Let the cats out of the bag nghĩa là gì

Let The Cat Out of The Bag

/let ðə kæt ɑʊt ʌv ðə bæɡ/

Definition [Định nghĩa]

To share information that was previously concealed

  • information/ˌɪn·fərˈmeɪ·ʃən/[n]: thông tin
  • previously/ˈpriː.vi.əs.li/[adv]: trước đó
  • concealed/kənˈsiːld/[v]: được giấu

Let the cat out of the bag

Hãy để con mèo nhảy ra khỏi túi Tức là đưa thông tin đã bị giấu trước đó cho mọi người thấy. Thành ngữ này được các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học đọc được trên giấy lần đầu tiên trong một tạp chí Luân Đôn 1760. Nhiều giả thuyết được đưa ra, có người cho rằng nó xuất phát từ các gian thương buôn bán lợn con. Họ đã gian lận bằng cách cho mèo vào túi thay vì lợn để lừa dối người mua hàng. Đương nhiên, giá tiền của một con mèo bao giờ cũng rẻ hơn một con lợn. Trong trường hợp người mua sơ suất không kiểm tra, mang ngay về nhà rồi con mèo sẽ tự động nhảy ra khỏi túi Let the cat out of the bag. Lúc này họ mới hay mình bị lừa! Chúng ta sử dụng thành ngữ này để diễn tả một điều bí mật đã/có thể hoặc sắp bị lộ.

Example [Ví dụ]

I was trying to keep the party a secret, but Mel went and let the cat out of the bag.

Tôi cố gắng giữ bí mật về bữa tiệc, nhưng Mel đã ra ngoài và bật mí bí mật Let the cat out of the bag.

Practice [Thực hành]

Hai chị em đang chuẩn bị một bữa tiệc sinh nhật bí mật để làm mẹ bất ngờ. Trước khi bố mẹ đi làm về, hai chị em trao đổi thống nhất với nhau là sẽ không tiết lộ bữa tiệc này cho ai cả.

You: Its a secret, right?

Your sister: Of course. You cant tell mum because it wouldnt be a surprise!

You: How about dad?

Your sister: Please dont tell Dad, too. Hell definitely let the cat out of the bag. The secret will be ruined because dad cant keep a secret and the party wouldnt be a surprise anymore, would it?

> Cùng tham gia nhóm Học tiếng Anh từ đầu

> Xem thêm 300 thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất và cách dùng

bật mí bí mậtdaily idiomidiomslet the cat out of the bagthe most common English idioms

Video liên quan

Chủ Đề