất oxi hoá và chất khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hoá - khử. Thí dụ ta có cặpoxi hoá - khử : Ag+/Ag ; Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe.Kết luận: Nói cặp oxi hóa khử là nói dạng oxi hóa trước dạng khử sau, và chúng ta ghi dạng oxi hóa trêndạng khử.* Tổng quát:Dạng oxi hóaDạng khử.2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khửVD: So sánh tính chất của hai cặp oxi hoá - khử Cu2+/Cu và Ag+/Ag, thực nghiệm cho thấy Cu tác dụngđược với dung dịch muối Ag+ theo phương trình ion rút gọn :Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2AgSo sánh : Ion Cu2+ không oxi hoá được Ag, trong khi đó Cu khử được ion Ag +. Như vậy, ion Cu 2+ có tínhoxi hoá yếu hơn ion Ag+. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn Ag.- Để so sánh cặp oxi hóa khử ta so sánh tính oxi hóa của dạng oxi hóa, tính khử của dạng khử. Mà chiềuphản ứng oxi hóa khử là chất khử mạnh phản ứng với chất oxi hóa mạnh tạo chất khử và chất oxi hóa yếuhơn.+ tính oxi hóa: Cu2+ < Ag++ tính khử: Cu > Ag3. Dãy điện hoá của kim loạiNgười ta đã so sánh tính chất của nhiều cặp oxi hoá - khử và sắp xếp thành dãy điện hoá của kim loại :Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần+2+2++2+K Ba Ca Na Mg Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn PbH Cu Fe2+ AgTính khử của kim loại giảm dần4. ý nghĩa của dãy điện hoá của kim loạiỨng dụng 1: Xác định thứ tự ưu tiênXác định thứ tự ưu tiên phản ứng của chất khử, của chất oxi hóa.Lưu ý nếu có hỗn hơp nhiều chất oxi hóa khử tác dụng với nhau thì ta mới xét thứ tự ưu tiên.Luật phản ứng oxihoa khử.Chất Mạnh→Chất yếu[ pư trước đến hết][ pư tiếp ]Ứng dụng 2: Quy tắc α[ Quy tắc α dùng để dự đoán phản ứng]Gọi là quy tắc α vì ta vẽ chữ α là tự có phản ứng.Tổng quát:Ox 1Kh 1Ox 2Kh 2=> phản ứng:Ox2 + Kh1 → Ox1 + Kh2.Dãy điện hoá của kim loại cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử theo quy tắc α[anpha] : Phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử sẽ xảy ra theo chiều, chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chấtkhử mạnh nhất, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.-------------o0o------------3+/2+Câu 1.Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là [biết trong dãy điện hóa, cặp Fe Fe đứng+trước cặp Ag /Ag]:+2+3+2+3+A. Ag , Cu , Fe , Fe .C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.Câu 2. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:AgNO3 + Fe[NO3]2 → Fe[NO3]3 + Ag↓+2+2+B. Fe , Ag , Cu , Fe .D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.Mn + 2HCl → MnCl + H ↑22Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là2++3+++3++2+A. Mn , H , Fe , Ag .B. Ag , Fe , H , Mn .C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.Câu 3. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chấtkhông phản ứng với nhau làA. Fe và dung dịch FeCl3.B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.C. Fe và dung dịch CuCl .Câu 4.D. Cu và dung dịch FeCl .22+32+2+2+2+Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là2+2+2+2+2+A. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb .2+2+2+2+2+B. Pb > Sn > Ni > Fe > Zn .C. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.D. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.Câu 5. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được vớidung dịch Fe[NO3]3. Hai kim loại X, Y lần lượt là [biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứngtrước Ag+/Ag]A. Ag, Mg.B. Cu, Fe.C. Fe, Cu.D. Mg, Ag.Câu 6. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu[NO3]2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:A. Fe, Cu, Ag.B. Al, Cu, Ag.C. Al, Fe, Cu.D. Al, Fe, Ag.Câu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thuđược dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X làA. Zn[NO3]2 và Fe[NO3]2.B. Fe[NO3]3 và Zn[NO3]2.C. Fe[NO ] và AgNO .3 23D. AgNO và Zn[NO ] .33 2Câu 8. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:2++2+A. Mg, Fe, Cu.B. Mg, Fe , Ag.C. Fe, Cu, Ag .D. Mg, Cu, Cu .Câu 9. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá [dãy thế điệncực chuẩn] như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là:+2+3+2+A. Zn, Ag .B. Zn, Cu .C. Ag, Fe .D. Ag, Cu .Câu 10.Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là++++++++++++A. Fe3 , Cu2 , Ag . B. Zn2 , Cu2 , Ag . C. Cr2 , Au3 , Fe3 . D. Cr2 , Cu2 , Ag .Câu 11. Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe[NO3]3 → 3Fe[NO3]2AgNO + Fe[NO ] → Fe[NO ] + Ag33 23 3Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:++++++++++++A. Ag , Fe3 , Fe2 . B. Fe2 , Ag , Fe3 . C. Fe2 , Fe3 , Ag . D. Ag , Fe2 , Fe3 .Câu 12. Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa nhưsau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?+++++22223A. Fe oxi hóa được Cu thành Cu .B. Cu oxi hoá được Fe thành Fe .+++323C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu .D. Cu khử được Fe thành Fe.Câu 13. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược dung dịch X [gồm hai muối] và chất rắn Y [gồm hai kim loại]. Hai muối trong X làA. Mg[NO ] và Fe[NO ] .B. Fe[NO ] và Mg[NO ] .3 23 2C. AgNO và Mg[NO ] .33 23 33 2D. Fe[NO ] và AgNO .3 23Câu 14. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhấttrong dãy làA. Sn2+.B. Cu2+.C. Fe2+.D. Ni2+.Câu 15. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu[NO3]2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loạitrong Y lần lượt là:A. Fe[NO ] ; Fe[NO ] và Cu; Ag.B. Cu[NO ] ; AgNO và Cu; Ag.3 23 3C. Cu[NO ] ; Fe[NO ] và Cu; Fe.3 23 23 23D. Cu[NO ] ; Fe[NO ] và Ag; Cu.3 23 2Câu 16. Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:++++Al3 /Al; Fe2 /Fe; Sn2 /Sn; Cu2 /Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho sắt vào dung dịch đồng[II] sunfat.[b] Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.[c] Cho thiếc vào dung dịch đồng[II] sunfat.[d] Cho thiếc vào dung dịch sắt[II] sunfat.Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:A. [a] và [b].B. [b] và [c].C. [a] và [c].D. [b] và [d].30 DNG CU HI Lí THUYT HO Vễ CDạNG 23:phân loại phản ứng hoá họcKIN THC TRNG TM- Quỏ trỡnh bin i t cht ny thnh cht khỏc gi l phn ng húa hc. Cht ban u, b bin i trongphn ng gi l cht tham gia [hay cht phn ng], cht mi sinh ra l sn phm. Phn ng húa hc cghi theo phng trỡnh ch nh sau:Tờn cỏc cht phn ng Tờn cỏc sn phmNhng loi phn ng thng gp bao gm :Phn ng húa hp: L phn ng húa hc trong ú ch cú mt cht mi [sn phm] c to thnh t haihay nhiu cht ban u.Phn ng phõn hy: L phn ng húa hc trong ú mt cht sinh ra hai hay nhiu cht mi.Phn ng oxi húa - kh: L phn ng húa hc trong ú xy ra ụng thi s oxi húa v s kh.Phn ng thNgoi ra cũn cú cỏc phn ng khỏc nh phn ng trao i, phn ng ta nhit,phn ng trung hũa,....Phn ng axit baz l phn ng cú s nhng nhn proton. [xy ra gia axit v baz]-----------o0o----------Cõu 1. Cho 4 phn ng:Fe + 2HCl FeCl2 + H22NaOH + [NH4]2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2OBaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl[1][2][3]2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe[OH]2 + [NH4]2SO4Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ làA. 2, 4.B. 3, 4.Câu 2. Cho các phản ứng:Ca[OH]2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O[4]C. 2, 3.D. 1, 2.2H2S + SO2 → 3S + 2H2O2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O4KClO3 → KCl + 3KClO4O3 → O2 + OSố phản ứng oxi hóa khử là:A. 2.B. 3.C. 5.D. 4.Câu 3. Cho các phản ứng sau:[a] FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S[b] Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S[c] 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al[OH]3 + 3H2S + 6NaCl[d] KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S[e] BaS + H2SO4 [loãng] → BaSO4 + H2SSố phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 4.Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:[a] 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O[b] H2SO4 + Fe[OH]2 → FeSO4 + 2H2O[c] 4H2SO4 + 2FeO → Fe2[SO4]3 + SO2 + 4H2O[d] 6H2SO4 + 2Fe → Fe2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2OTrong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng làA. [d].B. [a].C. [c].D. [b].30 DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HOÁ VÔ CƠD¹NG 24:quÆng thêng gÆpKIẾN THỨC TRỌNG TÂM1. Một số quặng thường gặp1.Quặng photphorit. Ca3[PO4]2.3. Sinvinit: NaCl. KCl [ phân kali]5. Canxit: CaCO37. Boxit: Al2O3.2H2O.9. đất sét: Al2O3.6SiO2.2H2O11. criolit: Na3AlF6.13.hematit nâu: Fe2O3.nH2O.15.xiderit: FeCO317.florit CaF2.2. Quặng apatit4. Magiezit: MgCO36. Đolomit: CaCO3. MgCO38. Mica: K2O. Al2O3.6SiO2.2H2O10. fensfat: K2O. Al2O3.6SiO212. mahetit: Fe3O414. hematit đỏ: Fe2O316.pirit sắt: FeS218.Chancopirit [ pirit đồng ] CuFeS22. Một số hợp chất thường gặp1. Phèn chua: K2SO4. Al2[SO4]3. 24H2O3. Thạch cao nung CaSO4.H2O5. Diêm tiêu KNO37. Đá vôi CaCO39. Vôi tôi Ca[OH]2 dạng đặc2. Thạch cao sống CaSO4. 2H2O4. Thạch cao khan CaSO46. Diêm sinh S8. Vôi sống CaO10. Muối ăn NaCl11. Xút NaOH13. Thạch anh SiO215. Đạm ure [NH2]2CO17. Supephotphat đơn Ca[H2PO4]2 + 2CaSO419. Amophot NH4H2PO4 và [NH4]2HPO412. Potat KOH14. Oleum H2SO4.nSO316. Đạm 2 lá NH4NO318. Supephotphat kép Ca[H2PO4]220. Bột nở: NaHCO3 [ lưu ý: NH4HCO3 là bộtkhai]22. Thủy tinh kali: K2O.CaO.6SiO224. Pha lê: thủy tinh chứa nhiều PbO226. thủy tinh thạch anh: chứa nhiều SiO221. Thủy tinh thường: Na2O.CaO.6SiO223. Thủy tinh lỏng: Na2SiO3 và K2SiO3 đ225. Silicagen [ chất hút ẩm]: H2SiO3 mất một phầnnước----------o0o---------Câu 1. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất làA. hematit đỏ.B. xiđerit.C. hematit nâu.Câu 2. Thành phần chính của quặng photphorit làA. Ca[H2PO4]2.B. Ca3[PO4]2.C. NH4H2PO4.Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?A. KCl.B. NH NO .C. NaNO .43D. manhetit.D. CaHPO4.D. K CO .323Câu 4. Phân bón nitrophotka [NPK] là hỗn hợp củaA. [NH4]3PO4 và KNO3.B. [NH4]2HPO4 và KNO3.C. NH H PO và KNO .424D. [NH ] HPO và NaNO34 243Câu 5.Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?A. Thạch cao sống [ CaSO4.2H2O]B. Thạch cao nung [ CaSO4.H2O]C. Vôi sống [ CaO]D. Đá vôi [ CaCO3]Câu 6. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trongngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua làA. Li2SO4.Al2[SO4]3.24H2O.B. Na2SO4.Al2[SO4]3.24H2O.C. K SO .Al [SO ] .24H O.D. [NH ] SO .Al [SO ] .24H O.2424 324 2424 32Câu 7. Quặng sắt manhetit có thành phần chính làA. Fe2O3.B. FeCO3.C. Fe3O4.D. FeS2.Câu 8. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl [còn lại là các tạp chất không chứa kali] được sảnxuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó làA. 95,51%.B. 65,75%.C. 87,18%.D. 88,52%.Câu 9. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot làA. Ca [PO ] và [NH ] HPO .B. NH NO và Ca[H PO ] .34 24 244C. NH H PO và [NH ] HPO .4244 24324 2D. NH H PO và Ca[H PO ] .42424 230 DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HOÁ VÔ CƠD¹NG 25:ph©n biÖt – nhËn biÕtKIM LOẠIKIM LOẠIKIẾN THỨC TRỌNG TÂMMỘT SỐ THUỐC THỬ DÙNG ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ THÔNG DỤNGChất cần NB Thuốc thửDấu hiệuPhương trình phản ứngLi cho ngọn lửađỏ tíaK cho ngọn lửatímNa cho ngọn lửaĐốt cháyLivàngKCa cho ngọn lửaNađỏ da camCaBa cho ngọn lửaBavàng lụcH2On→Dung dịch +H22M + nH2O → M[OH]n + H2[Với Ca→ ddđục]BeM +[4-n]OH- + [n-2]H2O →Znndd kiềmTan → H2Al2MO2n-4 + H2Kloại từ MgnTan → H2dd axit [HCl]→ Pb[Pb có ↓ PbCl22M + nHCl → MCln + H2màu trắng]HCl/H2SO4Tan → dung dịch 2Cu + O2 + 4HCl →loãng có sục O2 màu xanh2CuCl2 + 2H2OCu0tMàu đỏ → màu→Đốt trong O2đen2Cu + O22CuOPHI KIMAgI2SPHNO3đ/t0Tan → NO2 màunâu đỏMàu xanh→ khí SO2 mùiĐốt trong O2hắcĐốt trong O2 và Dung dịch tạohòa tan sảnthành làm đỏ quìphẩm vào H2O tím0t→Ag + 2HNO3đAgNO3 + NO2 + H2OHồ tinh bột0S + O2t→t0SO2→4P + O22P2O5P2O5 + 3H2O → 2H3PO4[Dung dịch H3PO4 làm đỏ quì tím]Chất cần NBThuốc thửDấu hiệuPhương trình phản ứng0CCl2Đốt trong O2→ CO2 làm đụcnước vôi trongNước Br2Nhạt màudd KI + hồ tinhbộtKhông màu →màu xanhTàn đómO2Cu, t0Đốt,làm lạnhKHÍ VÀ HƠIH2H2O [hơi]COCO2CuO, t0Hóa đỏCuSO4 khanTrắng → xanhCuOĐen → đỏdd PdCl2→ ↓ Pd vàngĐốt trong O2rồi dẫn sảnphẩm cháy quadd nước vôitrongdd vôitrongnước Br2SO2dd thuốctímSO3Dd BaCl2MùiKHÍ VÀ HƠIH2SHClNH3NONO2N2Axit: HClTàn đóm bùngcháyCu màu đỏ →màu đenHơi nước ngưngtụDd Pb[NO3]2Quì tím ẩmNH3Quì tím ẩmHClKhông khíQuì tim ẩmLàm lạnhQue đóm cháyQuì tímt→C + O2CO2CO2 + Ca[OH]2 →CaCO3 + H2O5Cl2 + Br2 + 6H2O →10HCl + 2HBrO3Cl2 + 2KI → 2KCl + I2I2→Hồ tinh bộtmàu xanh02Cu + O2t→2CuOt02H2 + O2→2H2Ot0→CuO + H2Cu + H2OCuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O0t→CuO + COCu + CO2CO + PdCl2 + H2O →Pd↓ +2HCl + CO20t→Dung dịch nước2CO + O22CO2vôi trong vẩn đục CO2 + Ca[OH]2→CaCO3 + H2ODung dịch nướcCO2 + Ca[OH]2 →vôi trong vẩn đụcCaCO3 + H2OSO2 + Br2 + 2H2O →Nhạt màuH2SO4 + 2HBr5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O →Nhạt màu2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4BaCl2 + H2O + SO3 →→ BaSO4 ↓ trắngBaSO↓+ 2HClTrứng thốiPb[NO3]2 +H2S →→PbS↓ đenPbS↓ + 2HNO3Hóa đỏKhói trắngNH3 + HCl → NH4ClHóa xanhKhói trắngNH3 + HCl → NH4ClHóa nâu2NO + O2 →2 NO2Hóa đỏ−110 CMàu nâu →k0→màu2NO2N2O4TắtHóa đỏChất cần NBThuốc thửDấu hiệuMuối cacbonat;sunfit, sunfua,kim loại đứngtrước HCó khí CO2, SO2,H2S, H2MnO2Khí Cl2 màuvàng lục bay lênPhương trình phản ứng2HCl + CaCO3 →CaCl2 + CO2 ↑+ H2O2HCl + CaSO3 →CaCl2 + SO2↑+ H2O2HCl + FeS → FeCl2 + H2S↑2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑0DUNG DỊCHAxit HCl đặcAxit H2SO4loãngAxit HNO3,H2SO4 đặcnóngDung dịchBazơ [ OH-]SO42ClPO43-Quì tímMuối cacbonat;sunfit, sunfua,kim loại đứngtrước HDung dịchmuối của Ba.Hầu hết cáckim loại [trừAu, Pt]Quì tímDung dịchphenolphtaleinBa2+Dd AgNO3Có khí CO2, SO2,H2S, H2,Tạo kết tủa trắng.Có khí thoát raHóa hồng↓trắng BaSO4↓trắng AgCl↓vàng Ag3PO4→ CO2, SO2HCO3HSO3-Dd axitDd axitCO2SO2Kết tủa trắngMg[OH]2 khôngtan trong kiềmdưKết tủa xanhlam : Cu[OH]2Kết tủa trắngxanh : Fe[OH]2Kết tủa nâu đỏ :Fe[OH]3Kết tủa keo trắngAl[OH]3 tantrong kiềm dưNgọn lửa màuvàngNgọn lửa màutímDUNG DỊCHFe2+Dung dịchkiềm NaOH,KOHFe3+Al3+Na+K+Lửa đèn khíH2SO4 + Na2CO3 →2Na2SO4 + CO2↑ + H2OH2SO4 + CaSO3 →CaSO4 + SO2↑ + H2OH2SO4 + FeS → FeSO4 + H2S↑H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2↑4HNO3[đ] + Cu →Cu[NO3]2 + 2NO↑ + 2H2OCu +2H2SO4[đ, nóng] →CuSO4 + 2SO2↑ + 2H2OHóa xanhDd axitCu2+4HCl + MnO2MnCl2 +Cl2↑ +2H2OHoá đỏCO32-, SO32-Mg2+t→BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓+ 2NaClAgNO3 + NaCl→ AgCl↓+ NaNO33AgNO3 + Na3PO4 →Ag3PO4↓+ NaNO3CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑+ H2OCaSO3 + 2HCl → CaCl2 + SO2↑ + H2ONaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑+ H2ONaHSO3 + HCl → NaCl + SO2↑ + H2OMgCl2 + 2KOH → Mg[OH]2↓ + 2KClCuCl2 + 2NaOH →Cu[OH]2↓ + 2NaClFeCl2 + 2KOH → Fe[OH]2↓ + 2KClFeCl3 + 3KOH →Fe[OH]3↓+ 3KClAlCl3 + 3NaOH → Al[OH]3↓ + 3NaClAl[OH]3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2OThuốc thửNa2O, K2O,BaO, CaOH2OP2O5H2OSiO2Dd HFOXIT Ở THỂ RẮNChất cần NBAl2O3, ZnOkiềmCuOAxitDấu hiệuPhương trình phản ứng→ dd làm xanhNa2O + H2O → 2NaOHquì tím [CaO tạora dung dịch đục]→dd làm đỏ quìP2O5 + 3H2O → 2H3PO4tím→ tan tạo SiF4↑SiO2 + 4HF → SiF4↑ +2H2OAl2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O→ dd không màuZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O→ dd màu xanhCuO + 2HCl → CuCl2 + H2O0MnO2HCl đun nóng→ Cl2 màu vàngAg2OHCl đun nóng→ AgCl ↓ trắngFeO, Fe3O4HNO3 đặc→ NO2 màu nâut→4HCl + MnO2MnCl2 +Cl2+2H2OAg2O + 2HCl →2AgCl↓ + H2OFeO + 4HNO3 → Fe[NO3]3 + NO2↑ +2H2OFe3O4+10HNO3 → 3Fe[NO3]3 + NO2↑+ 5H2O→ tạo dd màuFe2O3HNO3 đặcnâu đỏ, không có Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe[NO3]3 + 3H2Okhí thoát raLưu ý: Một số dung dịch muối làm chuyển màu quì tím:- Dung dịch muối cacbonat, sunfua, photphat, axetat của kim loại kiềm làm quì tím → xanh- Dung dịch muối [NH4]2SO4, NH4Cl, NH4NO3, AgNO3, AlCl3, Al[NO3]3, muối hiđrosunfat củakim loại kiềm làm quì tím hóa đỏ.-------------o0o------------Câu 1. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, tadùng thuốc thử làA. Al.B. Fe.C. CuO.D. Cu.Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H SO [loãng] bằng một thuốc thử làCâu 2.24A. giấy quỳ tím.B. Zn.C. Al.D. BaCO .3Câu 3. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?A. Mg, K, Na.B. Fe, Al2O3, Mg.C. Mg, Al2O3, Al.D. Zn, Al2O3, Al.Câu 4. Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử làA. dung dịch NaOH. B. nước brom.C. CaO.D. dung dịch Ba[OH]2.Câu 5. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch [NH4]2SO4 làCâu 6.A. đồng[II] oxit và dung dịch HCl.B. kim loại Cu và dung dịch HCl.C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.D. đồng[II] oxit và dung dịch NaOH.Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO , HCl là4A. BaCO .3B. BaCl .C. [NH ] CO .24 2D. NH Cl.34Câu 7. Để nhận ra ion NO3− trong dung dịch Ba[NO3]2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó vớiA. kim loại Cu.B. dung dịch H SO loãng.2C. kim loại Cu và dung dịch Na SO .244D. kim loại Cu và dung dịch H SO loãng.24Câu 8. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dungdịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1,2, 3, 4 lần lượt là:A. ZnCl2, HI, Na2CO3 AgNO3.B. ZnCl2, Na2CO3 HI, AgNO3.,,C. AgNO , HI, Na CO ZnCl .D. AgNO , Na CO HI, ZnCl .32323232,,Câu 9. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?A. Dung dịch HCl.B. Dung dịch Pb[NO ] .3 2C. Dung dịch NaCl.D. Dung dịch K SO .24Câu 10. Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?A. Dung dịch H SO .2B. Dung dịch KI + hồ tinh bột.4C. Dung dịch NaOH.D. Dung dịch CuSO .4

Video liên quan