Lúc nóng lúc lạnh tiếng Trung là gì

Contents

  1. Đàm thoại tiếng Trung chủ đề thời tiết
  2. Từ vựng tiếng Trung thường dùng trong hội thoại

Dạo này thời tiết mưa nắng thất thường phải không các bạn? Nếu như khi đi cùng người Trung Quốc mà bạn không biết phải nói gì thì chủ đề về thời tiết rất thích hợp để bạn mở đầu câu chuyện đấy. Dưới đây mình sẽ giới thiệu tới các bạn cuộc đàm thoại về chủ đề thời tiết để các bạn tham khảo nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

  • Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 27: Trong bệnh viện
  • Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 26: So sánh
  • Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 25: Hoạt động thể thao
  • Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 24: Khí hậu thời tiết
  • Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 23: Hỏi đường

Đàm thoại tiếng Trung chủ đề thời tiết

A: 今天天气真热。
Jīntiān tiānqì zhēn rè.
Trời hôm nay thật sự nóng nhỉ

B:是啊。今天比昨天热。
Shì a, jīntiān bǐ zuótiān rè.
Đúng thế. Hôm nay trời nóng hơn hôm qua

A:这里的天气,你习惯了吗?
Zhèlǐ de tiānqì, nǐ xíguàn le ma?
Bạn đã quen với thời tiết ở đây chưa ?

B:还不习惯呢。这里比东京热多了。
Hái bù xíguàn ne. Zhèlǐ bǐ Dōngjīng rè duō le.
Vẫn chưa quen. Ở đây nóng hơn ở Tokyo nhiều

A:你们那里夏天不太热吗?
Nǐmen nàlǐ xiàtiān bú tài rè ma?
Mùa hè ở Tokyo không nóng như vậy hả ?

B:也不凉快。气温比这里低两三度,但是感觉非常闷热。
Yě bù liángkuai. Qìwēn bǐ zhèlǐ dī liǎngsāndù, dànshì gǎnjué fēicháng mēnrè.
Cũng không mát cho lắm. Nhiệt độ thấp hơn ở đây 2~3 độ nhưng cảm thấy rất nóng

A:下雨多吗?
Xiàyǔ duō ma?
Có mưa nhiều không ?

B:不很多,可是有时候有暴风雨。
Bù hěn duō, kěshì yǒushíhou yǒu bàofēngyǔ.
Không nhiều lắm nhưng nhiều khi xuất hiện bão.

A:天气预报说,明天比今天还会热呢。
Tiānqì yùbào shuō, míngtiān bǐ jīntiān hái huì rè ne.
Dự báo thời tiết thông báo ngày mai sẽ nóng hơn hôm nay đấy

B:你出门的时候一定要戴帽子,撑阳伞,别中暑了。
Nǐ chūmén de shíhou yídìng yào dài màozi, chēng yángsǎn, bié zhòngshǔ le.
Khi đi ra ngoài nhất thiết phải đội nón, che dù đề phòng say nắng

Đàm thoại tiếng Trung chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Trung thường dùng trong hội thoại

比[bǐ]:So với
Liệt kê đối tượng dùng để so sánh

夏天[xiàtiān]:Mùa hè

凉快[liángkuai]:Mát mẻ

气温[qìwēn]:Nhiệt độ

度[dù]:Độ [ Chỉ nhiệt độ ]

闷热[mēnrè]:Nóng nực, oi bức
「闷」chỉ độ ẩm cao, không khí ngột ngạt

下[xià]:[ Mưa và tuyết ] rơi

雨[yǔ]:Mưa

有时候[yǒushíhou]:Thỉnh thoảng, đôi lúc

暴风雨[bàofēngyǔ]:Bão

预报[yùbào]:Dự báo

出门[chūmén]:Đi ra ngoài.

戴[dài]:Mang trên người
Được sử dụng cho những vật ngoài quần áo, giày dép như nón, mắt kiếng, găng tay, đồ trang sức. Ngoài việc Mặc thì nó được sử dụng cho những vật dùng để Đeo , Chất lên , Gắn vào

帽子[màozi]:Nón

撑[chēng]:Mở dù
Nghĩa ban đầu của nó là Chống lên , Chống đỡ

阳伞[yángsǎn]:Cây dù

中暑[zhòngshǔ]:Trúng nắng, say nắng
Từ 「中[zhòng]」ở đây không mang nghĩa Ở trong mà có nghĩa Trúng và thanh điệu cũng khác nên mọi người hãy chú ý.

Đàm thoại tiếng Trung chủ đề thời tiết

Vậy là bạn đã có thêm chủ đề để buôn chuyện vừa học vừa vui đúng không nào. Mỗi ngày học giao tiếp tiếng Trungcùng với THANHMAIHSK nhé!

Xem thêm: Đàm thoại tiếng Trung chủ đề ăn uống

5 / 5 [ 2 bình chọn ]

Video liên quan

Chủ Đề