Ngày 1 tháng 1 năm 2023 là tuần nào?

Trong bảng bên dưới, bạn sẽ tìm thấy tổng quan rõ ràng về tất cả các tuần theo lịch cho năm 2023. Cũng hoàn hảo như một lịch với KW để in

Lịch có lịch tuần [KW] 2023lịch tuầnnămThứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhậtKW 52202226. 1227. 1228. 1229. 1230. 1231. 1201. 01KW 1202302. 0103. 0104. 0105. 0106. 0107. 0108. 01KW 2202309. 0110. 0111. 0112. 0113. 0114. 0115. 01KW 3202316. 0117. 0118. 0119. 0120. 0121. 0122. 01KW 4202323. 0124. 0125. 0126. 0127. 0128. 0129. 01KW 5202330. 0131. 0101. 0202. 0203. 0204. 0205. 02KW 6202306. 0207. 0208. 0209. 0210. 0211. 0212. 02KW 7202313. 0214. 0215. 0216. 0217. 0218. 0219. 02KW 8202320. 0221. 0222. 0223. 0224. 0225. 0226. 02KW 9202327. 0228. 0201. 0302. 0303. 0304. 0305. 03KW 10202306. 0307. 0308. 0309. 0310. 0311. 0312. 03KW 11202313. 0314. 0315. 0316. 0317. 0318. 0319. 03KW 12202320. 0321. 0322. 0323. 0324. 0325. 0326. 03KW 13202327. 0328. 0329. 0330. 0331. 0301. 0402. 04KW 14202303. 0404. 0405. 0406. 0407. 0408. 0409. 04KW 15202310. 0411. 0412. 0413. 0414. 0415. 0416. 04KW 16202317. 0418. 0419. 0420. 0421. 0422. 0423. 04KW 17202324. 0425. 0426. 0427. 0428. 0429. 0430. 04KW 18202301. 0502. 0503. 0504. 0505. 0506. 0507. 05KW 19202308. 0509. 0510. 0511. 0512. 0513. 0514. 05KW 20202315. 0516. 0517. 0518. 0519. 0520. 0521. 05KW 21202322. 0523. 0524. 0525. 0526. 0527. 0528. 05KW 22202329. 0530. 0531. 0501. 0602. 0603. 0604. 06KW 23202305. 0606. 0607. 0608. 0609. 0610. 0611. 06KW 24202312. 0613. 0614. 0615. 0616. 0617. 0618. 06KW 25202319. 0620. 0621. 0622. 0623. 0624. 0625. 06KW 26202326. 0627. 0628. 0629. 0630. 0601. 0702. 07KW 27202303. 0704. 0705. 0706. 0707. 0708. 0709. 07KW 28202310. 0711. 0712. 0713. 0714. 0715. 0716. 07KW 29202317. 0718. 0719. 0720. 0721. 0722. 0723. 07KW 30202324. 0725. 0726. 0727. 0728. 0729. 0730. 07KW 31202331. 0701. 0802. 0803. 0804. 0805. 0806. 08KW 32202307. 0808. 0809. 0810. 0811. 0812. 0813. 08KW 33202314. 0815. 0816. 0817. 0818. 0819. 0820. 08KW 34202321. 0822. 0823. 0824. 0825. 0826. 0827. 08KW 35202328. 0829. 0830. 0831. 0801. 0902. 0903. 09KW 36202304. 0905. 0906. 0907. 0908. 0909. 0910. 09KW 37202311. 0912. 0913. 0914. 0915. 0916. 0917. 09KW 38202318. 0919. 0920. 0921. 0922. 0923. 0924. 09KW 39202325. 0926. 0927. 0928. 0929. 0930. 0901. 10KW 40202302. 1003. 1004. 1005. 1006. 1007. 1008. 10KW 41202309. 1010. 1011. 1012. 1013. 1014. 1015. 10KW 42202316. 1017. 1018. 1019. 1020. 1021. 1022. 10KW 43202323. 1024. 1025. 1026. 1027. 1028. 1029. 10KW 44202330. 1031. 1001. 1102. 1103. 1104. 1105. 11KW 45202306. 1107. 1108. 1109. 1110. 1111. 1112. 11KW 46202313. 1114. 1115. 1116. 1117. 1118. 1119. 11KW 47202320. 1121. 1122. 1123. 1124. 1125. 1126. 11KW 48202327. 1128. 1129. 1130. 1101. 1202. 1203. 12KW 49202304. 1205. 1206. 1207. 1208. 1209. 1210. 12KW 50202311. 1212. 1213. 1214. 1215. 1216. 1217. 12KW 51202318. 1219. 1220. 1221. 1222. 1223. 1224. 12KW 52202325. 1226. 1227. 1228. 1229. 1230. 1231. 12

Trên đầu trang6. tại bạn có thể dễ dàng tìm thấy tuần theo lịch hiện tại cũng như các tuần theo lịch cho bất kỳ ngày và năm nào

Năm dương lịch bao gồm ít nhất 52 tuần dương lịch. một. được đánh số liên tục trong đời sống kinh doanh dưới dạng tuần theo lịch [CW], theo đó có các định nghĩa khác nhau về cách đánh số tuần. Tùy thuộc vào quy tắc được áp dụng, tuần đầu tiên của một năm có thể được định nghĩa khác nhau

Ở các nước nói tiếng Đức, theo tiêu chuẩn ISO, DIN, ÖNORM và SN. tuần có thứ Năm đầu tiên của năm theo lịch [ISO 8601, trước đây là DIN 1355-1]. Tương đương với điều này, vì ISO 8601 định nghĩa Thứ Hai là ngày đầu tiên của tuần, nên các định nghĩa sau. tuần đánh dấu thứ 4. Tháng 1 chứa tuần bắt đầu từ ngày 1 tháng 1. Tháng Giêng bao gồm tuần đầu tiên mà năm mới [ít nhất bốn] có nhiều ngày hơn năm cũ nếu đó là Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư hoặc Thứ Năm, nếu không thì là tuần tiếp theo. tuần đó vào đó 1. tháng giêng hiếm khi rơi. cả tuần đầu tiên của năm

Trong máy tính tuần dương lịch, mục nhập cho tuần dương lịch 1 được đặt sẵn. Tất nhiên, bạn cũng có thể sử dụng các giá trị khác ở đây để đặt ngày bắt đầu tuần hoặc cuối tuần. để xác định cuối tuần

tuần 1. Định nghĩa tuần dương lịch theo ISO

Các tuần theo lịch được tiêu chuẩn hóa quốc tế theo tiêu chuẩn ISO 8601. Tiêu chuẩn quy định rằng một tuần dương lịch luôn bắt đầu vào thứ Hai và kết thúc vào Chủ nhật, và tuần dương lịch đầu tiên của năm cũng được xác định rõ ràng. Hệ thống này đã chiếm ưu thế chủ yếu ở Châu Âu và Châu Á

Lịch có lịch tuần 1 cho năm 2023

Thông tin thêm về các ngày lễ được đánh dấu trong lịch được hiển thị trong chú giải công cụ liên quan

Trong thế giới chủ đề Lịch của chúng tôi, bạn sẽ tìm thấy lịch hàng năm hoàn chỉnh bao gồm các ngày lễ và tuần dương lịch. Lịch 2022, Lịch 2023, Lịch 2024 và Lịch 2025

Những ngày nghỉ lễ nào trong tuần dương lịch 1?

Các ngày nghỉ lễ tiếp theo trong năm 2023 theo tuần dương lịch từ Thứ Hai, ngày 02. Tháng 1 năm 2023 đến Chủ Nhật, 08. Tháng Giêng 2023

Các ngày lễ được in đậm

Tuần 1 nằm trong những ngày lễ nào?

Lịch tuần 1 từ thứ 2 ngày 02. Tháng 1 năm 2023 đến Chủ Nhật, 08. Tháng 1 năm 2023 rơi vào các ngày nghỉ lễ ở các bang liên bang sau

 

Những gì độc giả khác cũng đã đọc

Tín dụng

Cụ thể, chúng tôi đã sử dụng thông tin từ các nguồn sau đây cho thế giới chủ đề "tuần lịch"

Cập nhật lần cuối vào ngày 15. 12. 2022

Các trang của thế giới chủ đề "Tuần lịch" được cập nhật lần cuối vào ngày 15. 12. 2022 được kiểm tra biên tập bởi Stefan Banse. Tất cả đều được cập nhật

Tuần 1 năm 2023 là khi nào?

Năm 2023 có 52 tuần theo lịch. tuần dương lịch đầu tiên của năm 2023 bắt đầu vào Thứ Hai, ngày 2 tháng Ba. 01. 2023 và kết thúc vào Chủ nhật ngày 08. 01. 2023 .

01 là tuần nào. 01 2022?

The tuần dương lịch 1 của năm 2022 bắt đầu từ Thứ Hai, ngày 03 tháng 03. 01. 2022 và kết thúc vào Chủ nhật ngày 09. 01. 2022.

Những tuần nào trong tháng Giêng?

The KW 1 2023 bắt đầu từ ngày 02. Tháng 1 năm 2023 và kết thúc vào ngày 08. tháng 1 năm 2023.

Ngày 09 là tuần nào?. 01 2023?

The tuần dương lịch thứ 2 của năm 2023 bắt đầu từ Thứ Hai, 09. 01. 2023 và kết thúc vào Chủ nhật, ngày 15 tháng 4. 01. 2023.

Chủ Đề