Quên kéo khóa quần trong tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung ngành dệt may, dệt sợi thông dụng nhất bạn đã biết chưa? Việc nắm vững từ vựng trong lĩnh vực này sẽ giúp bạn có thêm cơ hội am hiểu lĩnh vực và dễ dàng thăng tiến. Hiểu được điều đó, trung tâm Ngoại Ngữ You Can đã tổng hợp những từ vựng bằng tiếng Trung cần biết về chuyên ngành may mặc qua bài viết dưới đây. Show
Để làm ra một sản phẩm trong quá trình dệt sẽ trải qua nhiều công đoạn. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc nhé!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung cho lễ tân Các loại máy móc từ vựng tiếng Trung ngành may mặcTổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc bao gồm:
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm bộ Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí nếu bạn làm bên cơ khí may mặc. Hoặc nếu bạn xin việc trong công ty Đài Loan, hãy tham khảo thêm khoá học Học tiếng Trung phồn thể cho người mới của chúng tôi nhé. Từ vựng chuyên ngành dệt vảiDưới đây là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt vải được sử dụng nhiều nhất mà bạn nên biết: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải
Phân loại tên tiếng Trung về các loại vảiKhông riêng gì Việt Nam, các loại vải ở Trung Quốc cũng rất đa dạng và phong phú dẫn đến các loại vải rất dễ bị nhầm lẫn. Để tiện cho công việc và dễ dàng nhận biết các loại vải, mời các bạn tham khảo từ vựng về các loại vải trong tiếng Trung dưới đây.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợiDệt là nguồn của tất cả các công việc trong dệt may. Nếu bạn đang tìm hiểu thêm về từ vựng hoặc đang làm công việc dệt may tại công ty Trung Quốc thì đừng bỏ qua danh sách từ vựng dưới đây. 人字呢 /rén zì ní/ Dạ hoa văn dích dắc (Vân chéo gãy) 薄呢 /bó ní/ Dạ (Nỉ) mỏng 麦尔登呢 / mài ěr dēng ní/ Dạ melton, nỉ áo khoác 花形点子 / huāxíng diǎnzi/ Đốm hoa 衣物使用须知标签 /yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān/ Etiket, nhãn (Phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng) Đừng quên học thêm Từ vựng tiếng Trung ngành nhân sự nếu bạn muốn làm ở phòng ban nhân sự trong công ty may mặc. Từ vựng tiếng Trung về nghề dệt nhuộmĐể có được loại vải có màu sắc thịnh hành và thời trang không thể không trải qua công đoạn nhuộm màu. Vậy bạn đã biết hết các từ vựng liên quan về dệt nhuộm chưa? Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu nhé.
Từ vựng tiếng Trung ngành may giày
Hội thoại mẫu: giao tiếp tiếng Trung ngành dệt mayMẫu hội thoại đặt may áo quầnA: 您好,欢迎来到我们的裁缝店。/nín hǎo, huānyíng lái dào wǒmen de cáiféng diàn/ Chào mừng cô đã đến tiệm may mặc của chúng tôi. B: 你好,我想定做件旗袍。/nǐ hǎo, wǒ xiǎngdìng zuò jiàn qípáo./ Xin chào, tôi muốn đặt may một bộ sườn xám. A: 好的,里面请。您可以考虑并选择服装样式和面料。/hǎo de, lǐmiàn qǐng. Nín kěyǐ kǎolǜ bìng xuǎnzé fúzhuāng yàngshì huò miànliào./ Vâng ạ, xin mời vào trong. Cô có thể xem xét và lựa chọn kiểu dáng và màu sắc trang phục. B: 我想做立领短袖及膝的旗袍。/wǒ xiǎng zuò lìlǐng duǎnxiù jí xī de qípáo./ Tôi muốn may 1 bộ sườn xám có cổ đứng, tay ngắn và dài đến gối. A: 那您想用什么颜色?我觉得红色很适合你。/nà nín xiǎng yòng shénme yánsè? Wǒ juédé hóngsè hěn shìhé nǐ./ Vậy cô muốn chọn màu gì? Tôi thấy cô rất hợp với màu đỏ. B: 是啊,我也喜欢红色。我希望旗袍的领子和胸口有荷花的图案。/shì a, wǒ yě xǐhuān hóngsè. Wǒ xīwàng qípáo de lǐngzi hé xiōngkǒu yǒu héhuā de túàn./ Đúng vậy, tôi cũng thích màu đỏ. Tôi muốn áo có họa tiết hoa sen ở cổ và ngực sườn xám. A: 面料呢?您打算用丝质还是棉质的?/miànliào ne? Nín dǎsuàn yòng sīzhì háishì miánzhì de?/ Chất liệu thế nào? Cô muốn dùng vải lụa hay cotton? B: 丝质看起来好些,穿起来也更优雅。/sīzhì kàn qǐlái hǎoxiē, chuān qǐlai yě gèng yōuyǎ./ Vải lụa trông đẹp hơn, khi mặc lên cũng thanh lịch hơn. A: 请去隔壁房间来量您的身材。/qǐng qù gébì fángjiān lái liáng nín de shēncái./ Xin mời cô đến phòng bên cạnh để đo kích thước. B: 好的。/hǎo de./Được. Đoạn hội thoại chọn mẫu vải bằng tiếng TrungA: 欢迎光临,我可以帮你什么?/huānyíng guānglín, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme?/ Hoan nghênh quý khách, tôi có thể giúp gì cho cô? B: 我想找一些光滑柔软的布料。/wǒ xiǎng zhǎo yīxiē guānghuá róuruǎn de bùliào./ Tôi muốn tìm 1 vài loại vải mềm mịn. A: 茧绸可以吗?/jiǎn chóu kěyǐ ma?/ Lụa tơ tằm có được không ạ? B: 多少钱?/duōshǎo qián?/ Bao nhiêu tiền vậy? A: 一米115元。你需要什么颜色?/yī mǐ 115 yuán. Nǐ xūyào shénme yánsè?/ 115 tệ một mét. Cô muốn màu gì? B: 我买两米,白色的。/wǒ mǎi liǎng mǐ, báisè de./ Lấy cho tôi 2 mét màu trắng A: 那你还需要什么吗?/nà nǐ hái xūyào shénme ma?/ Vậy cô còn cần thêm gì nữa không? B: 你们店有印花棉布吗?/nǐmen diàn yǒu yìnhuā miánbù ma?/ Cửa hàng bạn có vải bông in hoa không? A: 有的。这个怎样?/yǒu de. zZhège zěnyàng?/ Có luôn. Cái này thì sao? B: 挺漂亮的。那就这个吧,我要三米。/tǐng piàoliang de. Nà jiù zhège ba, wǒ yào sān mǐ./ Đẹp đấy. Vậy cái này đi, tôi lấy ba mét. A: 好的。/hǎo de/ Vâng. Hy vọng với bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành dệt may của trung tâm Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn không còn gặp quá nhiều khó khăn khi giao tiếp hàng ngày. Cảm ơn bạn đã tham khảo tài liệu này của chúng tôi, chúc bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng Trung Quốc nhé |