Luyện từ và câu: mở rộng vốn từ: tổ quốc trang 18 sgk tiếng việt 5 tập 1
Những từ chứa tiếngquốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Tìm trong bàiThư gửi các học sinhhoặcViệt Nam thân yêunhững từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Phương pháp giải: Tổ quốc có nghĩa là đất nước, được bao đời trước xây dựng và gìn giữ. Lời giải chi tiết: a) Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông. b) Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương. Câu 2 Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từTổ quốc. Phương pháp giải: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Lời giải chi tiết: Những từ đồng nghĩa với từTổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương. Câu 3 Trong từTổ quốc, tiếngquốccó nghĩa lànước.Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếngquốc. Phương pháp giải: Em làm theo yêu cầu của bài tập. Lời giải chi tiết: Những từ chứa tiếngquốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân... Câu 4 Đặt câu với một trong những từ dưới đây: a) Quê hương b) Quê mẹ c) Quê cha đất tổ d) Nơi chôn rau cắt rốn Phương pháp giải: Em làm theo yêu cầu của bài tập. Lời giải chi tiết: a) Quê hương: Quê hương em ở thành phố Hồ Chí Minh một thành phố sầm uất và náo nhiệt. b) Quê mẹ: Quê mẹ có rừng cọ, đồi chè xanh bạt ngàn. c) Quê cha đất tổ: Cho dù đi đâu, về đâu chúng ta cũng phải nhớ về quê cha đất tổ. d) Nơi chôn rau cắt rốn: Mỗi lần trở về thăm nơi chôn rau cắt rốn, ông nội lại bồi hồi, xúc động.
|