Coi ngày tốt xấu 1 tháng 6 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 1/6/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 1/6/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 1/6/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 1 tháng 6 năm 2022 tức ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [-1] Xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 1/6/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
Tháng 6 Năm 2022
1
Thứ tư
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Bính Ngọ
Ngày Ất Dậu
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Tiểu mãn [ Lũ nhỏ ] - mùa Hạ
THÁNG 5
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ tư, ngày: 1 - 6 - 2022
Âm lịch: 3 - 5 - 2022 - Ngày: Ất Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC ĐỊNH
Nạp âm: Tuyền trung thủy - Hành: Thủy - Tiết khí[mùa]: Tiểu mãn [ Lũ nhỏ ] - mùa Hạ
Nhị thập bát tú: Sao chuẩn - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Giun
Đánh giá chung: [-1] Xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Cắt tóc
Hơi tốt
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Mua nhà
An táng
Kiện tụng, tranh chấp
Không nên
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: tây bắc
Tài thần[tốt]: đông nam
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: tây bắc
Giờ hoàng đạo
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Tuổi bị xung khắc
Xấu với tuổi: Kỷ Mão,Đinh Mão
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
minh đường hoàng đạo, nguyệt tài, kính tâm, tuế hợp, hoạt diệu, dân thời nhật đức, hoàng ân, minh đường
Các sao xấu
Ngày Tam Nương, thiên cương, thiên lại, tiểu hồng sa, tiểu hao, địa tặc, lục bất thành, thần cách
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : ất dậu
- Tức Chi khắc Can [Kim khắc Mộc], là ngày hung [phạt nhật].
- Nạp Âm: Ngày Tuyền trung Thủy kỵ các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục [Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC ĐỊNH
TốtXấuĐộng thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.Mua nuôi thêm súc vật.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Kỷ Mão,Đinh Mão
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi
Sao tốt
minh đường hoàng đạo
Tốt mọi việc
nguyệt tài
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
kính tâm
Tốt đối với tang lễ
tuế hợp
Tốt mọi việc
hoạt diệu
Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
dân thời nhật đức
Tốt mọi việc
hoàng ân
Tốt mọi việc
minh đường
Tốt mọi việc
Sao xấu
Ngày Tam Nương
Xấu mọi việc
thiên cương
Xấu mọi việc
thiên lại
Xấu mọi việc
tiểu hồng sa
Xấu mọi việc
tiểu hao
Xấu về kinh doanh, cầu tài
địa tặc
Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
lục bất thành
Xấu đối với xây dựng
thần cách
Kỵ tế tự
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: chuẩn [sao tốt *]
Ngũ hành: Thủy tinh
Động vật: con Giun
Nên làm :Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.
Kiêng cữ :Việc đi thuyền .
Ngoại lệ :
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn [con trùng]: Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Ất“Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lênNgày Dậu“Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hạiGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.