Mục đích có nghĩa là gì năm 2024

Từ mục đích được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống như: mục đích sống, mục đích học tập, mục đích khi đến Hà Nội… Vậy Mục đích là gì? Ví dụ mục đích, mục đích trong tiếng Anh như thế nào? Quý vị hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết sau.

Khái niệm mục đích

Mục đích là cái chủ đích nhằm tới cho cá nhân nỗ lực. Mục đích còn là một nguyên tắc tổng quát giúp đưa ra quyết định.

Ví dụ về mục đích:

Mục đích của cuộc kháng chiến là đánh thắng Thực dân Pháp và Đế quốc Mỹ, giành lại độc lập, tư do cho dân tộc.

Mục đích có trước mục tiêu

Mục tiêu là quá trình để tiến tới mục đích, vì vậy nếu không thể hoàn thành mục tiêu thì sẽ không thể tiến gần tới mục đích. Cần hướng tới mục đích và xây dựng những mục tiêu cần hoàn thành. Mục tiêu không cần phải quá lớn, hãy xây dựng mục tiêu trong phạm vi bản thân có thể thực hiện, không đánh mất mục đích và cố gắng hoàn thành các mục tiêu đó.

Trong quá trình hoàn thành mục tiêu, có thể cách nhìn nhận và cách tiến tới mục đích sẽ thay đổi, vì vậy không được quên việc xác nhận lại mục đích rồi hành động.

Mục đích tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh người ta thường sử dụng purpose với nghĩa là mục đích trong tiếng Anh.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Purpose is the reason for which something is done or created or for which something exists.

Ví dụ mục đích trong tiếng Anh:

Her only purpose in life seems to be to enjoy herself

Mục đích sống duy nhất của cô ấy dường như là tận hưởng bản thân

His main purpose in suing the newspaper for libel was to clear his name

Mục đích chính của anh ta khi kiện tờ báo về tội phỉ báng là để xóa tên anh ta

I came to Hà Nội with the express purpose of seeing him

Tôi đến Hà Nội với mục đích rõ ràng là gặp anh ấy

He said that letters whose sole purpose is to make a political point will not be published

Ông nói rằng những bức thư có mục đích duy nhất là đưa ra quan điểm chính trị sẽ không được công bố

He had the operation entirely for cosmetic purposes

Anh ta phẫu thuật hoàn toàn vì mục đích thẩm mỹ

You can see no useful purpose in continuing this conversation

Bạn có thể thấy không có mục đích hữu ích khi tiếp tục cuộc trò chuyện này

All your efforts were to no purpose

Tất cả những nỗ lực của bạn đều không có mục đích

She gave him a sum of money which she used to good purpose

Cô ấy đã đưa cho anh ấy một khoản tiền mà cô ấy đã sử dụng vào mục đích tốt

Her purpose for bringing her here was unclear

Mục đích đưa cô ấy đến đây là không rõ ràng.

If he wins or loses, let it be on purpose

Nếu anh ta thắng hoặc thua, hãy để nó có chủ đích

That served another purpose when the conversation turned to the possibility of another child

Điều đó phục vụ một mục đích khác khi cuộc trò chuyện chuyển sang khả năng có một đứa trẻ khác.

Actually, he had lost purpose in life then

Thực ra lúc đó anh đã mất mục đích sống

She knew the effect she had on you; she did it on purpose to mess with you.

Cô ấy biết ảnh hưởng của cô ấy đối với bạn; cô ấy đã làm điều đó với mục đích gây rối với bạn.

Now, she suspected her presence was on purpose, their meeting not so much fate as manipulation by his father

Bây giờ, cô nghi ngờ sự hiện diện của mình là có chủ đích, cuộc gặp gỡ của họ không phải là số phận quá nhiều do cha anh ta thao túng.

Mia flew out there for the express purpose of attending the funeral

Mia bay ra đó với mục đích rõ ràng là tham dự đám tang.

His purpose in this chapter will not be to persuade the reader of any political doctrine of trade; please apply your own political and social values as you see fit

Mục đích của ông trong chương này sẽ không phải là thuyết phục người đọc về bất kỳ học thuyết chính trị nào về thương mại; vui lòng áp dụng các giá trị chính trị và xã hội của riêng bạn khi bạn thấy phù hợp.

The odds were slim, but because her purpose was educational, she might have a chance

Tỷ lệ cược rất mỏng, nhưng vì mục đích của cô ấy là giáo dục, cô ấy có thể có cơ hội.

Một số từ đồng nghĩa với mục đích trong tiếng Anh

– Intention

– Aim

– Object

– Goal

– Target

Trên đây là bài viết Mục đích là gì? Ví dụ mục đích. Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.

Mục đích là gì định nghĩa?

Mục đích (Purpose) Mục đích là hướng dẫn tổng quan, mục tiêu lớn mà bạn muốn đạt được trong cuộc sống hoặc trong một lĩnh vực cụ thể. Nó là một cái nhìn toàn cảnh về điều bạn muốn thực hiện hoặc đạt được và mang tính chất trừu tượng..

Mục đích và mục tiêu khác nhau thế nào?

Với định nghĩa được đề cập ở trên, chúng ta có thể hiểu đơn giản như sau: Mục đích là một công việc, dự định hoặc hoài bão cần hoàn thành. Mục tiêu là những nhiệm vụ cần hoàn thành để đạt đến mục đích cuối cùng.

Mục tiêu và mục đích tiếng Anh là gì?

Goals (mục đích) với Objective (mục tiêu) Goals – mục đích, là kết quả cuối cùng mà bạn mong muốn đạt được, thường rộng và dài hạn.

Mục đích là loại từ gì?

Danh từ Cái vạch ra làm đích nhằm đạt cho được.