Tìm hiều diện tích và dân số của các quốc gia.
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức về phép chia hai số tự nhiên để giải quyết một vấn đề
thực tiễn.
Chuẩn bị:
- Chia lớp thành các nhóm.
- Máy tính để bàn, laptop hoặc máy tính bảng có kết nối Internet.
Tiến hành hoạt động:
- Mỗi nhóm sử dụng phương tiện đã có và kết nối Internet để lấy được thông tin về dân số [a] và diện tích [b] của 10 quốc gia trên thế giới. Sau đó tìm hai số tự nhiên q và r thoả mãn a = bq + r.
- Số q trong mỗi phép toán biểu thị gần đúng mật độ dân số của mỗi quốc gia [người/km?], từ đó chỉ ra quốc gia nào có mật độ dân số lớn nhất, nhỏ nhất.
Gợi ý: Có thể lập thành bảng theo mẫu sau vào vở.
STT |
Quốc gia |
Dân số [người] [a] |
Diện tích [km2] [b] |
q |
r |
1 |
Việt Nam |
96 208 984 [năm 2019] |
331 231 290 |
290 |
151 994 |
2 |
Hướng dẫn:
Gợi ý: Có thể lập bảng như sau:
STT |
Quốc gia |
Dân số [người] [a] |
Diện tích [km2] [b] |
q |
r |
1 |
Việt Nam |
96 208 984 [Năm 2019] |
331 231 |
290 |
151 994 |
2 |
Nhật Bản |
126 476 461 [Năm 2020] |
377 930 |
334 |
247 841 |
3 |
Malaysia |
32 365 999 [Năm 2020] |
330 803 |
97 |
278 108 |
4 |
Hàn Quốc |
51 269 185 [Năm 2020] |
100 210 |
511 |
61 875 |
5 |
Phi-lip-pin |
109 581 078 [Năm 2020] |
300 000 |
365 |
81 078 |
6 |
Ai Cập |
102 334 440 [Năm 2020] |
1 002 450 |
102 |
84 540 |
7 |
Мў |
331 002 651 [Năm 2020] |
9 826 675 |
33 |
6 722 376 |
8 |
Nga |
145 934 462 [Năm 2020] |
17 098 246 |
8 |
9 148 494 |
9 |
Thái Lan |
69 799 978 [Năm 2020] |
513 120 |
136 |
15 658 |
10 |
Pháp |
65 273 511 [Năm 2020] |
640 679 |
101 |
564 932 |