- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 5
- Câu 6
- Từ vựng
Câu 1
1.Look, listen and repeat.
[Nhìn, nghe và lặp lại.]
a]What will you do this weekend?
I think my family and I will go for a picnic.
Great! That will be a lot of fun.
b]What about you, Tony? Where will you be on Saturday?
I think I'll be in the mountains.
c]What about you, Phong? Where will you be?
I'll be at home.
d]At home? Why?
Because I have to study.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a]Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại.
Thật tuyệt! Điều đó sẽ rất vui.
b]Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?
Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.
c]Còn bạn thì sao Phong? Bạn sẽ ở đâu?
Mình sẽ ở nhà.
d]Ở nhà ư? Tại sao?
Bởi vì mình phải học.
Câu 2
2. Point and say.
[Chỉ và đọc]
a.Where will you be this weekend?
I think I'll be in the countryside.
b.Where will you be this weekend?
I think I'll be on the beach.
c.Where will you be this weekend?
I think I'll be at school
d.Where will you be this weekend?
I think I'll be by the sea.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a]Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.
b]Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
c]Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trường.
d]Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ gần biển.
Câu 3
3. Let's talk.
[Chúng ta cùng nói]
Lời giải chi tiết:
- Where will you be this weekend?I think I'll be at home.
[Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.]
- Where will you be this weekend?I think I'll be in the park.
[Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.]
- Where will you be this weekend?I think I'll be on the beach.
[Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.]
Câu 4
4. Listen and tick.
[Nghe và đánh dấu chọn ]
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Tony:Hi, Mai. Where will you be tomorrow?
Mai:What day is it tomorrow?
Tony:It's Saturday.
Mai:Oh, I think I'll be at the seaside.
2.Nam:Do you want to go for a picnic next week?
Linda:Where will it be?
Nam:It'll be in the mountains.
Linda:Yes, please. That'll be a lot of fun.
3. Linda:Will you be at home next week?
Phong:Next week?
Linda:Yes.
Phong:I don't know. Maybe I'll be in the countryside.
Tạm dịch:
1. Tony:Xin chào, Mai. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?
Mai:Ngày mai là ngày nào?
Tony:Hôm thứ Bảy.
Mai:Ồ, tôi nghĩ tôi sẽ ở bên bờ biển.
2. Nam:Bạn có muốn đi dã ngoại vào tuần tới không?
Linda:Nó sẽ ở đâu?
Nam:Nó sẽ ở trên núi.
Linda:Vâng. Điều đó sẽ rất vui.
3. Linda:Bạn sẽ ở nhà vào tuần tới?
Phong:Tuần tới?
Linda:Vâng
Phong:Tôi không biết. Có lẽ tôi sẽ ở làng quê.
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. a |
3. b |
Câu 5
5. Read and match.
[Đọc và nối]
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
1.Where will you be this weekend? -c.I think Ill be at home.
[Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?- Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.]
2.Where will Mai be tomorrow? -d.Shell be on the beach.
[Mai sẽ ở đâu vào ngày mai?- Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.]
3.Where will Phong be next week? -a.Hell be in the mountains.
[Phong sẽ ở đâu vào tuần tới?- Cậu ấy sẽ ở trên núi.]
4.Where will Peter and Linda be next month? -b.Theyll be by the sea.
[Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng tới?- Họ sẽ ở gần biển.]
Câu 6
6.Let's sing.
[Chúng ta cùng hát]
Where will you be?
Where will you be next weekend,
In the mountains or the countryside?
I think I'll be in the mountains
Where will you be tomorrow,
At the seaside or at school?
I think I'll be at the seaside
Where will you be next year,
In Viet Nam or England?
I think I'll be in England
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới,
Trên núi hay miền quê?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi.
Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai,
Ở bãi biển hay ở trường?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở gần biển.
Bạn sẽ ở đâu vào năm tới,
Ở Việt Nam hay ở nước Anh?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở nước Anh.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.