Lesson 1 - unit 5 trang 30, 31 sgk tiếng anh 5 mới

[Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Từ vựng

Câu 1

1.Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

a]What will you do this weekend?

I think my family and I will go for a picnic.

Great! That will be a lot of fun.

b]What about you, Tony? Where will you be on Saturday?

I think I'll be in the mountains.

c]What about you, Phong? Where will you be?

I'll be at home.

d]At home? Why?

Because I have to study.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a]Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại.

Thật tuyệt! Điều đó sẽ rất vui.

b]Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?

Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.

c]Còn bạn thì sao Phong? Bạn sẽ ở đâu?

Mình sẽ ở nhà.

d]Ở nhà ư? Tại sao?

Bởi vì mình phải học.

Câu 2

2. Point and say.

[Chỉ và đọc]

a.Where will you be this weekend?

I think I'll be in the countryside.

b.Where will you be this weekend?

I think I'll be on the beach.

c.Where will you be this weekend?

I think I'll be at school

d.Where will you be this weekend?

I think I'll be by the sea.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a]Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.

b]Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

c]Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trường.

d]Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ gần biển.

Câu 3

3. Let's talk.

[Chúng ta cùng nói]

Lời giải chi tiết:

- Where will you be this weekend?I think I'll be at home.

[Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.]

- Where will you be this weekend?I think I'll be in the park.

[Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.]

- Where will you be this weekend?I think I'll be on the beach.

[Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.]

Câu 4

4. Listen and tick.

[Nghe và đánh dấu chọn ]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Tony:Hi, Mai. Where will you be tomorrow?

Mai:What day is it tomorrow?

Tony:It's Saturday.

Mai:Oh, I think I'll be at the seaside.

2.Nam:Do you want to go for a picnic next week?

Linda:Where will it be?

Nam:It'll be in the mountains.

Linda:Yes, please. That'll be a lot of fun.

3. Linda:Will you be at home next week?

Phong:Next week?

Linda:Yes.

Phong:I don't know. Maybe I'll be in the countryside.

Tạm dịch:

1. Tony:Xin chào, Mai. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?

Mai:Ngày mai là ngày nào?

Tony:Hôm thứ Bảy.

Mai:Ồ, tôi nghĩ tôi sẽ ở bên bờ biển.

2. Nam:Bạn có muốn đi dã ngoại vào tuần tới không?

Linda:Nó sẽ ở đâu?

Nam:Nó sẽ ở trên núi.

Linda:Vâng. Điều đó sẽ rất vui.

3. Linda:Bạn sẽ ở nhà vào tuần tới?

Phong:Tuần tới?

Linda:Vâng

Phong:Tôi không biết. Có lẽ tôi sẽ ở làng quê.

Lời giải chi tiết:

1. c

2. a

3. b

Câu 5

5. Read and match.

[Đọc và nối]

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. a

4. b

1.Where will you be this weekend? -c.I think Ill be at home.

[Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?- Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.]

2.Where will Mai be tomorrow? -d.Shell be on the beach.

[Mai sẽ ở đâu vào ngày mai?- Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.]

3.Where will Phong be next week? -a.Hell be in the mountains.

[Phong sẽ ở đâu vào tuần tới?- Cậu ấy sẽ ở trên núi.]

4.Where will Peter and Linda be next month? -b.Theyll be by the sea.

[Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng tới?- Họ sẽ ở gần biển.]

Câu 6

6.Let's sing.

[Chúng ta cùng hát]

Where will you be?

Where will you be next weekend,

In the mountains or the countryside?

I think I'll be in the mountains

Where will you be tomorrow,

At the seaside or at school?

I think I'll be at the seaside

Where will you be next year,

In Viet Nam or England?

I think I'll be in England

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới,

Trên núi hay miền quê?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi.

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai,

Ở bãi biển hay ở trường?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở gần biển.

Bạn sẽ ở đâu vào năm tới,

Ở Việt Nam hay ở nước Anh?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở nước Anh.

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

Video liên quan

Chủ Đề