Muộn rồi tôi đi ngủ đây tiếng Anh là gì

Để nói về hành động ngủ, chúng ta thường dùng từ Sleep. Hãy thử 10 cách nói hay hơn dưới đây nhé!

1. Go to bed: đi ngủ

2. Hit the hay/sack: đi ngủ

3. Its bedtime: đến giờ ngủ rồi

4. Take a nap: đi ngủ (giấc ngắn)

5. Have a snooze: ngủ

6. Turn in: đi ngủ

7. Call it a night: dừng lại những việc đang làm vào buổi đêm và đi ngủ

8. Get some shut-eye: đi ngủ

9. Catch forty winks: ngủ giấc ngắn

10. Put (ones) head down: nằm ngủ

Ví dụ:

You look exhausted! Try to get some shut-eye on the train.

Trông cậu mệt mỏi quá! Cố gắng chợp mắt một chút trên tàu nhé.

I feel a little tired. I think I just need to put my head down for a few minutes.

Tôi cảm thấy hơi mệt. Tôi nghĩ tôi cần ngủ một vài phút.

Theo ESL Buzz

Mai An