Chuyên ngành ngân hàng là một trong những chuyên ngành được rất nhiều người quan tâm. Cùng tìm hiểu về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng qua bài viết này nhé!
Tên ngân hàng tiếng Anh
Trước tiên, bạn cần phải hiểu tên các ngân hàng tiếng Anh hay còn được gọi là Bank name. Đây là tên giao dịch quốc tế của từng ngân hàng khác nhau tại Việt Nam. Tên ngân hàng tiếng Anh được sử dụng nhằm mục đích hỗ trợ đối với việc thanh toán trực tuyến ở trong và ngoài nước.
Tên ngân hàng
Tên tiếng Anh
Ngân hàng TMCP Á Châu [ACB]
Asia Commercial Bank
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam [VietinBank]
Vietnam Bank for Industry and Trade
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam [VietcomBank]
Bank for Foreign Trade of Vietnam
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam [BIDV]
Bank for Investment & Dof Vietnam
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam [Techcombank]
Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam [Agribank]
Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng [VPBank]
Vietnam Prosperity Bank
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín [Sacombank]
Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam [VIB]
Vietnam International Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam [ANZ Bank]
Australia and New Zealand Banking
Ngân hàng TMCP Đông Á
DongA Bank
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC [Việt Nam]
HSBC Bank [Vietnam] Ltd
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương
OceanBank
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội [MB Bank]
Military Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng TMCP Tiên Phong [TP Bank]
Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu
Global Petro Bank [GBBank]
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank [HDBank]
Ngân hàng TMCP Phương Đông
Orient Commercial Joint Stock Bank [OCB]
Ngân hàng Citibank Việt Nam
CITIBANK N.A.
Ngân hàng TMCP An Bình
An Binh Commercial Joint Stock Bank [ABBank]
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
Mekong Housing Bank [MHB Bank]
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank [SeABank]
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam [Eximbank]
Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam
Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank [VNCB]
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Saigon Commercial Bank [SCB]
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long
Kien Long Commercial Joint Stock Bank [Kienlongbank]
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
Saigon Bank For Industry And Trade [Saigon Bank]
Ngân hàng Bảo Việt
Baoviet Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng Shinhan
SHINHAN Bank
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á
Nam A Commercial Joint Stock Bank
\>>> Mời tham khảo: các trang web học tiếng anh trực tuyến
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các vị trí và chức danh
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về ngân hàng cơ bản dành cho các vị trí khác nhau.
- Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
- Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
- Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
- Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
- Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
- Valuation Officer: Nhân viên định giá
- Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin [IT]
- Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
- Cashier: Thủ quỹ
- Board of Director: Hội đồng quản trị
- Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Director: Giám đốc
- Assistant: Trợ lý
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
- Head: Trưởng phòng
- Team leader: Trưởng nhóm
- Staff: Nhân viên
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại tài khoản
Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về ngân hàng liên quan tới các loại tài khoản thông dụng thường được sử dụng nhiều nhất tại ngân hàng.
- Bank Account: Tài khoản ngân hàng
- Personal Account: Tài khoản cá nhân
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
- Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
- Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
- Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại thẻ
Đôi lúc khi nói về các thẻ ngân hàng, bạn sẽ bắt gặp các câu nói giao tiếp: “Thẻ Credit Card?” ? “Thẻ Debit Card”… Vậy ngữ nghĩa của chúng là gì? Từ vựng về ngân hàng dành cho các loại thẻ dưới đây dành cho bạn.