Ngành disaster resilience and sustainable development là ngành gì năm 2024
Khoa học bền vững là lĩnh vực học thuật mới mẻ không chỉ ở Việt Nam mà trên cả bình diện thế giới. Việc xây dựng và đưa vào đào tạo chương trình Thạc sĩ Khoa học bền vững là một sự kiện có ý nghĩa quan trọng của ĐHQGHN. Chương trình đào tạo Thạc sĩ Khoa học bền vững lần đầu tiên được tuyển sinh và đào tạo tại Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội từ năm 2014. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO Chương trình đào tạo thạc sĩ Khoa học bền vững được thiết kế và tổ chức đào tạo theo định hướng nghiên cứu nhằm cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao có kiến thức cập nhật và nâng cao về Khoa học bền vững, tư duy phản biện và năng lực nghiên cứu liên ngành, khả năng ứng dụng các phương pháp, công nghệ, công cụ trong nghiên cứu Khoa học bền vững, góp phần hiện thực hóa các mục tiêu phát triển bền vững và có trách nhiệm xã hội trong bối cảnh toàn cầu hóa. MỤC TIÊU CỤ THỂ Chương trình đào tạo thạc sĩ Khoa học bền vững định hướng nghiên cứu nhằm: O1. Trang bị kiến thức nâng cao và cập nhật về khoa học bền vững; O2. Phát triển tư duy phản biện và trang bị cách tiếp cận liên ngành trong việc phát hiện và đề xuất giải pháp để thúc đẩy sự phát triển bền vững; O3. Phát triển khả năng đánh giá tính bền vững đối với các vấn đề trong thực tiễn; O4. Nâng cao năng lực ứng dụng các phương pháp và công cụ trong tổ chức, triển khai các nghiên cứu về khoa học bền vững; O5. Tăng cường khả năng đánh giá việc thực hiện các giải pháp bền vững và xác định các mô hình phát triển tương ứng; O6. Nâng cao trách nhiệm xã hội trong công tác chuyên môn và khả năng hợp tác với các bên liên quan, đáp ứng các mục tiêu phát triển bền vững trong bối cảnh của quốc gia và quốc tế. HỌC VIÊN CỦA CHƯƠNG TRÌNH
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Giờ tín chỉ HP tiên quyết Lí thuyết Thực hành Tự học I Khối kiến thức chung 8 1 PHI 5001 Triết học Philosophy 3 45 0 0 2 Ngoại ngữ B2 (SĐH) Foreign Language for General Purpose 5 25 50 0 ENG5001 Tiếng Anh B2 (SĐH) 5 RUS5001 Tiếng Nga B2 (SĐH) 5 CHI5001 Tiếng Trung Quốc B2 (SĐH) 5 FRE5001 Tiếng Pháp B2 (SĐH) 5 WES5001 Tiếng Đức B2 (SĐH) 5 OLC5001 Tiếng Nhật B2 (SĐH) 5 KOR5001 Tiếng Hàn Quốc B2 (SĐH) 5 II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 33 II.1 Các học phần bắt buộc 18 3 SIS6001 Nhập môn khoa học bền vững Introduction to Sustainability Science 3 30 15 0 4 SIS6002 Phương pháp nghiên cứu liên ngành Methods in Interdisciplinary Research 3 25 20 0 5 SUS6001 Các khía cạnh con người của tính bền vững Human Dimensions of Dustainability 3 30 15 0 6 SUS6002 Các mô hình phát triển Models of Development 3 30 15 0 7 SUS6003 Phân phối và sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên Sustainable Distribution and Use of Resources 3 30 15 0 8 SUS6004 Phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi toàn cầu Sustainable Development in the Context of Global Change 3 30 15 0 II.2 Các học phần tự chọn 15/36 9 SUS6005 Khoa học, công nghệ và đổi mới vì tính bền vững Science, Technology and Innovation for Sustainability 3 30 15 0 10 SUS6006 Sức khỏe và môi trường bền vững Sustainable Health and Environment 3 30 15 0 11 SUS6007 Tính bền vững và doanh nghiệp Sustainability and Enterprise 3 30 15 0 12 CLI6008 Năng lượng tái tạo và biến đổi khí hậu Renewable energy and Climate Change 3 25 20 0 13 UDM6004 Đô thị có sức chống chịu với biến đổi khí hậu Urban resilience to Climate Change 3 30 15 0 14 SUS6008 Phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững Sustainability Agriculture and Rural Development 3 30 15 0 15 SUS6009 Văn hóa giáo dục vì tính bền vững Culture and Education for Sustainability 3 30 15 0 16 SUS6010 Phân tích xung đột và hợp tác Analysis of Conflict and Cooperation 3 30 15 0 17 CLI6012 Qui hoạch sử dụng đất ứng phó với biến đổi khí hậu Land Use Planning for Climate Change Response 3 25 20 0 18 SUS6011 Doanh nghiệp và tài chính cho phát triển bền vững Business and Finance for Sustainable Development 3 30 15 0 19 SUS6012 Lí thuyết về tính bất định trong việc ra quyết định Uncertainty and Decision Making Theory 3 30 15 0 20 SUS6013 An ninh lương thực và hệ thống lương thực thực phẩm bền vững Food security and sustainable food system 3 30 15 0 III Nghiên cứu khoa học 24 III.1 Chuyên đề nghiên cứu 12 21 SIS6201 Tổng quan tài liệu Literature Review 3 30 15 0 22 SIS6202 Thiết kế nghiên cứu Research Design 3 20 25 0 23 SIS6203 Thực địa liên ngành Interdisciplinary Fieldwork 3 10 35 0 24 SIS6003 Thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu Data collection, processing and analysis 3 20 25 0 III.2 Luận văn thạc sĩ 12 25 SIS7202 Luận văn Thesis 12 Tổng cộng 65 Lưu ý: Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút. (1): Lí thuyết (2): Thực hành, Thí nghiệm, Thảo luận (3): Thực tập, Nghiên cứu, Tự học có kiểm tra đánh giá.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH - XÉT TUYỂN Nhóm 1: Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành, nhóm ngành Khoa học trái đất (74402), Khoa học môi trường (74403), Quản lý tài nguyên và môi trường (78501) được dự thi sau khi đã học bổ sung kiến thức 03 học phần sau đây (08 tín chỉ): TT Tên học phần Số tín chỉ Đơn vị chủ trì giảng dạy 1 Kinh tế học đại cương 03 Khoa Các khoa học liên ngành 2 Xã hội học đại cương 02 Khoa Các khoa học liên ngành 3 Con người và phát triển bền vững 03 Khoa Các khoa học liên ngành Tổng 08 Nhóm 2: Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành, nhóm ngành Kinh tế học (73101), Quản lý nhà nước (7310205), Quan hệ quốc tế (7310206), Quản trị - Quản lý (73404), Kinh doanh (73401), Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm (73402), Kế toán - Kiểm toán (73403), các ngành Khác của khối ngành Kinh doanh và quản lý (73490), Luật (7380101), Luật kinh tế (7380107), Luật quốc tế (7380108), Kinh tế vận tải (7840104), Quản trị thương hiệu (Mã ngành đào tạo thí diểm), Quản lí giái trí và sự kiện (Mã ngành đào tạo thí điểm) được dự thi sau khi đã học bổ sung kiến thức 03 học phần sau đây (08 tín chỉ): TT Tên học phần Số tín chỉ Đơn vị chủ trì giảng dạy 1 Xã hội học đại cương 02 Khoa Các khoa học liên ngành 2 Khoa học Trái Đất và sự sống 03 Khoa Các khoa học liên ngành 3 Con người và phát triển bền vững 03 Khoa Các khoa học liên ngành Tổng 08 Nhóm 3: Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành, nhóm ngành Xã hội học và Nhân học (73103), Tâm lý học (73104), Địa lý học (73105), Khu vực học (73106), Báo chí và truyền thông (73201), Du lịch (78101), Khách sạn, nhà hàng (78102), Khoa học giáo dục (71401), Sư phạm Địa lý (7140219), Sư phạm tiếng Anh (7140231),Sư phạm Tiếng Nga (7140232), Sư phạm Tiếng Pháp (7140233), Sư phạm Tiếng Trung Quốc (7140234), Sư phạm Tiếng Đức (7140235), Sư phạm Tiếng Nhật (7140236), Sư phạm Tiếng Hàn Quốc (7140237), Sư phạm Lịch sử - Địa lý (7140249), Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (72202), các ngành khác của nhóm ngành Nhân văn (72290), Công tác xã hội (77601) được dự thi sau khi đã học bổ sung kiến thức 03 học phần sau đây (09 tín chỉ): TT Tên học phần Số tín chỉ Đơn vị chủ trì giảng dạy 1 Kinh tế học đại cương 03 Khoa Các khoa học liên ngành 2 Khoa học Trái Đất và sự sống 03 Khoa Các khoa học liên ngành 3 Con người và phát triển bền vững 03 Khoa Các khoa học liên ngành Tổng 09 Nhóm 4: Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành, nhóm ngành Khoa học vật chất (74401), Sinh học ứng dụng (74202), Hệ thống thông tin (7480104), Trí tuệ nhân tạo (7480107), Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (75101), Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (75104), Kỹ thuật môi trường (7520320), Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa (75205), Kiến trúc và quy hoạch (75801), Xây dựng (75802), Nông nghiệp (76201), Lâm nghiệp (76202), Thủy sản (76203), Y tế công cộng (77207), Y học (77201), Dược học (77202), Dinh dưỡng (77204); Quản lý Y tế (77208), Sư phạm Vật lý (7140211), Sư phạm Hóa học (7140212), Sư phạm Sinh học (7140213), Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (7140214), Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (7140215), Sư phạm công nghệ (7140246), Sư phạm Khoa học tự nhiên (7140247), Quản trị đô thị thông minh và bền vững (Mã ngành đào tạo thí điểm) được dự thi sau khi đã học bổ sung kiến thức 04 học phần sau đây (11 tín chỉ): TT Tên học phần Số tín chỉ Đơn vị chủ trì giảng dạy 1 Kinh tế học đại cương 03 Khoa Các khoa học liên ngành 2 Xã hội học đại cương 02 Khoa Các khoa học liên ngành 3 Khoa học Trái Đất và sự sống 03 Khoa Các khoa học liên ngành 4 Con người và phát triển bền vững 03 Khoa Các khoa học liên ngành Tổng 11 Trường hợp trong bảng điểm ở bậc đại học của thí sinh có học phần trùng với các học phần bổ sung kiến thức thì sẽ được xem xét để miễn học bổ sung học phần đó. |