Kỹ năng là gì từ điển tiếng Việt

Nghĩa của từ kỹ năng

trong Từ điển Việt - Anh
@kỹ năng [kỹ năng]
- competence; skill

Những mẫu câu có liên quan đến "kỹ năng"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kỹ năng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kỹ năng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kỹ năng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Kỹ năng thể chất , bao gồm kỹ năng hoạt động cơ bắp tinh xảo .

Physical skills , including fine motor skills .

2. KỸ NĂNG ĂN NÓI

SPEECH QUALITIES

3. Dạng khác là khiếm khuyết kỹ năng viết [dysgraphia] và kỹ năng làm toán [dyscalculia].

Other learning disabilities are dysgraphia [a disorder that affects handwriting] and dyscalculia [difficulty with math skills].

4. Sau đó bạn cần những kỹ năng, những kỹ năng cơ bản của ngành xây dựng.

Secondly you need skills, the mundane skills of the construction sector.

5. Có kỹ năng chuyên môn

Specialized skill set.

6. Những kỹ năng sinh tồn.

Life skills.

7. Kỹ năng giao tiếp nghèo.

Poor communication skills.

8. Học kỹ năng làm mẹ.

Learn parenting skills.

9. Tôi có kỹ năng giao tiếp.

I have people skills.

10. có kỹ năng giao tiếp tốt

effectively communicate with others

11. Tôi có kỹ năng mạng tốt mà.

I have good networking skill.

12. Hãy luôn mài giũa kỹ năng của mình

Keep Sharpening Your Skills

13. Những kỹ năng giao tiếp với người khác

People skills

14. Cooke là người có kỹ năng sinh tồn.

Cooke was a survivalist.

15. Kỹ năng, số phận hay từ thần thánh?

Skill or destiny, or divine right?

16. 7 . Đánh giá các kỹ năng của bạn .

7 . Assess your skills .

17. Kỹ năng ăn nói: Khi nào cần nhường?

Speech Quality: When to Yield [be p. 252 ¶4p.

18. Một người có các kỹ năng để can thiệp.

Someone with the skills to intervene.

19. Kỹ năng của ông chủ yếu là chính trị.

His skills were mainly political.

20. Anh xử dụng kỹ năng ấy nhuần nhuyễn lắm.

You've got that manoeuvre down real well.

21. Giao tiếp là một kỹ năng cần rèn tập.

Communication is a skill that needs to be developed.

22. " Mọi kỹ năng của bạn sẽ được kiểm tra.

" Every one of your skills will be put to the test.

23. Tôi đã tập khá nhuần nhuyễn kỹ năng đó.

Somehow I managed to develop that skill.

24. Bảng kiểm kê Kỹ năng Đối phó - Bản kiểm kê này đánh giá kỹ năng của các phi công để đối phó với căng thẳng.

The Coping Skills Inventory This inventory measures aviators' skills for coping with stress.

25. Công nghệ loại bỏ kỹ năng và khiến người lao động bị loại bỏ vì họ không còn được xem là có kỹ năng chuyên môn.

Technology de-skills and alienates workers as they are no longer viewed as having a specialized skill.

26. Người sử dụng lao động xác định những kỹ năng kỹ thuật liên quan trực tiếp đến công việc là các kỹ năng quan trọng nhất.

Employers identify job-specific technical skills as the most important skill.

27. Mình cũng phải làm một bài kiểm tra kỹ năng.

I have a skill examination as well.

28. Vài kỹ năng giao tiếp xã hội là được rồi.

Just about any of the social graces, for a start.

29. Đấy có phải là một kỹ năng đặc biệt không?

Is that really a special skill?

30. Muốn đá bóng phải có 4 kỹ năng cơ bản

Actually, there are four basic skills of playing soccer:

31. Để tả về kỹ năng giường chiếu của ông ta...

To describe his bedroom skill as technique would

32. Cần có kỹ năng để là một giáo sĩ đắc lực.

Skill is required to be an effective missionary.

33. Bạn đang nỗ lực cải thiện bộ kỹ năng chuyên nghiệp?

Working on your professional skill set?

34. Kể cả kỹ năng chuyên môn của tôi cũng có ích.

But even my more specialized skills came in handy.

35. Vì thế, không cần huấn luyện chó Ngao kỹ năng này.

It doesn't make such requirements for purebred dogs.

36. Anh không tự tin vào kỹ năng cắt của mình à?

Don't you have confidence in your cutting skills?

37. Một lực lượng lao động có những kỹ năng thích nghi.

A workforce with adaptable skills.

38. Vì họ có những kỹ năng chuyên môn về điều hành.

Because they have special skills of facilitation.

39. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn đáng kể trong số lao động có kỹ năng, phản ánh sự bất cập giữa nguồn cung kỹ năng và cầu trên thị trường.

The unemployment rate is considerably higher among skilled workers, reflecting a mismatch between supply of skills and market demands.

40. Trau dồi kỹ năng trong thánh chứcChuẩn bị lời nhập đề

Improving Our Skills in the Ministry Preparing Our Opening Words

41. Nhiều kỹ năng cần thiết khi tham gia... điều tra tội phạm...

Many skills are required in the field of criminal investigation...

42. Một số kỹ năng cũng có những hạn chế về cấp độ.

Some skills also have level restrictions.

43. Tôi đoán là việc quản gia không phải kỹ năng của cô.

I assume housekeeping isn't in your skill set.

44. Kỹ năng chuyên biệt chắc chắn có những lúc được đề cao.

Expertise has for sure had its moments.

45. Kỹ năng của chúng tôi được đánh giá là chuyên nghiệp hơn.

Our abilities were professionally assessed more than once.

46. Và thiếu giao tiếp thì không thể truyền đạt kỹ năng được.

And without communication then you cannot impart skills.

47. Tuy nhiên kỹ năng nổi bật nhất là điều chế dược liệu.

The most common treatment is medicine.

48. Thể dục được dùng để tăng cường các kỹ năng thể chất.

They use Force to brutally enhance their physical abilities.

49. Kỹ năng ăn nói: Làm thế nào có tư thế chững chạc?

Speech Quality: How to Acquire Poise [be p. 137 ¶3p.

50. Hơn nữa, Giô-sép cũng dạy con trai kỹ năng nghề mộc.

Further, Joseph trained his son to be skilled at his physical work.

Video liên quan

Chủ Đề