Lúc khoan lúc nhặt nghĩa là gì
Show
- 1 đgt. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa: nhặt cánh hoa dưới gốc nhặt của rơi nhặt thóc lẫn trong gạo. - 2 tt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau: cây mía nhặt mắt Đường kim khâu nhặt mũi. 2. Có nhịp độ âm thanh dày, dồn dập: Tiếng súng lúc nhặt lúc thưa Nhịp chày lúc nhặt lúc khoan. - tt., cổ, đphg Ngặt: cấm nhặt. nđg. 1. Cầm lên vật bị đánh rơi. Nhặt của rơi. nt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn so với mức bình thường. Cây tre nhặt mắt.
|