Luyện tập dẫn xuất halogen ancol và phenol ppt

Trong vng 30 giy, mi i khi ng vi ti a 4 cu hi thuc ch Ancol Phenol.Mi cu tr li ng c 10 im. Tr li sai khng b tr im.

3

10

I 1

1009080706050403020100987654321TIPSAncol l nhng hp cht hu c m phn t c nhm. lin kt trc tip vi nguyn t cacbon. no.Cc ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH c bc ancol ln lt l?

Hin tng khi nh nc brom vo dung dch phenol l g?Lin kt O-H ancol phn cc hn lin kt O-H phenol, ng hay sai?

Bar: fly in4

10

I 2

1009080706050403020100987654321TIPSCc ancol u tham gia phn ng vi NaOH, ng hay sai?Tn thng thng ca ancol sau: (CH3)2CHOHKhi un nng hn hp ancol etylic v ancol isopropylic vi H2SO4 c 140oC c th thu c ti a bao nhiu ete?

Bar: fly in5

10

I 3

1009080706050403020100987654321TIPSPhenol l nhng hp cht hu c m phn t c cha nhm hiroxyl (OH) lin kt trc tip vi nguyn t cacbon ca..

Dy sau u gm cc cht u tc dng c vi ancol etylic, ng hay sai?HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xc tc).

Hy gi tn thng thng ca cht sau: C6H5CH2OHCo bao nhiu ancol thm c cng thc phn t C8H10O?

Bar: fly in6

VT CHNG NGI VT

C 8 hng ngang. Trong , 7 hng ngang c cc ch c t m l cc ch ci trong t cha kha, hng ngang cn li khng c. Mi hng ngang c 10 im, sai khng b tr im.T cha kha l ting Vit khng du, mi i phi t thm du vo thnh cu c ngha. C th bm chung tr li kha bt k lc no.Tr li ng t kha trong 2 hng ngang ghi c 100 im, 4 hng ngang ghi c 80 im, 6 hng ngang ghi c 60 im, tr li khi c gi ca chng trnh ch ghi c 20 im. Tr li sai b loi khi vng chi.

8

EP143526XETO

HIRLIPHOEOLNTANOLOCREZLOMETANLO

N

I 1I 2I 3120110100908070605040302010012011010090807060504030201001201101009080706050403020100

in t vo ch trng:Ancol bc II b oxi ha nh to thnh

in t vo ch trng: Ancol tan tt trong nc nh to lin kt vi nc. Nhng cht: catechol, rezoxinol, hiroquinon c xp vo lai phenol no?in t vo ch trng:l ancol c s dng nhiu nht. c dng lm nguyn liu sn xut cc hp cht khc, lm dung mi pha ch, lm nhin liu ..v..vTn thng thng ca 2-metylphenol? lm gim gi thnh v tng dung tch ngi ta trn vo ru mt cht rt c, ch cn mt lng nh cng c th gy m la, lng ln c th gy t vong. y l cht g?

1514131211109876543210

Gi im chung ca ancol v phenol.NHM OH

TNG TC

Mi i u tr li 3 cu hi c a ra trong thi gian 60 giy mi cu. i tr li ng v nhanh nht ghi c 60 im, i tr li ng v nhanh th hai c 40 im, i tr li ng v nhanh th ba c 20 im v i cui cng c 10 im.

11

3

21

Hy xem th nghim sau v cho bit th nghim minh ha cho phn ng gia cc cht no?

p n: Glixerol v Cu(OH)2Sp xp cc cht sau theo th t gim dn nhit si:CH3CH2OHCH3CH3CH3OCH3CH3CH2CH2OH

p n: (4) (1) (3) (2)Chi ra dy cc cht khi tach nc tao 1 anken duy nht?A. Metanol ; etanol ; butan-2-ol.B. Etanol; butan -1,2-iol ; 2-metylpropan-1-ol.C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; butan-1-ol.D. Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol.p n: CVT CHNG NGI VT

Bar: fly in12

V CH

Mi i chi s ln lt chn 1 gi cu hi gm 2 cu, tt c cc i cng tr li. Sau khi MC c xong cu hi, th sinh c 1 pht 30 giy suy ngh v tr li, tr li ng ghi c 20 im, sai khng b tr im. i chi c quyn t ngi sao hy vng trc bt k cu hi no, ng ghi c 40 im, sai b tr 20 im. Cc i khc tr li ng cu hi c 20 im, sai khng b tr im.

14

11

2

3123

GI 1

21Cho bit tn thay th ca cht sau?Cho 12,8 gam dung dch ancol A (trong nc) c nng 71,875% tc dng vi lng Na d thu c 5,6 lt kh (ktc). Cng thc ca ancol A l g?

p n: 2,4-dimethylpent-3-en-1-olp n: C3H5(OH)3.

Bar: fly in16

GI 2

21 lm gim gi thnh v tng dung tch ngi ta trn vo ru mt cht rt c, ch cn mt lng nh cng c th gy m la, lng ln c th gy t vong. y l cht g?Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vao nc c 80 ml ancol 25o Tnh a?

p n: Metanolp n: 16 gam

Bar: fly in17

GI 3

21Cho cc hp cht sau : HOCH2CH2OH(b) HOCH2CH2CH2OH(c) HOCH2CH(OH)CH2OH (d) CH3CH(OH)CH2OH(e) CH3CH2OH (f) CH3OCH2CH3C bao nhiu cht u tc dng c vi Na v Cu(OH)2 ?Hn hp X gm phenol v ancol etylic. Cho 14,0 gam hn hp X tc dng vi natri d thy c 2,24 lt kh thot ra (ktc). Tnh phn trm khi lng ca phenol trong X?

p n: 3p n: 67,14%

Bar: fly in18

null15516.653null9012.258null10057.141null4075.1096null10057.141null4075.1096null10057.141null4075.1096null15516.653null9012.258null14053.817null4075.1096null15516.653null9012.258null10057.141null60106.617null4075.1096null15516.653null9012.258null10057.141null4075.1096null10057.141null4075.1096null10057.141null4075.1096

- GV cho các công thức sau : CH3-OH, C2H5-OH, CH3CH(OH)CH3, CH2=CH-CH2-OH, C6H5CH2OH, CH2(OH)-CH2OH , CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH

- GV yêu cầu HS nhận xét đặc điểm chung trong các công thức cấu tạo trên từ đó phát biểu khái niệm ancol

- HS: các công thức đều có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no

- GV giới thiệu nhóm –OH là nhóm chức của ancol.

- GV yêu cầu hs quan sát SGK và cho biết ancol được chia thành những loại nào. Phân loại các ancol trong phần ví dụ trên.

- GV chú ý cách phân loại theo bậc ancol cho hs.

Hoạt động 2: Tìm hiểu về đồng phân, danh pháp ancol

GV hỏi HS: “Các ancol no, mạch hở, đơn chức có những loại đồng phân nào?”

HS trả lời: đồng phân mạch C và đồng phân nhóm chức.

GV hướng dẫn hs viết đồng phân ancol của chất có CTPT C3H8O và lưu ý cách chọn mạch chính , cách đánh số thứ tự nguyên tử C sao cho bắt đầu từ vị trí gần nhóm OH nhất trước.

GV yêu cầu HS: “Viết các đồng phân ancol của chất có CTPT là C4H10O.”

GV yêu cầu HS nghiên cứu sgk để đưa ra cách gọi tên thông thường và tên thay thế.

GV hướng dẫn gọi tên một vài ancol đơn giản và yêu cầu hs áp dụng vào gọi tên các đồng phân ancol của C4H10O vừa viết ở phần đồng phân.

Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính chất vật lý của ancol

- GV yêu cầu HS xem bảng 8.2-sgk, rút ra sự biến thiên tính chất khi phân tử khối của ancol tăng và cho biết ancol có những tính chất vật lý nào.

- GV viết lên bảng 2 chất có cùng CTPT (ancol etylic và dimetyl ete) và cho biết nhiệt độ sôi, độ tan trong nước

- GV đặt ra vấn đề: “ Tại sao 2 chất trên có cùng CTPT nhưng có nhiệt độ sôi và độ tan khác nhau”.

- GV dẫn dắt vào liên kết hidro.

- GV giới thiệu về liên kết hidro và yêu cầu HS trả lời vấn đề đặt ra.

HS trả lời:

- Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn dimetyl ete là do giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hidro.

- Ancol etylic tan nhiều trong nước là do các phân tử ancol và phân tử nước tạo được liên kết hdro, còn dimetyl ete không có khả năng này.

I. Định nghĩa, phân loại

1. Định nghĩa

Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hidroxyl -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.

2. Phân loại

- Đặc điểm gốc HC:

+ Ancol no, đơn chức, mạch hở:

CH3-OH, C2H5-OH, CH3CH(OH)CH3,

+ Ancol không no, đơn chức:

CH2=CH-CH2-OH

+ Ancol thơm : C6H5CH2OH

- Số nhóm -OH trong phân tử:

+ Ancol đơn chức : CH3CH2CH2OH

+ Ancol đa chức:

CH2(OH)-CH2OH (etylen glicol)

CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH (glixerol)

- Bậc ancol: ancol bậc I, II, III.

- Bậc của ancol tính bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm OH.

II. Đồng phân, danh pháp

1. Đồng phân

Đối với các ancol no, đơn chức, mạch hở có đồng phân:

- Mạch C

- Vị trí nhóm chức -OH

- Các đồng phân ancol của C3H8O

CH3CH2CH2OH       CH3CH(OH)CH3

- Đồng phân ancol của C4H10O

CH3-CH2-CH2-CH2-OH

Chú ý: Khi thay đổi vị trí nguyên tử O trong phân tử ancol để nó đồng thời liên kết với 2 nguyên tử C ta sẽ thu được đồng phân ete.

2. Danh pháp

a/ Tên thông thường

Ancol + tên gốc ankyl + ic

CH3-OH       ancol metylic

C2H5-OH       ancol etylic

CH3CH2CH2OH       ancol propylic

CH2=CH-CH2-OH       ancol acrylic

C6H5CH2OH       ancol benzylic

b/ Tên thay thế

Tên HC tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm -OH + ol

CH3-OH       metanol

C2H5-OH       etanol

CH3CH2CH2OH       propan-1-ol

III. Tính chất vật lý

- Các ancol là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường.

- Nói chung, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của các ancol tăng theo chiều tăng của phân tử khối; trong khi đó độ tan trong nước lại giảm khi phân tử khối tăng.

Chú ý: Liên kết hidro

Liên kết hidro là một loại liên kết yếu có bản chất tĩnh điện do lực hút giữa nguyên tử hidro linh động và nguyên tử phi kim có độ âm điện lớn

( ví dụ : O, F, Cl,…).

Chú ý:

- Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các HC có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó là do giữa các phân tử ancol có liên kết hidro.

- Ancol tan nhiều trong nước là do các phân tử ancol và phân tử nước tạo được liên kết hdro, còn các hidrocacbon và ete không có khả năng này.