Ngành Công nghệ thực phẩm của Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã cập nhật thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

Thông tin chi tiết các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
  • Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
  • Điện thoại: 024 6261 7586
  • Email:
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam cập nhật ngày 8/2/2021)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:

  • Nhóm ngành Chương trình quốc tế dạy bằng tiếng Anh
  • Mã nhóm ngành: HVN01
  • Các ngành thuộc nhóm HVN01:
    • Ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp
    • Ngành Kinh tế nông nghiệp
    • Ngành Công nghệ sinh học
    • Ngành Khoa học cây trồng
    • Ngành Kinh tế tài chính
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01
  • Ngành Khoa học cây trồng
  • Mã nhóm ngành: HVN02
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Khoa học cây trồng
    • Chuyên ngành Chọn giống cây trồng
    • Chuyên ngành Khoa học cây dược liệu
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Nông nghiệp
  • Mã nhóm ngành: HVN02
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Nông học
    • Chuyên ngành Khuyến nông
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã nhóm ngành: HVN03
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
    • Chuyên ngành Khoa học vật nuôi
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã nhóm ngành: HVN04
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hệ thống điện
    • Chuyên ngành Điện công nghiệp
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 219
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã nhóm ngành: HVN05
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Cơ khí nông nghiệp
    • Chuyên ngành Cơ khí thực phẩm
    • Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 259
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ rau quả và cảnh quan
  • Mã nhóm ngành: HVN06
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
    • Chuyên ngành Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
    • Chuyên ngành Marketing và thương mại
    • Chuyên ngành Nông nghiệp đô thị
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, B00, C20
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã nhóm ngành: HVN07
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ sinh học
    • Chuyên ngành Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Công nghệ sinh dược
  • Mã nhóm ngành: HVN07
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã nhóm ngành: HVN08
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ thông tin
    • Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin
    • Chuyên ngành An toàn thông tin
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 323
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã nhóm ngành: HVN08
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 323
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Ngành Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã nhóm ngành: HVN09
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 455
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã nhóm ngành: HVN09
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
    • Chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 455
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
  • Mã nhóm ngành: HVN09
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 455
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã nhóm ngành: HVN10
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
    • Chuyên ngành Kế toán
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 555
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
  • Ngành Khoa học đất
  • Mã nhóm ngành: HVN11
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
  • Mã nhóm ngành: HVN11
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Kinh tế
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế
    • Chuyên ngành Kế hoạch phát triển
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
    • Chuyên ngành Kế hoạch và đầu tư
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kinh tế tài chính
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kinh tế số
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kinh tế nông nghiệp
  • Mã nhóm ngành: HVN13
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
    • Chuyên ngành Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D10
  • Ngành Phát triển nông thôn
  • Mã nhóm ngành: HVN13
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Phát triển nông thôn
    • Chuyên ngành Quản lý phát triển nông thôn
    • Chuyên ngành Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
    • Chuyên ngành Công tác xã hội trong khuyến nông
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D10
  • Ngành Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế)
  • Mã nhóm ngành: HVN14
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã nhóm ngành: HVN17
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 84
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã nhóm ngành: HVN19
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý đất đai
    • Chuyên ngành Công nghệ địa chính
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 151
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quản lý bất động sản
  • Mã nhóm ngành: HVN19
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 151
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã nhóm ngành: HVN20
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
    • Chuyên ngành Quản trị marketing
    • Chuyên ngành Quản trị tài chính
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 435
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
  • Ngành Quản lý và phát triển du lịch
  • Mã nhóm ngành: HVN20
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 435
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
  • Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • Mã nhóm ngành: HVN22
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
    • Chuyên ngành Sư phạm KTNN và khuyến nông
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Sư phạm Công nghệ
  • Mã nhóm ngành: HVN22
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Thú y
  • Mã nhóm ngành: HVN23
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 650
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Bệnh học thủy sản
  • Mã nhóm ngành: HVN24
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 72
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Ngành Xã hội học
  • Mã nhóm ngành: HVN25
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đề án riêng của Học viện.

Điều kiện xét tuyển thẳng theo tiêu chí riêng của Học viện (Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau):

  Tiêu chí 1: Tham gia đội tuyển QG dự thi quốc tế Olympic, cuộc thi KHKT; Thí sinh đạt giải KK trở lên các kỳ thi HSG, các môn thi KH và kỹ thuật cấp quốc gia; Đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi HSG cấp tỉnh/thành phố;

  Tiêu chí 2: Học lực Khá ít nhất 1 năm THPT và có điểm SAT >= 1050/1600 điểm hoặc ACT >= 22 điểm hoặc IELTS 5.5 / các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương, được tuyển thẳng vào các chương trình sau:

  • Chương trình QT đào tạo bằng TA các ngành: Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài chính, Quản trị kinh doanh (được bố trí học cùng SV năm 2 của chương trình đào tạo)
  • Chương trình Anh Quốc: Do ĐH Glasgow Caledonian University cấp bằng cử nhân ngành Tài chính, Đầu tư, Bảo hiểm.
  • Chương trình NewZealand: Do ĐH Massey University cấp bằng cử nhân ngành Kinh tế – Tài chính.

  Tiêu chí 3: Học lực Khá 1 năm tại các trường THPT và có chứng chỉ IELTS 4.0 / TOEFL iBT 30 điểm / TOEFL ITP 450 điểm / A2Key Cambridge English/Chứng chỉ tin học quốc tế (IC3, ICDL, MOS).

  Tiêu chí 4: Có học lực Giỏi từ 4 kì học trở lên bậc THPT

  Tiêu chí 5: Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

Thời gian đăng ký xét tuyển:

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước:

  • Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 8/2/2022
  • Thí sinh trúng tuyển được nhập học ngay khi đủ điều kiện

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Theo lịch trình của phương thức 2, 3

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ: Tổng điểm TB cả năm lớp 11 (xét đợt 1) hoặc lớp 12 (xét đợt sau) theo thang 10 của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) >= 20 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = ĐTB cả năm Môn 1 + Điểm TB cả năm Môn 2 + Điểm TB cả năm Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thời gian đăng ký xét tuyển:

  Đợt 1: 

  • Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/3 – 29/4/2022
  • Thông báo kết quả xét tuyển 4/5/2022
  • Xác nhận nhập học từ ngày 7-10/5/2022.

  Đợt 2:

  • Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 5/5 – 15/6/2022
  • Thông báo kết quả xét tuyển 20/6/2022
  • Xác nhận nhập học từ ngày 23-26/6/2022.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.

4. Đăng ký và xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Thí sinh cần điền thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện.

  • Phiếu đăng ký xét tuyển với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và học bạ: Đợt 1 (Tải xuống), Đợt 2 (tải xuống)
  • Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đăng ký theo Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học, cao đẳng tại trường THPT.

Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ về trường theo 3 hình thức sau:

  • Đăng ký trực tuyến tại https://vnua.edu.vn/dkxt
  • Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính), Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội.

HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam khóa 2020 – 2021 như sau:

  • Nhóm ngành Nông – Lâm – Thủy sản: 11.600.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành KHXH, Quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …): 13.450.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…): 16.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Công nghệ thực phẩm: 16.700.000 đồng/năm học
  • Ngành Thú y: 19.800.000 đồng/năm học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT 17.5 15 17.0
Khoa học cây trồng CTTT 20 15 17.0
Kinh tế tài chính CLC 18.5 15 17.0
Công nghệ sinh học CLC 20 15 17.0
Kinh tế nông nghiệp CLC 18.5 15 17.0
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 18.5 19.0
Sư phạm Công nghệ 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 18 15 15.0
Kinh tế 17.5 15 16.0
Kinh tế đầu tư 17.5 15 16.0
Kinh tế tài chính 18 15 16.0
Quản lý kinh tế 18 15 16.0
Kinh tế số 16.0
Xã hội học 17.5 15 15.0
Thương mại điện tử 16 16.0
Quản trị kinh doanh 17.5 16 16.0
Kế toán 20 16 16.0
Tài chính – Ngân hàng 16 16.0
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 18 15 16.0
Quản lý và phát triển du lịch 18 16 16.0
Công nghệ sinh học 20 16 18.0
Công nghệ sinh dược 18.0
Khoa học môi trường 18.5 15 17.0
Công nghệ thông tin 20 16 16.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16 16.5
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 16.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.5 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.5 16 16.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 15 17.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 17.0
Kỹ thuật cơ khí 17.5 16 16.0
Kỹ thuật điện 17.5 16 16.0
Công nghệ thực phẩm 20 16 17.5
Công nghệ sau thu hoạch 20 16 17.5
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 17.5 16 17.5
Nông nghiệp 17.5 15 15.0
Khoa học đất 17.5 15 20.0
Chăn nuôi 17.5 15 18.0
Chăn nuôi thú y 17.5 15 18.0
Thú y 18 15 15.5
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 18 15 20.0
Khoa học cây trồng 17.5 15 15.0
Bảo vệ thực vật 17.5 15 15.0
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 20 16 15.0
Kinh doanh nông nghiệp 17.5
Kinh tế nông nghiệp 18.5 15 17.0
Phát triển nông thôn 17.5 15 17.0
Luật 16 20.0
Nông nghiệp công nghệ cao 18 18 18.0
Nuôi trồng thủy sản 17.5 15 15.0
Bệnh học thủy sản 18 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18 15 15.0
Quản lý đất đai 17.5 15 15.0
Quản lý bất động sản 15 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 23.0