Xem ngày tốt xấu ngày 10 tháng 3 năm 2023
- Thứ Sáu, ngày 10/3/2023
Âm lịch: Ngày 19/2/2023 Tức ngày Đinh Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Hành Hỏa - Sao Cang - Trực Kiến - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Kinh Trập [Từ ngày 6/3 đến ngày 20/3]
Trạch Nhật: Ngày Đinh Mão - Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Lô trung Hỏa
Đại khê Thủy
Kim Bạch Kim
Giờ hoàng đạo
Canh Tý [23h-01h]
Bích thượng Thổ
Nhâm Dần [03h-05h]
Kim Bạch Kim
Không Vong
Quý Mão [05h-07h]
Kim Bạch Kim
Thọ Tử - Không Vong
Bính Ngọ [11h-13h]
Thiên hà Thủy
Đinh Mùi [13h-15h]
Thiên hà Thủy
Kỷ Dậu [17h-19h]
Đại trạch Thổ
Giờ Hắc Đạo:
Tân Sửu [01h-03h]
Bích thượng Thổ
Giáp Thìn [07h-09h]
Phúc đăng Hỏa
Ất Tỵ [09h-11h]
Phúc đăng Hỏa
Sát Chủ
Mậu Thân [15h-17h]
Đại trạch Thổ
Canh Tuất [19h-21h]
Thoa xuyến Kim
Tân Hợi [21h-23h]
Thoa xuyến Kim
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Cang kim long
Cang kim đứng trưởng phải giữ mình
Mọi việc làm ăn tính thật rành
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh
Làm liều hậu quả khó phân mình
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Nguyệt Ân * - Phúc Sinh - Quan Nhật - Minh Đường *
Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ Phủ - Thần Cách - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Dương Thác
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Lịch âm
- Năm 2023
- Tháng 3
- Ngày 10
Xem lịch âm ngày 10/3/2023 [Thứ Sáu], lịch vạn niên ngày 10/3/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 10/3/2023.
Ngày dương lịch : 10/3/2023
Ngày âm lịch : 19/2/2023
- Là ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão, tiết Kinh Trập [Sâu nở]
- Thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
- Ngày 10/3/2023 tốt với các tuổi: Hợi, Mùi, Tuất. Xấu với các tuổi: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
Lịch âm Ngày 10 tháng 3 năm 2023
Dương lịch Ngày 10 tháng 3 năm 2023 10 | Âm lịch Ngày 19 tháng 2 năm 2023 19 Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão Tiết Khí: Kinh Trập [Sâu nở] |
Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]
Tý [23:00-0:59] | Dần [3:00-4:59] | Mão [5:00-6:59] |
Ngọ [11:00-13:59] | Mùi [13:00-15:59] | Dậu [17:00-19:59] |
Âm lịch hôm nay
Nếu trái tim bạn là một đóa hồng, miệng bạn sẽ thốt ra những lời ngát hương.
Giờ Mặt Trời
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
05 giờ 44 phút | 18 giờ 03 phút | 11 giờ 09 phút |
Độ dài ban ngày: 12 giờ 19 phút |
Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
18 giờ 25 phút | 05 giờ 22 phút | 23 giờ 53 phút |
Độ dài ban đêm: 10 giờ 57 phút |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/3/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong
ngày 10/3/2023một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 10/3/2023
- Dương lịch: 10/3/2023 - Thứ Sáu
- Âm lịch: 19/2/2023 - Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Kinh Trập [Sâu nở]
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất [Các tuổi này khá hợp với ngày 10/3/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi xung khắc với ngày 10/3/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
- Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
- Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
- Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can [Mộc, Hỏa], là ngày cát [nghĩa nhật].
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Yếm đối, Chiêu dao.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h-5h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
11h-13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
19h-21h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
21h-23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Cang.
- Ngũ hành: Kim.
- Động vật: Long [Con Rồng].
- Diễn giải:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con Rồng , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Cắt may áo màn [sẽ có lộc ăn].
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100
ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại [ vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ].
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.