Vietnamesemặt trước
Englishfront
Mặt trước là một phần của đối tượng thường được nhìn thấy hoặc sử dụng trước tiên.
1.
Đoạn trích đó được viết ở mặt trước của cuốn sách, nó thực sự thu hút sự chú ý của tôi và khơi dậy trí tưởng tượng của tôi.
That excerpt is written on the front of the book, it really grabbed my attention and fired my imagination.
2.
Anh ta niêm phong phong bì và viết lên mặt trước.
He sealed the envelope and wrote on the front.
Cùng phân biệt front và back nha!
- Mặt sau [back] là một phần của đối tượng thường không dễ được nhìn thấy hoặc sử dụng trước tiên.
- Mặt trước [front] là một phần của đối tượng thường được nhìn thấy hoặc sử dụng trước tiên.
mặt sau
Giải thích VN: Một mặt của một vật nào đó; cách sử dụng đặc biệt: mặt ngoài của đường vận chuyển.
Giải thích EN: The side of something; specific uses include: the outer edge of a carriageway..
bề mặt sau |
chỏm đầu, mặt sau đầu |
mặt sau [máy tính] |
mặt sau cánh tay |
mặt sau của dao |
mặt sau dao [cắt gọt] |
mặt sau đùi |
mặt sau mống mắt |
mặt sau xương vai |
mối hàn mặt sau |
sau, hay ở gần mặt sau cơ thể hay một cơ quan |
reverse side
: reverse side
mặt sau đồng tiền
|
mặt sau trang bên trái
|
nhãn có keo dính ở mặt sau
|
trang mặt sau
|
trang mặt sau [tờ giấy]
|