Phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã

Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?

Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào:

Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:

Vùng mã hóa gồm các bộ ba có các đặc điểm:

Vùng kết thúc của gen nằm ở

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc: 

Gen phân mảnh có đặc tính là:

Đoạn chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:

Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh

Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?

Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là:

Tính phổ biến của mã di truyền được hiểu là

Trong số 64 mã bộ ba, có bao nhiêu mã bộ ba có chứa nucleotit loại Adenin?

Hai chuỗi pôlynuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết

Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loạỉ axit amin nào sau đây?

Anticôđon nào sau đây bổ sung với côđon 5’ AGX 3'?

Bộ ba đổi mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là

Hiện tượng gen phân mảnh ở sinh vật nhân thực giúp các gen này

Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là

Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến  số lượng NST?

Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?

  • Câu hỏi:

    Trong các phát triển sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã?

    1.Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein

    2.Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.

    3.Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp protein.

    4.Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.

    5.Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi polipeptit xác định.

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Xét các phát biểu:

    1. đúng

    2. đúng, vì không có đoạn intron

    3. đúng, vì gen ở sinh vật nhân thực là gen phân mảnh

    4. đúng

    5. đúng, vì gen không phân mảnh nên sau khi phiên mã mARN được dùng làm khuôn tổng hợp protein ngay.  

Mã câu hỏi: 28538

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Sinh học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Loại hoocmon nào sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết ?
  • Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen.
  • Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, enzim ARN polimeraza thường xuyên phiên mã ở loại gen nào sau đây?
  • Trong các cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính.
  • Xét các loại đột biến sau.1.Mất đoạn NST.        4. Chuyển đoạn không tương hỗ2.
  • Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây.
  • Gen A có tổng 2 loại nucleotit A và T trên mạch thứ nhất chiếm 40% tổng số nucleotit của mạch, tổng 2 loại nucleotit G và
  • Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của CO­2 cuối cùng sẽ có mặt ở
  • Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất
  • Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
  • Hình vẽ sau đây mô tả một tế bào ở cơ thể lưỡng bội đang phân bào.Biết rằng không xảy ra đột biến.
  • Chỉ có 3 loại nucleotit A, T, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN nhân tạo, sau đó sử dụng phân tử ADN này là
  • Sơ đồ bên mô tả mọt số giai đoạn của chu trình nito trong tự nhiên.
  • Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì:
  • Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng?
  • Ở một loài thực vật tính trạng màu hoa do gen A quy định có 3 alen là A, a, a1 quy định theo thứ tự trội lặn là A&g
  • Trong các phát triển sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã?1.
  • Bảng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nha
  • Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂Aa x ♀ Aa.
  • Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết.
  • Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau.1.
  • Xét các kết luận sau.1.Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.2.
  • Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính tr�
  • Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men.1. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi2.
  • Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn.
  • Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen 0,2 AA, 0,8 Aa.
  • Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét không đúng?1.
  • Cho các phát biểu sau: A B 1.
  • Các tế bào kháng thuốc được tách nhân, cho kết hợp với tế bào bình thường mẫn cảm thuốc tạo ra tế bào kháng thu�
  • Ở ruồi giấm: A- mắt đỏ trội hoàn toàn so với a-mắt trắng, cho các cá thể ruồi giấm đực và cái có 5 kiểu gen khác
  • Cho các bệnh sau:1.
  • Ở một loài hoa, xét 3 cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cũng tham gia vào một chuỗi phản
  • Trong một quần thể ngẫu phối cân bằng di truyền, xét hai gen trên NST thường không cùng nhóm gen liên kết.
  • Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen tương tác với nhau quy định.
  • Ở ruồi giấm alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn
  • Một quần thể của một loài thực vật, xét gen A có 2 alen là A và a: gen B có 3 alen là B1, B2 và B3.
  • Ở một loài thực vật , xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa và hình dạng quả.
  • Một quần thể có cấu trúc như sau P:17,34% AA; 59,32% Aa; 23,34%aa.
  • Sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu: A, B, AB, O và một loại bệnh ở người.
  • Khi nghiên cứu sự di truyền hai cặp tính trạng dạng lông và kích thước tai của một loài chuột túi nhỏ, người ta đem

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã? (1) Ở tế bào nhân sơ, mAR?

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã?
(1) Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
(2) Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.
(3) Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron, nối ác exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp protein.
(4) Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn:hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
(5) Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi polipeptit xác định.

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dich mã?(1) Ở tế bào nhân sơ, mARN?

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dich mã?

(1) Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtein

(2) Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen

(3) Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp prôtêin

(4) Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi prôpeptit

(5) Mỗi phần tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một chuỗi poolipeptit xác định.

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1