Nam trực ở đâu
Bản đồ Xã Nam Toàn, Huyện Nam Trực ,Tỉnh Nam Định giúp các bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này cũng có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ VN. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Xã Nam Toàn, Huyện Nam Trực ,Tỉnh Nam Định
Giới thiệu: Nam Toàn là một xã thuộc huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, Việt Nam. Xã Nam Toàn có diện tích 3,73 km², dân số năm 1999 là 3961 người, mật độ dân số đạt 1062 người/km². Diện tích: 3,73 km² Vùng miền: Bắc bộ Dân tộc: kinh
Bản đồ Xã Nam Toàn ,Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định Google Map : Bản đồ hành chính Xã Nam Toàn Huyện Nam Trực Tỉnh Nam Định
Danh sách bản đồ các địa phương trong Xã Nam Toàn, Huyện Nam Trực ,Tỉnh Nam Định
Bản đồ Thị trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định Bạn đã từng đến địa điểm trên bản đồ này chưa? Nếu có, hãy chia sẻ cho bạn bè, hoặc ghi lại cảm nhận của bạn bên dưới nhé!
Bản đồ Huyện Nam Trực ,Tỉnh Nam Định giúp các bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này cũng có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ VN. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Giới thiệu: Nam Trực là cửa ngõ phía nam thành phố Nam Định, phía bắc tiếp giáp thành phố Nam Định, phía nam giáp huyện Trực Ninh, phía đông giáp huyện Vũ Thư (tỉnh Thái Bình), phía tây giáp huyện Vụ Bản và huyện Nghĩa Hưng, có sông Hồng và sông Đào chảy qua. Diện tích: 161,71 km2 Phía bắc huyện tiếp giáp thành phố Nam Định, phía đông giáp tỉnh Thái Bình, phía nam giáp huyện Trực Ninh, phía tây giáp huyện Nghĩa Hưng và huyện Vụ Bản. Huyện Nam Trực có các sông lớn chảy qua như sông Hồng, sông Nam Định. Đây vốn là mảnh đất màu mỡ, phù hợp cho sự phát triển của nông nghiệp. Diện tích: 161,71 km2 Vùng miền: Bắc bộ Dân tộc: kinh
Bản đồ Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định Google Map : Bản đồ hành chính Huyện Nam Trực Tỉnh Nam Định
Danh sách bản đồ các địa phương trong Huyện Nam Trực ,Tỉnh Nam Định
Bản đồ Thị trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định Bạn đã từng đến địa điểm trên bản đồ này chưa? Nếu có, hãy chia sẻ cho bạn bè, hoặc ghi lại cảm nhận của bạn bên dưới nhé!
Huyện Nam Trực là huyện nằm ở khu vực trung tâm của tỉnh Nam Định. Phía bắc huyện tiếp giáp thành phố Nam Định, phía đông giáp tỉnh Thái Bình, phía nam giáp huyện Trực Ninh, phía tây giáp huyện Nghĩa Hưng và huyện Vụ Bản. Huyện Nam Trực có các sông lớn chảy qua như sông Hồng, sông Đào. Đây vốn là mảnh đất màu mỡ, phù hợp cho sự phát triển của nông nghiệp. Sưu Tầm
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 | 32,33,(40) 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng |