Quán quân là giải gì

quán quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quán quân.

quán quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quán quân

9/10 1 bài đánh giá

quán quân nghĩa là gì ?

. Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. | : '''''Quán quân''' về bơi lội.'' | : ''Chiếm giải '''quán quân'''.''

quán quân nghĩa là gì ?

d. [cũ]. Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. Quán quân về bơi lội. Chiếm giải quán quân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quán quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quán quân": . quan quân quan quyền quán quân quằn quặn quân quản qu [..]

quán quân nghĩa là gì ?

[Từ cũ, hoặc kng] danh hiệu dành cho người chiếm giải nhất trong một số môn thi đấu thể thao quán quân quần vợt đoạt quán quân giải võ cổ truyền toàn quốc Đồng nghĩa: vô địch

quán quân nghĩa là gì ?

Người đoạt giải nhất và điểm cao nhất so với các kỳ thi trước đây

quán quân nghĩa là gì ?

d. [cũ]. Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. Quán quân về bơi lội. Chiếm giải quán quân.

Home

Wiki

“quán quân” là gì? Nghĩa của từ quán quân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Or you want a quick look: quán quân

quán quân

- d. [cũ]. Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. Quán quân về bơi lội. Chiếm giải quán quân.

[external_link offset=1]

ht. Người đứng đầu về một môn gì, một công việc gì. Quán quân về bơi lội.

[external_link offset=2]

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

quán quân

quán quân

  • noun
    • champion

[external_footer]

See more articles in the category: Wiki

About The Author

Nguyễn Quang Huy

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giải quán quân", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giải quán quân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giải quán quân trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đội Yankees từng giành được 26 giải quán quân trong khi đội Mets được hai lần.

2. Ngoài ra, cô còn đoạn giải quán quân của cuộc thi America's Got Talent mùa thứ 12.

3. Tôi nghĩ, năm 2005 hãy quay trở lại đó xem sao, và tôi tiếp tục giành giải quán quân.

4. Nhưng quan trọng hơn và cấp thiết hơn là... cuộc đấu giành giải quán quân sắp tới ở Macau.

5. Và năm 2008 tôi tham gia một lần nữa ở Nhật, thành phố Tokyo, và tôi lại giành giải quán quân.

6. Và để bảo về danh hiệu của mình -- như judokas do và những vận động viên thể thao -- Tôi nghĩ, năm 2005 hãy quay trở lại đó xem sao, và tôi tiếp tục giành giải quán quân.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "giải" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "giải" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

giải an ủi, giải binh, giải buồn, giải bùa, giải cứu, giải danh dự, giải giáp, giải giới, giải hiệu, giải hạn, giải khuyến khích, giải khuây, giải khát, giải lao, giải luân lưu, giải lạm phát, giải lớn, giải mã, giải nghĩa, giải nghệ, giải ngoại hạng, giải nguyên, giải ngũ, giải nhiệm, giải nhiệt, giải nhất, giải nén, giải oan, giải pháp, giải pháp thay thế, giải phóng, giải phóng dân tộc, giải phóng mặt bằng, giải phóng nô lệ, giải phóng phụ nữ, giải phóng quân

Chủ Đề