Một m2 tôn nặng bao nhiêu kg

Vậy để tính 1m2 tôn mạ màu nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào. Bạn cần phải xác định được loại tôn có độ dày bao nhiêu.

Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 3 dem thì nặng bao nhiêu kg ?

Ta có :

♦ T [độ dày của tôn] = 3 zem = 0,3 mm = 0,0003 m

♦ M [chiều rộng của tôn] = 1 m = 1000 mm

♦ L [chiều dài của tôn] = 1 m = 1000 mm

Áp dụng công thức

m [kg] = T [m] x W [m] x L [m] x 7,85

            = 0,0003 x 1 x 1 x 7850

           =  2.355 [kg]

 Vậy kết quả của 1m2 tôn mạ màu có độ dày 3 zem có trọng lượng 2.355 kg

>>> Tìm hiểu quy trình: sản xuất tôn mạ màu đạt tiêu chuẩn ISO

II. Một số đơn vị đổi cần biết khi tính toán trọng lượng tôn mạ màu

1. Zem là gì?  1 zem bằng bao nhiêu mm [1 zem = mm]

Zem là đơn vị đo lường chỉ độ dày của tôn, tôn càng dày chất lượng của tôn càng TỐT CHẤT LƯỢNG TÔN CÀNG BỀN VỮNG

1 zem = 0,1 mm

hay 1mm bằng 10 zem

2. Khối lượng riêng của nguyên vật liệu khác

Ngoài tính trọng lượng của tôn, bài viết dưới đây cung cấp thêm khối lượng riêng của nguyên vật liệu khác:

III. Khi mua tôn cần lưu ý gì?

Tôn là vật liệu có độ bền, tuổi thọ cao từ 10 - 20 năm, tính thẩm mỹ cao, tiện dụng và chi phí lắp đặt rẻ, do đó tôn lợp càng được nhiều người sử dụng hơn. Từ đó khiến cho nhu cầu sử dụng tôn tăng mạnh và để đáp ứng được nhu cầu tăng cao này nhiều nhà máy cán tôn cũng như cửa hàng cung cấp tôn đã ra đời. 

Chính vì nhu cầu người dần tăng lên, khiến nhiều chủ đầu tư thực hiện việc gian lận độ dày của tôn. Để tránh mua phải dòng tôn kém chất lượng hãy bỏ túi những lưu ý dưới đây

1. Quan sát thông số độ dày của tôn

2. Cân tôn 

Nên mua tôn theo cân hoặc yêu cầu chủ cửa hàng cân đối chiếu. Tôn có độ dày càng lớn thì sẽ có trọng lượng càng nặng và ngược lại. Do đó tôn gian lận độ dày sẽ thường nhẹ hơn nhiều so với tôn chuẩn. 

>>>  Tìm hiểu: Cách nhận biết tôn mạ màu Trung Quốc kém chất lượng

3. Đo độ dày tôn

Để đo độ dày của tôn một cách chính xác nhất thì khi sử dụng máy đo cầm tay bạn cần đặt vuông góc và khít với tôn. Vì dung sai độ dày của tôn chỉ có 0,02mm nên nếu bạn đặt nghiêng thì kết quả đo sẽ không chính xác.

Trên đây chính là toàn bộ những thông tin để giải đáp cách quy đổi tôn mạ màu từ m2 sang kg như thế nào. Cùng với thông tin lưu ý khi mua tôn để mua tôn đúng chuẩn và tránh bị lừa gạt. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn.

Để mua được dòng tôn mạ màu, tôn cuộn, tôn mạ kẽm chính hãng, uy tin chất lượng Vikorsteel - sự lựa chọn hàng đầu cho dòng sản phẩm tôn|hóa chất|kết cấu nhà thép.. Mọi thông tin hãy liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:

Để giải đáp thắc mắc của bạn về trọng lượng tôn, bài viết dưới đây Vikorsteel tổng hợp công thức tính trọng lượng tôn nhanh nhất - chính xác nhất, cùng theo dõi nhé!

I. Tính 1m2 tôn mạ màu bằng bao nhiêu kg?

m [kg] = T [mm] x W [mm] x L [mm] x 7,85

Trong đó :

  • m : trọng lượng của mặt hàng tôn
  • T : độ dày của tôn
  • W : chiều rộng của tôn
  • L : chiều dài của tôn
  • 7, 85 : khối lượng riêng của sắt thép [7850 kg/m³]

Khối lượng riêng sẽ khác nhau theo từng nguyên vật liệu, tham khảo thêm khối lượng riêng của vật liệu khác tại bảng:

Vậy để tính 1m2 tôn mạ màu bằng bao nhiêu kg ta làm thế nào. Bạn cần phải xác định được loại tole của bạn là bao nhiêu zem  [độ dày của tôn] là bao nhiêu.

Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem thì nặng bao nhiêu kg ?

Ta có :

T [độ dày của tôn] = 4.5 zem = 0,45 mm = 0,00045 m

M [chiều rộng của tôn] = 1 m = 1000 mm

L [chiều dài của tôn] = 1 m = 1000 mm

Áp dụng công thức

m [kg] = T [m] x W [m] x L [m] x 7,85

            = 0,00045 x 1 x 1 x 7850

           =  3.532 [kg]

Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem là 3.532kg.

II. Công thức tính trọng lượng của thành phần để lợp mái tôn khác

1. Tính trọng lượng thanh la

m [kg] = 0.001 x Chiều rộng [mm] x Độ dày [mm] x 7.85 [g/cm3] x Chiều dài[m]

2. Tính trọng lượng cây đặc vuông

m [kg] = 0.0007854 x Đường kính ngoài [mm] x Đường kính ngoài [mm] x 7.85 [g/cm3] x Chiều dài [m]

3. Tính trọng lượng riêng của thép ống

m [kg] = [0.003141 x Độ dày [mm] x Đường kính ngoài [mm] – Độ dày [mm]] x 7.85 [g/cm3] x Chiều dài [mm]

4. Tính trọng lượng thép hộp vuông

m [kg] = [4 x Độ dày [mm] x Cạnh [mm] – 4 x Độ dày [mm] x Độ dày [mm]] x 7.85[g/cm3] x 0.001 x Chiều dài[m]

5. Tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

m [kg] = [2 x Độ dày [mm] x {Cạnh 1[mm] +Cạnh 2[mm]} – 4 x Độ dày[mm] x Độ dày [mm]] x 7.85 [g/cm3] x 0.001 x Chiều dài[m]

Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã biết 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước khi bán hay mua bạn sẽ trở thành người thông thái. Nhớ xác định độ dày [zem] của tôn trước khi tính toán. Các bạn có thể hỏi người cung cấp để biết chính xác zem tôn là bao nhiêu.

Nếu bạn chưa tìm hiểu đơn vị sản xuất và phân phối tôn lợp mái uy tín - giá tốt trên thị trường thì Vikorsteel là sự lựa chọn THÔNG THÁI cho người tiêu dùng. 

Với tốc độ sản xuất hơn 50.000 tấn/năm thì Tôn Vikor xứng đáng là thương hiệu uy tín, sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng trong năm 2020 này.

Tôn 5ly bao nhiêu kg?

2/ Barem thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly,….

1 tấm tôn bao nhiêu m2?

1/ Kích thước 1 tấm tôn dài bao nhiêu? Về cơ bản, 1 tấm tôn thường có chiều dài được sản xuất theo nhiều kích thước khác nhau. Cụ thể, chiều dài thông dụng của tấm tôn sẽ là 2m, 2.4m, 3m… Chiều tôn được sản xuất đa dạng từ 2m, 2.4m đến 3m, 4m…

Tôn Hoa Sen 1m bao nhiêu kg?

BÁO GIÁ TÔN HOA SEN 2023 [ TÔN KẼM, TÔN LẠNH, TÔN MÀU].

Tôn 5 đêm 1m bao nhiêu kg?

ĐỘ DÀY [mm]
TRỌNG LƯỢNG [kg]/m2
5,0
39,25
5,5
43,18
6,0
47,10
6,5
51,03
Bảng tra trọng lượng tôn - Kho Sắt Thép Xây Dựng Lớn Nhất Miền Namkhothepmiennam.vn › bang-tra-trong-luong-tonnull

Chủ Đề