Ngựa tiếng anh đọc là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

horse

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɔrs/
    Hoa Kỳ[ˈhɔrs]

Danh từ[sửa]

horse /ˈhɔrs/

  1. Ngựa. to take horse — đi ngựa, cưỡi ngựa to horse! — lên ngựa!
  2. Kỵ binh. horse and foot — kỵ binh và bộ binh light horse — kỵ binh nhẹ
  3. [Thể dục, thể thao] Ngựa gỗ [[cũng] vaulting horse].
  4. Giá [có chân để phơi quần áo... ].
  5. [Thần thoại,thần học] Quỷ đầu ngựa đuôi cá.
  6. [Hàng hải] Dây thừng, dây chão.
  7. [Ngành mỏ] Khối đá nằm ngang [trong mạch mỏ].
  8. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] [như] horse-power.
  9. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] bài dịch để quay cóp [của học sinh].

Thành ngữ[sửa]

  • to back the wrong horse:
    1. Đánh cá con ngựa thua.
    2. Ủng hộ phe thua.
  • black [dark] horse:
    1. Con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua.
    2. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử.
  • to eat [work] like a horse: Ăn [làm] khoẻ.
  • to flog a dead horse: Xem Flog
  • to hold one's horses: [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] kìm sự nóng nảy.
  • to mount [be on, get on, ride] the high horse: Vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây.
  • to put the cart before the horse: Xem Cart
  • to swop [change] horse while crossing the stream: Thay ngựa giữa dòng.
  • that's a horse of another colour: Đó là một vấn đề hoàn toàn khác.

Nội động từ[sửa]

horse nội động từ /ˈhɔrs/

  1. Cưỡi ngựa, đi ngựa.
  2. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Động đực [ngựa cái].
  3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] đùa nhả [[cũng] to horse around].

Ngoại động từ[sửa]

horse ngoại động từ /ˈhɔrs/

  1. Cấp ngựa cho [ai].
  2. Đóng ngựa vào [xe... ].
  3. Cõng, cho cưỡi trên lưng.
  4. Đặt [ai] lên lưng [người nào hoặc ngựa gỗ] để đánh đòn.
  5. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] đùa nhả [ai].

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "horse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tham khảo[sửa]

Sự phân chia này là cực kỳ bất lợi cho các giống ngựa Haflinger, như hầu hết các ngựa bố mẹ là ở Nam Tyrol trong những gì bây giờ Ý, trong khi Ngựa đực giống giống chất lượng cao đã được giữ ở Bắc Tyrol và như vậy vẫn còn ở Áo.

This split was extremely detrimental to the Haflinger breed, as most of the brood mares were in South Tyrol in what was now Italy, while the high-quality breeding stallions had been kept at studs in North Tyrol and so were still in Austria.

Ngựa Ardennes Thụy Điển là một giống ngựa kéo cỡ trung bình, có trọng lượng nặng.

The Swedish Ardennes is a medium-size, heavyweight draft horse.

Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.

He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse.

Mặc dù vậy, số lượng sống trên đồng hoang mở đã giảm từ 5000 ước tính vào năm 1900 xuống còn khoảng 300 con ngựa đã đăng ký ngày nay.

Despite this, numbers living on the open moor have declined from an estimated 5000 in 1900 to about 300 registered ponies today.

Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.

In fact it was so bad that most of the horses died before they could get where they were going.

Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha, theo ngôn ngữ Congo [như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford].

1600, from Italian zebra, perhaps from Portuguese, which in turn is said to be Congolese [as stated in the Oxford English Dictionary].

Rislakki tin loại chưa thuần chủng và đặc biệt là lớn đầu này là con ngựa đầu tiên người Phần Lan đã gặp khoảng 1000 TCN.

Rislakki believed this unrefined and notably large-headed type was the horse the early Finns encountered about 1000 BCE.

Caonima, nghĩa đen là "Ngựa cỏ bùn", được cho là một loài của Lạc đà Alpaca.

The Caonima, literally "Grass Mud Horse", is supposedly a species of alpaca.

Ngựa bản địa tồn tại ở xứ Wales trước năm 1600 trước Công nguyên, và một loại xương sống kiểu xứ Wales được biết đến sớm nhất là thời Trung Cổ.

Native ponies existed in Wales before 1600 BC, and a Welsh-type cob was known as early as the Middle Ages.

Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.

It'd be an honor to watch your horse.

Cao điểm của việc sử dụng xe ngựa vào ở Trung Quốc là vào thời Xuân Thu [770-476 TCN], và vẫn tiếp tục sử dụng cho đến thế kỷ thứ 2 TCN..

The high point of chariot use in China was in the Spring and Autumn period [770–476 BC], although they continued in use up until the 2nd century BC.

Mặc dù một vài nỗ lực ban đầu đã được thực hiện nhằm tiêu diệt những con ngựa này do mối đe dọa có thể có đối với môi trường sống của dê rừng, ngày nay chúng được bảo vệ bởi Cục Bảo tồn Thiên nhiên Tây Nam Phi/Namibia.

Although several attempts were originally made to exterminate the horses, due to a possible threat to oryx habitat, they are now protected by the South West Africa/Namibia Directorate of Nature Conservation.

Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất

Since 1914 the symbolic rider of the fiery-colored horse has taken peace away from the earth

Baramba, đó là tên của một con lạch và trạm ở huyện Queensland của Burnett, được thành lập vào những năm 1840 và sau đó bị bỏ rơi, để lại nhiều của những con ngựa để thoát ra ngoài thiên nhiên.

Baramba, which was the name of a creek and station in the Queensland district of Burnett, established in the 1840s and later abandoned, leaving many of the horses to escape into the wild.

Lúc 11 giờ, còn cách Yankton 9 dặm, chúng tôi ngừng lại bên một cối xay gió cho ngựa uống nước.

At 11 o’clock, 9 miles from Yankton, we stopped at a windmill to water the horses.

Atticus, trả ngựa đây.

Atticus, give me my horse back.

Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp.

Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population.

Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này.

Yes, I'm going to buy her a pony, the likes of which... this town has never seen.

Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.

See what’s happening to the horses and war chariots of the Egyptians.

Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.

However, the black horse and its rider are not related to all the food shortages of history.

Vào đầu thế kỷ 20, chúng thường xuyên được lai tạo với những con ngựa của Dales, tạo ra các con ngựa kéo cỡ trung có ích cho việc kéo xe thương mại và pháo binh quân sự.

In the early 20th century, they were often crossed with Dales Ponies, creating midsized draught horses useful for pulling commercial wagons and military artillery.

Đầu trâu, mặt ngựa.

Ox-head!

Vào thế kỷ 16, trong thời gian trị vì của Charles V [1500-1558] và Phillip II [1556-1581], ngựa Tây Ban Nha được coi là tốt nhất trên thế giới.

By the 16th century, during the reigns of Charles V [1500–1558] and Phillip II [1556–1581], Spanish horses were considered the finest in the world.

Người cưỡi ngựa tượng trưng cho sự đói kém.

The rider denotes famine.

Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế.

For examples, in sea horses or in koalas, in fact, it is the males who take care of the young always.

Chủ Đề