Lập trình hệ điều hành Fanuc

Chương trình tiện CNC hệ Fanuc

CNC hệ Fanuc cung cấp phạm vi rộng nhất của các hệ thống cnc trong ngành từ các điều khiển giá trị tốt nhất với chức năng mạnh mẽ đến các hệ thống điều khiển hiệu suất cao cho các máy phức tạp với lập trình nhanh và dễ sử dụng đảm bảo chất lượng cao nhất và thời gian xử lý ngắn.

Mỗi thế hệ của hệ thống điều khiển FANUC có các mức độ khác nhau về khả năng điều khiển thiết bị và chúng thường được gọi bằng một kiểu máy hoặc số sê-ri. Mỗi một bộ điều khiển thường có sẵn với một số khả năng điều khiển thiết bị, tùy thuộc vào chức năng phần mềm nào được cấp phép sử dụng trên thiết bị đó.

Nhiều nhà chế tạo máy công cụ tin tưởng sản phẩm của họ vào các điều khiển FANUC vì lịch sử lâu dài về hiệu suất và độ tin cậy. Từ máy đa trục, độ chính xác cao đến đường truyền đơn giản - Fanuc CNC cung cấp mức độ tin cậy và chất lượng cao nhất trong ngành.

Danh sách mã lệnh G-code lập trình tiện CNC hệ Fanuc

G code

Miêu tả

G00

G01

G02

G03

G04

G09

G10

G20

G21

G22

G23

G27

G28

G32

G40

G41

G42

G70

G71

G72

G73

G74

G75

G76

G92

G94

G96

G97

Định vị dao nhanh

Nội suy theo đường thẳng

Nội suy theo cung tròn, cùng chiều kim đồng hồ.

Nội suy theo cung tròn, ngược chiều kim đồng hồ.

Tạm dừng chương trình theo thời gian.

Dừng chính xác

Thiết lập giá trị OFF-SET.

Đơn vị chương trình “inch”.

Đơn vị chương trình “mm”.

Đóng cực hạn hành trình dao.

Tắt cực hạn hành trình dao.

Kiểm tra điểm gốc.

Quay về điểm gốc

Gia công ren theo đường thẳng.

Bỏ bù bán kính mũi dao.

Bù trái bán kính mũi dao.

Bù phải bán kính mũi dao.

Chu kỳ tiện tinh

Tiện thô dọc trục

Tiện thô hướng kính

Lập trình theo đường Contour

Khoan theo trục Z

Tiện rãnh, cắt đứt

Tiện ren

chu kỳ tiện ren

Chu kỳ cắt hướng kính

Điều khiển tốc độ gia công không đổi

Bỏ điều khiển tốc độ gia công không đổi

​Danh sách mã lệnh M-code lập trình tiện CNC hệ Fanuc

M code

Miêu tả

M00

M01

M02

M03

M04

M05

M08

M09

M30

M41

M42

M98

M99

Dừng chương trình không điều kiện.

Dừng chương trình có điều kiện.

Dừng chương trình.

Trục xoay theo chiều kim đồng hồ.

Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ.

Dừng trục chính

Bật dung dịch tưới nguội.

Tắt dung dịch tưới nguội.

Kết thúc chương trình.

Trục chính quay ở vùng tốc độ thấp

Trục chính quay ở vùng tốc độ cao.

Gọi chương trình con.

Kết thúc chương trình con.

Ví dụ lập trình tiện trụ bậc CNC hệ Fanuc

Lập trình tiện trụ bậc CNC hệ Fanuc

%

O1111

T0101

G96 S200 M3

G50 S2000

G0 X60.0 Z5.0 T0101 M8

G90 X50.0 Z-40.0 F0.25

X45.0 Z-20.0

X40.0

X35.0

X30.0

X25.0

X20.0

G28 X200.0 Z200.0

M5

M30

%

Ví dụ lập trình tiện côn CNC hệ Fanuc

Lập trình tiện côn CNC hệ Fanuc

%

O1111

T0101

G96 S200 M03

G50 S2000 T0100

G00 X61.0 Z2.0 T0101 M8

G90 X55.0 W–42.0 F0.25

X50.0

X45.0

X40.0

Z-12.0 R-1.75

Z-26.0 R-3.5

Z-40 R-5.25

G30 U0 W0

M5

M30

%     

Kết luận

Như vậy, có thể thấy nhìn tổng thể các mã lệnh trong lập trình tiện CNC hệ Fanuc đơn giản và dễ sử dụng nên rất được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ CNC. Qua bài viết này, nhằm truyền đạt đến người đọc khái quát về mã lệnh trong lập trình tiện CNC hệ Fanuc. Chúc các bạn thành công!!!

Tham khảo các khóa học lập trình và vận hành máy CNC tại TechK:

✨ Khóa học Lập trình và Vận hành máy phay CNC

✨ Khóa học Lập trình và Vận hành máy tiện CNC

✨ Khóa học MasterCAM 2D - Lập trình gia công phay CNC

✨ Khóa học MasterCAM 3D - Lập trình gia công phay CNC

✨ Khóa học MasterCAM - Lập trình gia công tiện CNC

TRỊNH TẤN VINH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TECHK

Chủ Đề